Bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc Mẫu 2-1/BK-QTT-TNCN
Bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc Mẫu 2-1/BK-QTT-TNCN theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC. Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu 02/QTT-TNCN
BẢNG KÊ
GIẢM TRỪ GIA CẢNH CHO NGƯỜI PHỤ THUỘC
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 02/QTT-TNCN )
[01] Kỳ tính thuế: Năm ....... (Từ tháng …/… đến tháng…/)
[02] Tên người nộp thuế:..................
[04] Họ và tên vợ (chồng) nếu có: ……………………...
[06] Số CMND/ Số hộ chiếu vợ (chồng):..……...............
[07] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………............................
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
I. Người phụ thuộc đã có MST/CMND/Hộ chiếu |
STT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Mã số thuế |
Quốc tịch |
Số CMND/ Hộ chiếu |
Quan hệ với người nộp thuế |
Thời gian được tính giảm trừ trong năm |
Từ tháng |
Đến tháng |
[09] |
[10] |
[11] |
[12] |
[13] |
[14] |
[15] |
[16] |
[17] |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Người phụ thuộc chưa có MST/CMND/Hộ chiếu |
STT |
Họ và tên |
Thông tin trên giấy khai sinh |
Quốc tịch |
Quan hệ với người nộp thuế |
Thời gian được tính giảm trừ trong năm |
Ngày sinh |
Số |
Quyển số |
Nơi đăng ký |
Quốc gia |
Tỉnh/ Thành phố |
Quận/
Huyện |
Phường/
Xã |
Từ tháng |
Đến tháng |
[18] |
[19] |
[20] |
[21] |
[22] |
[23] |
[24] |
[25] |
[26] |
[27] |
[28] |
[29] |
[30] |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(MST: Mã số thuế; CMND: Chứng minh nhân dân)
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên: ………………..
Chứng chỉ hành nghề số:......... |
…,ngày ......tháng ….....năm …....
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
|