10 biểu mẫu sử dụng trong việc đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, lập địa điểm kinh doanh được ban hành kèm theo thông tư số 68/2025/TT-BTC, gồm có:
Mẫu số 17 - Giấy đề nghị đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Thông báo lập địa điểm kinh doanh
Mẫu số 18 - Thông báo về việc lập chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài
Mẫu số 19 - Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Mẫu số 23 - Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoạt động theo Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp
Mẫu số 25 - Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán/Chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
Mẫu số 26 - Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Mẫu số 42 - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện
Mẫu số 43 - Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
Mẫu số 45 - Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Mẫu số 77 - Thông báo về việc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh không có hiệu lực
1. Giấy đề nghị đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Thông báo lập địa điểm kinh doanh
Mẫu số 17
TÊN DOANH NGHIỆP
------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------- |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
Kính gửi: (Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh) .......................
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………...
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ………………………………………………….
Đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/
Thông báo lập địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………………………
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có): .................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà/phòng, ngách/hẻm, ngõ/kiệt, đường/phố/đại lộ, tổ/xóm/ấp/thôn: ………
Xã/Phường/Đặc khu: ……………………………………………………….
Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: ………………………………
Điện thoại (nếu có): ……………………………… Số fax (nếu có): ………….
Thư điện tử (nếu có): ……………………….…… Website (nếu có): …………
- Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh nằm trong (Doanh nghiệp phải đánh dấu X vào ô vuông tương ứng với khu công nghệ cao nếu nộp hồ sơ tới Ban quản lý khu công nghệ cao):
Khu công nghiệp |
□ |
Khu chế xuất |
□ |
Khu kinh tế |
□ |
Khu công nghệ cao |
□ |
3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (chỉ kê khai đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh)1:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
b) Nội dung hoạt động (chỉ kê khai đối với văn phòng đại diện): ……………………
4. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ, chữ đệm và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………
Ngày, tháng, năm sinh: ………./………/……..
Giới tính: ………………………………………………….
Số định danh cá nhân: ………………………………….……
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà/phòng, ngách/hẻm, ngõ/kiệt, đường/phố/đại lộ, tổ/xóm/ấp/thôn: ……
Xã/Phường/Đặc khu: ……………………………………………………
Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: ………………………………
Quốc gia: ………………………………………………………………
Điện thoại (nếu có): ………………… Thư điện tử (nếu có): ………………
Trường hợp không có số định danh cá nhân hoặc việc kết nối giữa Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư bị gián đoạn thì đề nghị kê khai các thông tin cá nhân dưới đây:
Dân tộc: ……………. Quốc tịch: …………...
Số Hộ chiếu (đối với cá nhân Việt Nam không có số định danh cá nhân)/Số Hộ chiếu nước ngoài hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài (đối với cá nhân là người nước ngoài): …………………..
Ngày cấp: …./…./…. Nơi cấp: …………………………………………...….
Nơi thường trú:
Số nhà/phòng, ngách/hẻm, ngõ/kiệt, đường/phố/đại lộ, tổ/xóm/ấp/thôn: ……
Xã/Phường/Đặc khu: ……………………………………………………
Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: ………………………………
Quốc gia: ……………………………………………………………… |
5. Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi nhánh: ………………………………………………………….
Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: ………………………………..
6. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
1 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):
Họ, chữ đệm và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:................................
Ngày, tháng, năm sinh: ……/……/……
Giới tính: ………………
Số định danh cá nhân: ................................................................
Điện thoại:............................................................................ |
2 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh):
Số nhà/phòng, ngách/hẻm, ngõ/kiệt, đường/phố/đại lộ, tổ/xóm/ấp/thôn: ………………………………
Xã/Phường/Đặc khu: ……………………………………
Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: ………………………………
Điện thoại (nếu có): ……………… Số fax (nếu có): ………………..…
Thư điện tử (nếu có): …………………………………………………… |
3 |
Ngày bắt đầu hoạt động2 (trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thì không cần kê khai nội dung này): …../…../……. |
4 |
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):
Hạch toán độc lập |
□ |
|
Có báo cáo tài chính hợp nhất □ |
Hạch toán phụ thuộc |
□ |
|
|
|
5 |
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …..…/..……. đến ngày …..…./.…….3
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
6 |
Tổng số lao động (dự kiến): ………………………………… |
7 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:
|
8 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp): |
|
Khấu trừ |
□ |
|
|
Trực tiếp trên GTGT |
□ |
|
|
Trực tiếp trên doanh số |
□ |
|
|
Không phải nộp thuế GTGT |
□ |
|
7. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội (chỉ kê khai đối với chi nhánh/văn phòng đại diện):
Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):
□ Hàng tháng |
□ 03 tháng một lần |
□ 06 tháng một lần |
Lưu ý:
- Chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.
- Chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.
8. Chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/Chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam:
□ Đánh dấu X nếu là chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam và kê khai thêm các thông tin sau đây:
Giấy phép thành lập và hoạt động số: … do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày: …./…./….. (nếu có)
Doanh nghiệp cam kết:
- Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
(Ký và ghi họ tên)4 |
____
|
_________________
1 Việc ghi ngành, nghề kinh doanh của chi nhánh, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp thực hiện theo quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Điều 7 Nghị định số 168/2025/NĐ-CP.
2 Trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được cấp Giấy chứng nhận.
3 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
4 - Trường hợp đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp thông báo lập địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
2. Thông báo về việc lập chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài
Mẫu số 18
TÊN DOANH NGHIỆP
------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------- |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc lập chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài
Kính gửi: (Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh) .......................
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………..
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: …………………………………………….
Thông báo về việc lập chi nhánh/
văn phòng đại diện ở nước ngoài như sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện tại nước ngoài (ghi bằng chữ in hoa): …………….
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng Việt (nếu có): ………………………..
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): …………………………….
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện: ……………………………….
Điện thoại (nếu có): ………………….. Số fax (nếu có): …………………………….
Thư điện tử (nếu có): ………………… Website (nếu có): …………………………..
3. Số Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện hoặc giấy tờ tương đương khác: ……………………………………………
Ngày cấp: ………./………/…….. Nơi cấp: ……………………….
4. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh): ……………………………..
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): …………………………..
5. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện:
Họ, chữ đệm và tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa):
Ngày, tháng, năm sinh: ………./………/……..
Giới tính: ………………………………
Số định danh cá nhân: …………………………………
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà/phòng, ngách/hẻm, ngõ/kiệt, đường/phố/đại lộ, tổ/xóm/ấp/thôn: ……
Xã/Phường/Đặc khu: ……………………………………………………
Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: ………………………………
Quốc gia: ………………………………………………………………
Điện thoại (nếu có): ………………… Thư điện tử (nếu có): ……………
Trường hợp không có số định danh cá nhân hoặc việc kết nối giữa Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư bị gián đoạn thì đề nghị kê khai các thông tin cá nhân dưới đây:
Dân tộc: ……………. Quốc tịch: …………...
Số Hộ chiếu (đối với cá nhân Việt Nam không có số định danh cá nhân)/Số Hộ chiếu nước ngoài hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài (đối với cá nhân là người nước ngoài): …………………..
Ngày cấp: …./…./…. Nơi cấp: ………………………………...….
Nơi thường trú:
Số nhà/phòng, ngách/hẻm, ngõ/kiệt, đường/phố/đại lộ, tổ/xóm/ấp/thôn: ……
Xã/Phường/Đặc khu: ……………………………………………………
Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: ………………………………
Quốc gia: …………………………….. |
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)1 |
|
________________________________________
[1] - Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
3. Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Mẫu số 19
TÊN DOANH NGHIỆP
------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------- |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/
văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Kính gửi: (Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh) ........................
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………..
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: …………………………………………..
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/ văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): …………..
Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện: ………………………………………….. …………………………………………..
Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi nhánh: ………………………………………….. …………………………………………..
Địa chỉ chi nhánh: ………………………………………….. …………………………………………..
Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: …………………………………………..
A. ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
(Doanh nghiệp chọn và kê khai vào trang tương ứng với nội dung thông báo thay đổi và gửi kèm)
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt sau khi thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài sau khi thay đổi (nếu có): ……………………………………………..
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt sau khi thay đổi (nếu có): ....................................................................
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH:
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau khi thay đổi:
Số nhà/phòng, ngách/hẻm, ngõ/kiệt, đường/phố/đại lộ, tổ/xóm/ấp/thôn: ………
Xã/Phường/Đặc khu: ……………………………………………………….
Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: ………………………………
Điện thoại (nếu có): ………………………………………………..Số fax (nếu có): ……………….
Thư điện tử (nếu có): ………………………………………………Website (nếu có): ……………..
- Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh nằm trong (Doanh nghiệp phải đánh dấu X vào ô vuông tương ứng với khu công nghệ cao nếu nộp hồ sơ tới Ban quản lý khu công nghệ cao):
Khu công nghiệp |
☐ |
Khu chế xuất |
☐ |
Khu kinh tế |
☐ |
Khu công nghệ cao |
☐ |
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH/NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
Ngành, nghề kinh doanh sau khi thay đổi (chỉ kê khai đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh)1:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
Nội dung hoạt động sau khi thay đổi (chỉ kê khai đối với văn phòng đại diện):
………………………………………………………………………………
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH2
Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau khi thay đổi:
Họ, chữ đệm và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………….
Ngày, tháng, năm sinh: …………/ ………./……….
Giới tính: …………………………….
Số định danh cá nhân: ………………………………………
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà/phòng, ngách/hẻm, ngõ/kiệt, đường/phố/đại lộ, tổ/xóm/ấp/thôn: ……
Xã/Phường/Đặc khu: ……………………………………………………
Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: ………………………………
Quốc gia: ………………………………………………
Điện thoại (nếu có): ………………… Thư điện tử (nếu có): ………………
Trường hợp không có số định danh cá nhân hoặc việc kết nối giữa Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư bị gián đoạn thì đề nghị kê khai các thông tin cá nhân dưới đây:
Dân tộc: ……………. Quốc tịch: …………...
Số Hộ chiếu (đối với cá nhân Việt Nam không có số định danh cá nhân)/Số Hộ chiếu nước ngoài hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài (đối với cá nhân là người nước ngoài): …………………..
Ngày cấp: …./…./…. Nơi cấp: ………………………………...….
Nơi thường trú:
Số nhà/phòng, ngách/hẻm, ngõ/kiệt, đường/phố/đại lộ, tổ/xóm/ấp/thôn: ……
Xã/Phường/Đặc khu: ……………………………………………………
Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: ………………………………
Quốc gia: ……………………………………………………………… |
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI CHI NHÁNH CHỦ QUẢN
(Chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh)
Thông tin chi nhánh chủ quản sau khi thay đổi:
Tên chi nhánh: ……………………………………………………..
Địa chỉ chi nhánh: ……………………………………………………..
Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: ……………………………..
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
1 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):
Họ, chữ đệm và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:................................
Ngày, tháng, năm sinh: ……/……/……
Giới tính: ……………………………………………….
Số định danh cá nhân: .............................................................
Điện thoại:............................................................................ |
2 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh):
Số nhà/phòng, ngách/hẻm, ngõ/kiệt, đường/phố/đại lộ, tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………
Xã/Phường/Đặc khu: ………………………………………
Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: ………………………………
Điện thoại (nếu có): ……………… Số fax (nếu có): ………………..…
Thư điện tử (nếu có): ……………………………………… |
3 |
Ngày bắt đầu hoạt động3 (trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thì không cần kê khai nội dung này): …../…../……. |
4 |
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):
Hạch toán độc lập |
☐ |
|
Có báo cáo tài chính hợp nhất ☐ |
Hạch toán phụ thuộc |
☐ |
|
|
|
5 |
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …..…/..……. đến ngày …..…./.…….4
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
6 |
Tổng số lao động: ………………………………… |
7 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:
|
B. BỔ SUNG, CẬP NHẬT THÔNG TIN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH/
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
C. ĐỀ NGHỊ HIỆU ĐÍNH THÔNG TIN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
- Thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp cấp ngày .../.../... là: .......................................
……………………………………………………………
- Thông tin đã đăng ký trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nộp ngày .../.../... là:....................
…………………………………………………………
Do vậy, đề nghị Quý Cơ quan hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo đúng thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp mà doanh nghiệp đã đăng ký.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
(Ký và ghi họ tên)5 |
|
________________________________________
1 Việc ghi ngành, nghề kinh doanh của chi nhánh, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp thực hiện theo quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Điều 7 Nghị định số 168/2025/NĐ-CP.
2 Dùng trong trường hợp thay đổi từ người đứng đầu này sang người đứng đầu khác. Trường hợp thay đổi thông tin của người đứng đầu hiện có mà không thay đổi người đứng đầu thì thực hiện bổ sung, cập nhật thông tin tại Mục B của Mẫu này.
3 Trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được cấp Giấy chứng nhận.
4 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
5 - Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
4. Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoạt động theo Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp
Mẫu số 23
TÊN DOANH NGHIỆP
------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------- |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoạt động theo Giấy phép đầu tư hoặc
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp
Kính gửi: (Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh) .......................
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………
Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):……….. ……………………………………………………………
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có): ...........................
2. Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh/Mã số thuế:
…………………………………………………………………….
3. Thông tin về Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/giấy tờ có giá trị tương đương khác/Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp:
Số Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/giấy tờ có giá trị tương đương khác do cơ quan đầu tư cấp: ……………………………………………
Ngày cấp: ......../........./.............Nơi cấp: ……………………………………………
4. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà/phòng, ngách/hẻm, ngõ/kiệt, đường/phố/đại lộ, tổ/xóm/ấp/thôn: ………
Xã/Phường/Đặc khu: ……………………………………………………….
Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: ………………………………
Điện thoại: ……………………………………………Số fax (nếu có): ................................
Thư điện tử (nếu có): ……………………………………………Website (nếu có): ......................
5. Ngành, nghề kinh doanh/nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (chỉ kê khai đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
b) Nội dung hoạt động (chỉ kê khai đối với văn phòng đại diện): …………………………
6. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ, chữ đệm và tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………….
Ngày, tháng, năm sinh:……../……./…………
Giới tính: ……………………………………………
Số định danh cá nhân: ……………………………………………
Điện thoại (nếu có): ………………… Thư điện tử (nếu có): ………………
Trường hợp không có số định danh cá nhân hoặc việc kết nối giữa Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư bị gián đoạn thì đề nghị kê khai các thông tin cá nhân dưới đây:
Dân tộc: ……………. Quốc tịch: …………...
Số Hộ chiếu (đối với cá nhân Việt Nam không có số định danh cá nhân)/Số Hộ chiếu nước ngoài hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài (đối với cá nhân là người nước ngoài): …………………..
Ngày cấp: …./…./…. Nơi cấp: …………………………………………...….
Nơi thường trú:
Số nhà/phòng, ngách/hẻm, ngõ/kiệt, đường/phố/đại lộ, tổ/xóm/ấp/thôn: ………
Xã/Phường/Đặc khu: …………………………………………….
Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: ……………………………… |
7. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
1 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà/phòng, ngách/hẻm, ngõ/kiệt, đường/phố/đại lộ, tổ/xóm/ấp/thôn: ………
Xã/Phường/Đặc khu: ………………………………………………
Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: ……………………………
Điện thoại (nếu có): ……………… Số fax (nếu có): ……………….
Thư điện tử (nếu có):………………………………………………… |
2 |
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):
Hạch toán độc lập |
☐ |
|
Có báo cáo tài chính hợp nhất ☐ |
Hạch toán phụ thuộc |
☐ |
|
|
|
3 |
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …..…/..……. đến ngày …..…./.…….1
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
4 |
Tổng số lao động: ........................................ |
5 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:
|
6 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp): |
|
Khấu trừ |
☐ |
|
Trực tiếp trên GTGT |
☐ |
|
Trực tiếp trên doanh số |
☐ |
|
Không phải nộp thuế GTGT |
☐ |
☐ Đề nghị Quý Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).
II. Thông tin về chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai trong trường hợp đăng ký địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .................................................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):………..
Tên chi nhánh viết tắt (nếu có): ...........................................................................
Đề nghị Quý Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP/
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
(Ký và ghi họ tên)2 |
|
________________________________________
1 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
2 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
5. Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán/Chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
Mẫu số 25
TÊN DOANH NGHIỆP
------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------- |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/
văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán/Chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
Kính gửi: (Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh) .......................
Tên doanh nghiệp/Tên chi nhánh (trong trường hợp bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với Chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam) (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………
Mã số doanh nghiệp: ……………………………………………
Giấy phép thành lập và hoạt động số: … do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày: …./…./….. (nếu có)
Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………………
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):………..
Tên chi nhánh viết tắt (nếu có): …………………………
2. Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh/Mã số thuế: ..................... ……………………………
3. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà/phòng, ngách/hẻm, ngõ/kiệt, đường/phố/đại lộ, tổ/xóm/ấp/thôn: ………
Xã/Phường/Đặc khu: ……………………………………………………
Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: ………………………………
Điện thoại: ……………………………......Số fax (nếu có): .............................
Thư điện tử (nếu có): …………………………Website (nếu có): .........................
4. Ngành, nghề kinh doanh/nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ……………………………………..
5. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ, chữ đệm và tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………
Ngày, tháng, năm sinh: ………/………./……………
Giới tính: ……………………………………………
Số định danh cá nhân: ………………………………………
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà/phòng, ngách/hẻm, ngõ/kiệt, đường/phố/đại lộ, tổ/xóm/ấp/thôn: ……
Xã/Phường/Đặc khu: ……………………………………………
Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: ………………………………
Quốc gia: ……………………
Điện thoại (nếu có): ………………… Thư điện tử (nếu có): ……………
Trường hợp không có số định danh cá nhân hoặc việc kết nối giữa Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư bị gián đoạn thì đề nghị kê khai các thông tin cá nhân dưới đây:
Dân tộc: ……………. Quốc tịch: …………...
Số Hộ chiếu (đối với cá nhân Việt Nam không có số định danh cá nhân)/Số Hộ chiếu nước ngoài hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài (đối với cá nhân là người nước ngoài): …………………..
Ngày cấp: …./…./…. Nơi cấp: ………………………………...….
Nơi thường trú:
Số nhà/phòng, ngách/hẻm, ngõ/kiệt, đường/phố/đại lộ, tổ/xóm/ấp/thôn: ……
Xã/Phường/Đặc khu: ……………………………………………………
Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: ………………………………
Quốc gia: ……………………….. |
6. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
1 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà/phòng, ngách/hẻm, ngõ/kiệt, đường/phố/đại lộ, tổ/xóm/ấp/thôn: …
Xã/Phường/Đặc khu: …………………………………………
Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: ……………………………
Điện thoại (nếu có): ……………… Số fax (nếu có): ………………..
Thư điện tử (nếu có): ………………………………………………… |
2 |
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):
Hạch toán độc lập |
☐ |
|
Có báo cáo tài chính hợp nhất ☐ |
Hạch toán phụ thuộc |
☐ |
|
|
|
3 |
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …..…/..……. đến ngày …..…./.…….1
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
4 |
Tổng số lao động: ........................................ |
5 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:
|
6 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp): |
|
Khấu trừ |
☐ |
|
Trực tiếp trên GTGT |
☐ |
|
Trực tiếp trên doanh số |
☐ |
|
Không phải nộp thuế GTGT |
☐ |
☐ Đề nghị Quý Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
(Ký và ghi họ tên)2 |
|
________________________________________
1 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
2 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/Người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
6. Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Mẫu số 26
TÊN DOANH NGHIỆP
------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------- |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/ văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Kính gửi: (Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh) .......................
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ………………………………………
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh.
Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (chỉ kê khai trong trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện):
- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ………………………….
- Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ……………………….
Lý do đề nghị cấp lại: ……………………………………………
…………………………………………………………………………….
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP/ NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
(Ký và ghi họ tên)1 |
|
________________________________________
1 - Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
7. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện
Mẫu số 42
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ KINH DOANH
CẤP TỈNH
------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------- |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện: …………….
Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……
Đăng ký thay đổi lần thứ: ……ngày……tháng……năm……
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa): ………………………
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): ……………………………..
2. Địa chỉ: …………………………………………………..
Điện thoại: …………………………..Số fax: ………………………………..
Thư điện tử: ………………………Website: …………………………..
3. Thông tin về người đứng đầu
Họ, chữ đệm và tên (ghi bằng chữ in hoa): …………………..Giới tính: ………….
Ngày, tháng, năm sinh: ……/……/…….. Quốc tịch: …………………………..
Số định danh cá nhân: …………………………………………..
(hoặc) Số Hộ chiếu, Hộ chiếu nước ngoài, giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài (đối với người đứng đầu là người nước ngoài): …… Ngày cấp: … Nơi cấp: ……
Địa chỉ liên lạc: ………………………………………………………..
4. Hoạt động theo ủy quyền của doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………
Mã số doanh nghiệp: ……………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………
|
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
|
8. Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
Mẫu số 43
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ KINH DOANH
CẤP TỈNH
------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------- |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Mã số địa điểm kinh doanh: …………….
Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……
Đăng ký thay đổi lần thứ: ……ngày……tháng……năm……
1. Tên địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): …………………………..
Tên địa điểm kinh doanh bằng tiếng nước ngoài (nếu có): …………………………..
Tên địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có): …………………………………………
2. Địa chỉ: …………………………..…………………………………………..
Điện thoại: ……………………………..Số fax: ……………………………..
Thư điện tử: …………………………Website: ……………………………..
3. Thông tin về người đứng đầu
Họ, chữ đệm và tên (ghi bằng chữ in hoa): …………………… Giới tính: …………
Ngày, tháng, năm sinh: ……/……/……….. Quốc tịch: ……………………………..
Số định danh cá nhân: ………………………………..
(hoặc) Số Hộ chiếu, Hộ chiếu nước ngoài, giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài (đối với người đứng đầu là người nước ngoài): ………… Ngày cấp: … Nơi cấp: ……
Địa chỉ liên lạc: …………………………………………………………..
4. Thông tin về doanh nghiệp/chi nhánh chủ quản:
Tên doanh nghiệp/chi nhánh (ghi bằng chữ in hoa): …………………………..
Mã số doanh nghiệp/chi nhánh: …………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp/chi nhánh: ……………………………..
|
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
|
9. Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Mẫu số 45
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ KINH DOANH
CẤP TỈNH
------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------- |
Số: ……………………. |
……, ngày …. tháng …. năm …. |
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
(Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh): …………………………………..
Địa chỉ trụ sở: ………………………..…………………………………..
Điện thoại: ………………………………..Số fax: ………………………………..
Thư điện tử: ……………………………Website: …………………………..
Xác nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………..
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ………………………………………..
Đã thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………..
……………………………………………………………………..
Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện: …………………………………………..………………………………………………………
Thông tin thay đổi của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đã được cập nhật vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp như sau: ……………………………………………… (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh chấp thuận).
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
- ……….;
- Lưu: …..
|
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
|
10. Thông báo về việc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh không có hiệu lực
Mẫu số 77
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ KINH DOANH
CẤP TỈNH
------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------- |
Số: ……………………. |
……, ngày …. tháng …. năm …. |
THÔNG BÁO
Về việc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh không có hiệu lực
Kính gửi: |
(Tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
(Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh):......................................................
Địa chỉ trụ sở: ........................................................................................
Điện thoại: …………….......…………. Số fax:........................................
Thư điện tử: ……………………………… Website:..................................
Căn cứ:
- Kết luận/biên bản làm việc ..............................................................
- Căn cứ khác (nếu có):………………………………………….......
(Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh) thông báo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh không có hiệu lực như sau: …………………… (Ghi cụ thể nội dung tương ứng với các trường hợp theo quy định).
(Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh) đăng tải thông báo này trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cơ quan quản lý thuế;
- Cơ quan nhà nước có thẩm quyền:….;
- Lưu: …..
|
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
|
--------------------------------------------
Các bạn muốn tải (download) Mẫu giấy đề nghị đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới nhất năm 2025 trên đây về để tham khảo và sử dụng thì có thể gửi mail về địa chỉ mail: ketoanthienung@gmail.com => Kế Toán Thiên Ưng sẽ gửi lại Mẫu giấy đề nghị đăng ký thay thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới nhất năm 2025 này cho các bạn
--------------------------------------------