|
Mẫu số: 02-ĐK-TCT
(Kèm theo Thông tư số 86/2024/TT-BTC ngày 23/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THUẾ
(Dùng cho đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh trực tiếp phát sinh nghĩa vụ thuế)
□ Chi nhánh □ Văn phòng đại diện □ Địa điểm kinh doanh
NNT ghi MST 10 số của đơn vị chủ quản vào các ô này |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên người nộp thuế: |
2. Thông tin đại lý thuế (nếu có): |
2a. Tên: |
2b. Mã số thuế:![Mã số thuế Mã số thuế](/pic/Service/images/MST(2).png) |
2c. Hợp đồng đại lý thuế: Số: Ngày: |
3. Địa chỉ trụ sở chính |
|
4. Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính) |
3a. Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường/phố, tổ/xóm/ấp/thôn: |
|
4a. Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường/phố, tổ/xóm/ấp/thôn hoặc hòm thư bưu điện: |
3b. Phường/Xã/Thị trấn: |
|
4b. Phường/Xã/Thị trấn: |
3c. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh/Thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương: |
|
4c. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh/Thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương: |
3d. Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: |
|
4d. Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: |
3đ. Điện thoại: 3e. Fax (nếu có): |
|
4đ. Điện thoại: 4e. Fax (nếu có): |
3g. Email: 3h. Website (nếu có): |
|
4g. E-mail: |
|
|
|
5. Quyết định thành lập |
|
6. Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy tờ tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp |
5a. Số quyết định: |
|
6a. Số: |
5b. Ngày ký quyết định: …../…..../… |
|
6b. Ngày cấp: …./…./….. |
5c. Cơ quan ban hành quyết định: |
|
6c. Cơ quan cấp: |
7. Ngành nghề kinh doanh chính:
|
8. Vốn điều lệ (=8.1+8.2+8.3+8.4) |
|
9. Ngày bắt đầu hoạt động: …./…./… |
8.1. Vốn nhà nước |
Tỷ trọng: % |
|
8.2. Vốn nước ngoài: |
Tỷ trọng: % |
|
8.3. Vốn tư nhân: |
Tỷ trọng: % |
|
8.4. Vốn khác: |
Tỷ trọng: % |
|
10. Loại hình kinh tế |
|
|
|
□ Công ty cổ phần |
□ Doanh nghiệp tư nhân |
□ VPĐD của tổ chức nước ngoài tại Việt Nam |
□ Tổ hợp tác |
□ Công ty TNHH 1 thành viên |
□ Công ty hợp danh |
□ Tổ chức kinh tế của lực lượng vũ trang |
□ Hợp tác xã |
□ Công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
□ Hợp đồng hợp tác, kinh doanh với nước ngoài |
□ Tổ chức kinh tế của tổ chức chính trị, CT-XH, xã hội, XH-NN |
□ Cơ quan hành chính |
□ Đơn vị sự nghiệp ngoài công lập |
□ Đơn vị sự nghiệp công lập |
□ Loại hình khác |
11. Hình thức hạch toán kế toán về kết quả kinh doanh
□ Độc lập □ Phụ thuộc |
|
12. Năm tài chính |
Từ ngày .../…
đến ngày …/… |
13. Thông tin về đơn vị chủ quản hoặc đơn vị quản lý trực tiếp |
14. Thông tin người đứng đầu đơn vị phụ thuộc/địa điểm kinh doanh |
13a. Mã số thuế:
![Mã số thuế Mã số thuế](/pic/Service/images/MST(2).png)
13b. Tên đơn vị chủ quản/đơn vị quản lý trực tiếp: ………………………………. |
□ Đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh của tổ chức của Việt Nam
□ Đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh của thương nhân nước ngoài
14a. Họ và tên: …………………………………….
14b. Chức vụ:………………14c. Sinh ngày: .../.../…
14d. Số định danh cá nhân (đối với người Việt Nam):......................................
14đ. Loại giấy tờ chứng thực cá nhân (đối với người nước ngoài):
□ Hộ chiếu □ Giấy thông hành
□ CMT biên giới □ Khác
Số giấy tờ: ………………………………………..
Ngày cấp:……../……/……….
Nơi cấp: ……………………………………………..
14e. Địa chỉ nơi thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường/phố, tổ/xóm/ấp/thôn:…………………………
Phường/Xã/Thị trấn:……………………..
Quận/Huyện/Thành phố thuộc tỉnh/Thành phố thuộc
thành phố trực thuộc trung ương:………………
Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương:…………….
Quốc gia:……………………………
14g. Địa chỉ hiện tại (nếu có):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường/phố, tổ/xóm/ấp/thôn:…………………………
Phường/Xã/Thị trấn:……………………..
Quận/Huyện/Thành phố thuộc tỉnh/Thành phố thuộc
thành phố trực thuộc trung ương:………………
Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương:…………….
Quốc gia:……………………………
14h. Thông tin khác:
Điện thoại: …………………..Email:……………
|
15. Phương pháp tính thuế GTGT |
□ Khấu trừ |
□ Trực tiếp trên GTGT |
□ Trực tiếp trên doanh số |
□ Không phải nộp thuế GTGT |
16. Thông tin về các đơn vị liên quan |
□ Có địa điểm kinh doanh, kho hàng phụ thuộc |
□ Có hợp đồng với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài |
□ Có nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí |
17. Thông tin khác |
17.1. Giám đốc (nếu có): |
|
17.2. Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có): |
a. Họ và tên: |
a. Họ và tên: |
b. Mã số thuế cá nhân/số định danh cá nhân: |
b. Mã số thuế cá nhân/số định danh cá nhân: |
c. Ngày tháng năm sinh: |
c. Ngày tháng năm sinh: |
d. Điện thoại liên lạc: |
d. Điện thoại liên lạc: |
đ. Email: |
đ. Email: |
18. Tình trạng trước khi tổ chức lại (nếu có): |
□ Chia □ Tách □ Hợp nhất
□ Chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản khác
□ Chuyển đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị phụ thuộc của đơn vị chủ quản khác |
Mã số thuế trước khi tổ chức lại:
![Mã số thuế Mã số thuế](/pic/Service/images/MST(2).png) |
Tôi xin cam đoan những nội dung trong bản kê khai này là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã kê khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên: ………………
Chứng chỉ hành nghề số……………
|
….., ngày…/…/…..
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có) |
|