wisswatches happytobuynfljerseys bonniewatches cheapchinajerseysfree nikenflcheapjerseyschina wholesalechinajerseysfreeshipping cheapjordans1 cheaprealyeezysshoesforsale chinajerseysatwholesale yeezyforcheap watchesbin cheap-airjordans
[X] ?óng l?i
Loading...
kế toán Thiên ưng
KẾ TOÁN THIÊN ƯNG chuyên dạy học thực hành kế toán thuế tổng hợp trên chứng từ thực tế và phần mềm HTKK, Excel, Misa. Là một địa chỉ học kế toán tốt nhất tại Hà Nội và TP HCM
học phí kế toán thiên ưng
học thực hành kế toán tổng hợp
học thực hành kế toán thuế
học thực hành kế toán trên excel
học phần mềm kế toán misa

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG dạy học kế toán thực hành thực tế

Phần mềm HTKK mới nhất

Phần mềm hỗ trợ kê khai thuế HTKK 5.4.1 mới nhất 2025

Phần mềm hỗ trợ kê khai thuế HTKK 5.4.1 mới nhất 2025 là Phần mềm HTKK mới nhất ngày 11/08/2025 của Tổng cục thuế. Download phần mềm HTKK 5.4.1 miễn phí tại đây.

Ngày 11/8/2025 Tổng cục Thuế thông báo về việc Nâng cấp ứng dụng Hỗ trợ kê khai (HTKK) 5.4.1

TỔNG CỤC THUẾ THÔNG BÁO
V/v Nâng cấp ứng dụng Hỗ trợ kê khai (HTKK) phiên bản 5.4.1 đáp ứng Thông tư 64/2025 và Nghị quyết 98/2023

Cục Thuế thông báo nâng cấp ứng dụng Hỗ trợ kê khai (HTKK) phiên bản 5.4.1 đáp ứng Thông tư số 64 ngày 30/6/25 của Bộ tài chính về quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân; Nghị quyết số 98 ngày 24/6/23 của Quốc hội về việc thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển TP HCM đồng thời cập nhật một số nội dung phát sinh trong quá trình triển khai HTKK 5.4.0, cụ thể như sau:

I. Cập nhật danh mục phí, lệ phí đáp ứng Thông tư số 64/2025/TT-BTC

- Bổ sung các loại phí đáp ứng Thông tư 64/2025/TT-BTC thuộc mục “Phí thu theo các Thông tư hỗ trợ tháo gỡ khó khăn” trên tờ khai 01/PH (TT80/2021), 02/PH (TT80/2021) có hiệu lực từ ngày 01/7/2025 đến 31/12/2025 như sau:
+ Phí tại thông tư 168/2016/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2265 (mã 64002265)
+ Phí tại thông tư 193/2016/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2316 (mã 64002316)
+ Phí tại thông tư 193/2016/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2718 (mã 64002718)
+ Phí tại thông tư 194/2016/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2666 (mã 64002666)
+ Phí tại thông tư 197/2016/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2633 (mã 64002633)
+ Phí tại thông tư 207/2016/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2831 (mã 64002831)
+ Phí tại thông tư 207/2016/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2164 (mã 64002164)
+ Phí tại thông tư 214/2016/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2453 (mã 64002453)
+ Phí tại thông tư 232/2016/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2505 (mã 64002505)
+ Phí tại thông tư 247/2016/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2316 (mã 64002316)
+ Phí tại thông tư 248/2016/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2302 (mã 64002302)
+ Phí tại thông tư 249/2016/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2422 (mã 64002422)
+ Phí tại thông tư 258/2016/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2404 (mã 64002404)
+ Phí tại thông tư 259/2016/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2111 (mã 64002111)
+ Phí tại thông tư 263/2016/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2831 (mã 64002831)
+ Phí tại thông tư 295/2016/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2323 (mã 64002323)
+ Phí tại thông tư 110/2017/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2106 (mã 64002106)
+ Phí tại thông tư 33/2018/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2455 (mã 64002455)
+ Phí tại thông tư 58/2020/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2262 (mã 64002262)
+ Phí tại thông tư 101/2020/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2151 (mã 64002151)
+ Phí tại thông tư 02/2021/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2404 (mã 64002404)
+ Phí tại thông tư 24/2021/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2166 (mã 64002166)
+ Phí tại thông tư 67/2021/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2567 (mã 64002567)
+ Phí tại thông tư 67/2021/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2561 (mã 64002561)
+ Phí tại thông tư 67/2021/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2166 (mã 64002166)
+ Phí tại thông tư 67/2021/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2567 (mã 64002567)
+ Phí tại thông tư 67/2021/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2453 (mã 64002453)
+ Phí tại thông tư 112/2021/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2166 (mã 64002166)
+ Phí tại thông tư 33/2025/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2631 (mã 64002631)
+ Phí tại thông tư 265/2016/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2351 (mã 64002351)
+ Phí tại thông tư 11/2022/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2351 (mã 64002351)
+ Phí tại thông tư 25/2022/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2664 (mã 64002664)
+ Phí tại thông tư 28/2023/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2255 (mã 64002255)
+ Phí tại thông tư 27/2023/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2255 (mã 64002255)
+ Phí tại thông tư 59/2023/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2561 (mã 64002561)
+ Phí tại thông tư 59/2023/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2566 (mã 64002566)
+ Phí tại thông tư 59/2023/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2567 (mã 64002567)
+ Phí tại thông tư 61/2023/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2718 (mã 64002718)
+ Phí tại thông tư 61/2023/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2703 (mã 64002703)
+ Phí tại thông tư 65/2023/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2633 (mã 64002633)
+ Phí tại thông tư 36/2023/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2251 (mã 64002251)
+ Phí tại thông tư 257/2016/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2717 (mã 64002717)
+ Phí tại thông tư 222/2016/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2106 (mã 64002106)
+ Phí tại thông tư 106/2017/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2106 (mã 64002106)
+ Phí tại thông tư 220/2016/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2717 (mã 64002717)
+ Phí tại thông tư 224/2016/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2106 (mã 6400 2106)
+ Phí tại thông tư 106/2020/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2265 (mã 64002265)
+ Phí tại thông tư 48/2022/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2421 (mã 64002421)
- Bổ sung các loại lệ phí đáp ứng Thông tư 64/2025/TT-BTC thuộc mục “Lệ phí thu theo các Thông tư hỗ trợ tháo gỡ khó khăn” trên tờ khai 01/LP (TT80/2021) có hiệu lực từ ngày 01/7/2025 đến 31/12/2025 như sau:
+ Lệ phí tại thông tư 150/2016/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2853 (mã 64002853)
+ Lệ phí tại thông tư 168/2016/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2853 (mã 64002853)
+ Lệ phí tại thông tư 194/2016/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 3001 (mã 64003001)
+ Lệ phí tại thông tư 214/2016/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2853 (mã 64002853)
+ Lệ phí tại thông tư 259/2016/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2772 (mã 64002772)
+ Lệ phí tại thông tư 23/2019/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2853 (mã 64002853)
+ Lệ phí tại thông tư 73/2024/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2768 (mã 6400 2768)
+ Lệ phí tại thông tư 101/2020/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 3065 (mã 64003065)
+ Lệ phí tại thông tư 101/2020/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 3064 (mã 64003064)
+ Lệ phí tại thông tư 25/2021/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2752 (mã 64002752)
+ Lệ phí tại thông tư 25/2022/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2853 (mã 64002853)
+ Lệ phí tại thông tư 36/2022/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2853 (mã 64002853)
+ Lệ phí tại thông tư 38/2022/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2853 (mã 64002853)
+ Lệ phí tại thông tư 14/2021/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 3003 (mã 64003003)
+ Lệ phí tại thông tư 47/2019/TT-BTC thu, mức thu bằng 50%, tiểu mục 2861 (mã 64002861)
 

II. Nâng cấp tờ khai 03/TNDN (TT80/2021) đáp ứng Nghị quyết số 98/2023/QH15

- Tại chỉ tiêu C2 - Thu nhập miễn thuế trên tờ khai: Bổ sung giá trị trong danh mục là “Thu nhập được miễn thuế theo Nghị quyết số 98/2023/QH15 ngày 24/6/2023”

III. Nâng cấp tờ khai 01/CNKD-TMĐT (TT80/2021) đáp ứng Nghị định 117/2025/NĐ-CP

- Thêm cột “Loại giấy tờ” và yêu cầu bắt buộc chọn 

IV. Nâng cấp tờ khai Bảng kê chi tiết số tiền nộp thuế TMĐT (TT80/2021) đáp ứng Nghị định 117/2025/NĐ-CP

- Thêm cột “Loại giấy tờ” và yêu cầu bắt buộc chọn 

V. Nâng cấp cập nhật một số nội dung phát sinh

- Tờ khai 01/LPMB (TT80/2021): Cập nhật không báo đỏ chỉ tiêu “Tỉnh/thành phố” khi chọn đúng Tỉnh/thành phố tương ứng với cơ quan thuế nộp tờ khai
- Tờ khai 03/TNDN (TT80/2021): Cập nhật kiểm tra chỉ tiêu “Năm” quyết toán phải nằm trong khoảng thời gian “Từ ngày”, “Đến ngày”
- Tờ khai 01/GTGT (TT80/2021): Cập nhật cho phép mở lại tờ khai bổ sung đã kê khai trước đó.
---------------------------------------------------------------------
Bắt đầu từ ngày 11/08/2025khi lập hồ sơ khai thuế có liên quan đến nội dung nâng cấp nêu trên, tổ chức, cá nhân nộp thuế sẽ sử dụng các chức năng kê khai tại ứng dụng HTKK 5.4.1 thay cho các phiên bản trước đây.
phần mềm hỗ trợ kê khai thuế HTKK 5.4.1
----------------------------------------------------------------------------

Download Phần mềm HTKK 5.4.1 tại đây:

Download Phần mềm HTKK 5.4.1

Để cài đặt được HTKK 5.4.1, máy tính của NNT cần đáp ứng thông số sau:
- Hệ điều hành WinXP (SP2, SP3), Win 7 trở lên… 
(không hỗ trợ hệ điều hành iOS, Mac).
- Máy tính có cài .NET Framework 3.5 trở lên 
(có thể tải bộ cài .NET Framework 3.5 tại đây).
- Nếu máy tính sử dụng hệ điều hành Win 7 trở lên không phải cài đặt .NET Framework 3.5 mà chỉ cần kích hoạt .NET Framework 3.5 đã tích hợp sẵn theo tài liệu hướng dẫn cài đặt tại đây
-----------------------------------------------------------------------------------------------
- Nếu không tải về được các bạn liên hệ trực tiếp với cơ quan thuế địa phương để được cung cấp và hỗ trợ trong quá trình cài đặt, sử dụng.
- Mọi phản ánh, góp ý của tổ chức, cá nhân nộp thuế được gửi đến cơ quan Thuế theo các số điện thoại, hộp thư điện tử hỗ trợ NNT về ứng dụng HTKK do cơ quan Thuế cung cấp.
 
Trường hợpMáy tính các bạn đã cài phần mềm HTKK các phiên bản thấp hơn trước đó (ví dụ như phiên bản HTKK 5.4.0 chẳng hạn) 
=> Các bạn chỉ cần Bật phần mềm HTKK phiên bản cũ đó lên => Phần mềm sẽ hiển thị Thông báo cập nhật lên Phần mềm HTKK 5.4.1 => Các bạn bấm nút "
".
Cập nhật phần mềm htkk mới nhất 5.4.1
=> Tiếp đó đợi phần mềm chạy cập nhật là xong nhé:
Cập nhật phần mềm hỗ trợ kê khai mới nhất htkk 5.4.1
Như vậy là các bạn đã nâng cấp xong Phần mềm HTKK 5.4.1 nhé.
------------------------------------------------------------------------
KẾ TOÁN THIÊN ƯNG
Chúc các bạn cài đặt và nâng cấp phần mềm HTKK mới nhất thành công!
 

Giảm 20% Khóa Học Kế Toán Thực Tế
Xem thêm

KẾ TOÁN THIÊN ƯNG ĐỊA CHỈ CÁC CƠ SỞ HỌC
 Hotline: 0987. 026. 515  Địa chỉ tại Hà Nội:
 1. Cơ sở Cầu Giấy: Xuân Thủy - Cầu giấy - Hà Nội
 Email: ketoanthienung@gmail.com  2. Cơ sở Định Công: Định Công - Thanh xuân - Hà Nội
 Website: ketoanthienung.net  3. Cơ sở Thanh Xuân: Nguyễn Trãi - Thanh Xuân - Hà Nội
   4. Cơ sở Long Biên: Sài Đồng - Long Biên - Hà Nội
   5. Cơ sở Hà Đông: Trần Phú - Hà Đông - Hà Nội
   Địa chỉ tại Hồ Chí Minh:
   6. Cơ sở Quận 3: Cách mạng tháng 8 - Phường 11 - Quận 3 - Tp. Hồ Chí Minh
   7. Cơ sở Q. Thủ Đức - HCMP. Hiệp Bình Chánh - Quận Thủ Đức - Tp. Hồ Chí Minh
Bản quyền thuộc về: Kế toán Thiên Ưng  DMCA.com Công ty kế toán Thiên Ưng
 
Học phí kế toán thiên ưng