| 
				STT | 
			
				Hàng hóa, dịch vụ | 
			
				Thuế suất (%) | 
		
		
			| 
				4 | 
			
				Xe ô tô dưới 24 chỗ | 
			
				  | 
		
		
			| 
				  | 
			
				a) Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống, trừ loại quy định tại các điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này | 
			
				  | 
		
		
			| 
				  | 
			
				- Loại có dung tích xi lanh từ 1.500 cm3 trở xuống | 
			
				  | 
		
		
			| 
				  | 
			
				+ Từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017 | 
			
				40 | 
		
		
			| 
				+ Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 | 
			
				35 | 
		
		
			| 
				  | 
			
				- Loại có dung tích xi lanh trên 1.500 cm3 đến 2.000 cm3 | 
			
				  | 
		
		
			| 
				  | 
			
				+ Từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017 | 
			
				45 | 
		
		
			| 
				  | 
			
				+ Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 | 
			
				40 | 
		
		
			| 
				  | 
			
				- Loại có dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đến 2.500 cm3 | 
			
				50 | 
		
		
			| 
				  | 
			
				- Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3 | 
			
				  | 
		
		
			| 
				  | 
			
				+ Từ ngày 01 tháng 07 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017 | 
			
				55 | 
		
		
			| 
				  | 
			
				+ Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 | 
			
				60 | 
		
		
			| 
				  | 
			
				- Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 đến 4.000 cm3 | 
			
				90 | 
		
		
			| 
				  | 
			
				- Loại có dung tích xi lanh trên 4.000 cm3 đến 5.000 cm3 | 
			
				110 | 
		
		
			| 
				  | 
			
				- Loại có dung tích xi lanh trên 5.000 cm3 đến 6.000 cm3 | 
			
				130 | 
		
		
			| 
				  | 
			
				- Loại có dung tích xi lanh trên 6.000 cm3 | 
			
				150 | 
		
		
			| 
				  | 
			
				b) Xe ô tô chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ, trừ loại quy định tại các điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này | 
			
				15 | 
		
		
			| 
				  | 
			
				c) Xe ô tô chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ, trừ loại quy định tại các điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này | 
			
				10 | 
		
		
			| 
				  | 
			
				d) Xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng, trừ loại quy định tại các điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này | 
			
				  | 
		
		
			| 
				  | 
			
				- Loại có dung tích xi lanh từ 2.500 cm3 trở xuống | 
			
				15 | 
		
		
			| 
				  | 
			
				- Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3 | 
			
				20 | 
		
		
			| 
				  | 
			
				- Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 | 
			
				25 | 
		
		
			| 
				  | 
			
				đ) Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng | 
			
				Bằng 70% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các điểm 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại Điều này | 
		
		
			| 
				  | 
			
				e) Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học | 
			
				Bằng 50% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các điểm 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại Điều này | 
		
		
			| 
				  | 
			
				g) Xe ô tô chạy bằng điện | 
			
				  | 
		
		
			| 
				  | 
			
				- Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống | 
			
				15 | 
		
		
			| 
				  | 
			
				- Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ | 
			
				10 | 
		
		
			| 
				  | 
			
				- Loại chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ | 
			
				5 | 
		
		
			| 
				  | 
			
				- Loại thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng | 
			
				10 | 
		
		
			| 
				  | 
			
				h) Xe mô-tô-hôm (motorhome) không phân biệt dung tích xi lanh | 
			
				  | 
		
		
			| 
				  | 
			
				- Từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017 | 
			
				70 | 
		
		
			| 
				  | 
			
				- Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 | 
			
				75 |