Mẫu phụ lục giảm thuế GTGT 2024 theo Nghị định 72/2024/NĐ-CP
Khi làm tờ khai thuế GTGT của các kỳ thuộc 6 tháng cuối năm 2024 mà doanh nghiệp có các hóa đơn được giảm thuế GTGT theo Nghị quyết số 142/2024/QH15 thì sẽ thực hiện kê khai các hàng hóa, dịch vụ được giảm thuế giá trị gia tăng theo Mẫu số 01 tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định 72/2024/NĐ-CP cùng với Tờ khai thuế giá trị gia tăng.
Dưới đây, công ty đào tạo Kế Toán Thiên Ưng xin được cung cấp Mẫu phụ lục giảm thuế GTGT 2024 theo Nghị định 72/2024/NĐ-CP để các bạn tham khảo:
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 142/2024/QH15
(Kèm theo Tờ khai thuế GTGT Kỳ tính thuế: Tháng... năm ... /Quý... năm ... / Lần phát sinh ngày... tháng... năm ...)
[01] Tên người nộp thuế: .......................................................
[03] Tên đại lý thuế (nếu có):
………………………………………………………………………
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
I. Hàng hóa, dịch vụ mua vào trong kỳ được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 8% (áp dụng cho người nộp thuế kê khai theo phương pháp khấu trừ thuế)
STT |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Giá trị hàng hóa, dịch vụ mua vào chưa có thuế GTGT được khấu trừ trong kỳ |
Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào được khấu trừ trong kỳ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1. |
|
|
|
|
... |
|
|
|
Tổng cộng |
[05] |
[06] |
II. Hàng hóa, dịch vụ bán ra trong kỳ
STT |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Giá trị hàng hóa, dịch vụ chưa có thuế GTGT/ Doanh thu hàng hoá, dịch vụ chịu thuế |
Thuế suất/ Tỷ lệ tính thuế GTGT theo quy định |
Thuế suất/ Tỷ lệ tính thuế GTGT sau giảm |
Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra được giảm |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(4)x80% |
(6)=(3)x[(4)-(5)] |
1. |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
[07] |
|
|
[08] |
III. Chênh lệch thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ bán ra và mua vào trong kỳ được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 8%: [09] = [08] - [06]: .... đồng
Tôi cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những thông tin đã khai.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:..........
Chứng chỉ hành nghề số:............
|
........, ngày........tháng........năm......
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
hoặc ký điện tử) |
|
Trên đây Mẫu số 01 tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định 72/2024/NĐ-CP sử dụng để kê khai các hàng hóa, dịch vụ được giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 142/2024/QH15 trong các kỳ:
+ Qúy 3 và quý 4 năm 2024 (đối với các doanh nghiệp kê khai thuế GTGT theo quý)
+ Tháng 7, 8, 9, 10, 11, 12 năm 2024 (đối với các doanh nghiệp kê khai thuế GTGT theo tháng)
Còn đối với các kỳ kê khai 6 tháng đầu năm 2024 thì thực hiện giảm thuế GTGT theo nghị quyết 110/2023/QH15 được quy định chi tiết tại Nghị định 94/2023/NĐ-CP quy định chính sách giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết 110/2023/QH15.
Khi kê khai cho các kỳ:
+ Qúy 1 và quý 2 năm 2024 (đối với các doanh nghiệp kê khai thuế GTGT theo quý)
+ Tháng 1, 2, 3, 4, 5 ,6 năm 2024 (đối với các doanh nghiệp kê khai thuế GTGT theo tháng)
Thì sẽ kê khai vào Mẫu số 01 tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định 94/2023/NĐ-CP cùng với Tờ khai thuế giá trị gia tăng.
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO
NGHỊ QUYẾT SỐ 110/2023/QH15
(Kèm theo Tờ khai thuế GTGT Kỳ tính thuế: Tháng... năm ... /Quý... năm ...
/Lần phát sinh ngày... tháng... năm ...)
[01] Tên người nộp thuế: ………………………………………………
[03] Tên đại lý thuế (nếu có):
............................................................................................................
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Giá trị hàng hóa, dịch vụ chưa có thuế GTGT/ Doanh thu hàng hóa, dịch vụ chịu thuế |
Thuế suất/ Tỷ lệ tính thuế GTGT theo quy định |
Thuế suất/ Tỷ lệ tính thuế GTGT sau giảm |
Thuế GTGT được giảm |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(4)x80% |
(6)=(3)x[(4)-(5)] |
1. |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Tôi cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những thông tin đã khai.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên: ……………
Chứng chỉ hành nghề số:…….
|
... ngày.... tháng....năm......
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) hoặc ký điện tử)
|
|
(đây là Mẫu số 01 tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định 94/2023/NĐ-CP)
=======================
Các bạn muốn thành thạo các kỹ năng kê khai làm báo cáo thuế, xử lý hóa đơn chứng từ, xử lý doanh thu - chi phí, cân đối lãi lỗ của doanh nghiệp thì các bạn thể tham gia Khóa Học Thực Hành Kế Toán Thuế tại Công ty đào tạo Kế Toán Thiên Ưng
===================================================