Mẫu 06/TNCN Tờ khai thuế TNCN từ chuyển nhượng vốn
Mẫu 06/TNCN ban hành theo thông tư 80/2021/TT-BTC là mẫu tờ khai thuế thu nhập cá nhân mới nhất năm 2024 hiện nay. Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú:
[04] Tên người nộp thuế:………….……………………………………...........................
[06] Địa chỉ: ………………………...……………..............................................................
[07] Quận/huyện: ..................... [08] Tỉnh/thành phố: .........................................................
[09] Điện thoại:……………..[10] Fax:..........................[11] Email: ...................................
[12] Tên tổ chức khai thay (nếu có):………………………............................................
[14] Địa chỉ: …………….…………………………………………………………………
[15] Quận/huyện: ................... [16] Tỉnh/Thành phố: ........................................................
[17] Điện thoại: ..................... [18] Fax: .......................... [19] Email: ..............................
[20] Tên đại lý thuế (nếu có):…..………………………...................................................
[22] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .....................................Ngày:............................................
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số phát sinh |
Số luỹ kế |
I |
Thu nhập từ đầu tư vốn |
|
1 |
Tổng số cá nhân có thu nhập |
[23] |
|
|
2 |
Tổng thu nhập tính thuế |
[24] |
|
|
3 |
Tổng số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) đã khấu trừ |
[25] |
|
|
II |
Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán |
|
1 |
Tổng số cá nhân có thu nhập |
[26] |
|
|
2 |
Tổng giá trị chuyển nhượng chứng khoán |
[27] |
|
|
3 |
Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ |
[28] |
|
|
III |
Thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại |
|
1 |
Tổng số cá nhân có thu nhập |
[29] |
|
|
2 |
Tổng thu nhập tính thuế |
[30] |
|
|
3 |
Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ |
[31] |
|
|
IV |
Thu nhập từ trúng thưởng |
|
1 |
Tổng số cá nhân có thu nhập |
[32] |
|
|
2 |
Tổng thu nhập tính thuế |
[33] |
|
|
3 |
Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ |
[34] |
|
|
V |
Doanh thu từ kinh doanh của cá nhân không cư trú |
|
1 |
Tổng số cá nhân có thu nhập |
[35] |
|
|
2 |
Tổng doanh thu tính thuế trả cho cá nhân |
[36] |
|
|
3 |
Tổng số thuế đã khấu trừ |
[37] |
|
|
VI |
Thu nhập từ chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú |
|
1 |
Tổng số cá nhân có thu nhập |
[38] |
|
|
2 |
Tổng giá chuyển nhượng vốn |
[39] |
|
|
3 |
Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ |
[40] |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên: ………………
Chứng chỉ hành nghề số:..... |
…, ngày ... tháng … năm … |
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc TỔ CHỨC KHAI THAY |
(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử) |
|
|
Chi tiết về cách lập các bạn tham khảo tại đây:
Kế Toán Thiên Ưng mời các bạn xem thêm: Chi phí lãi vay cá nhân hợp lý
-----------------------------------