Mẫu bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ mua vào chịu thuế TTĐB Mẫu số 01-2/TTĐB
Mẫu bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ mua vào chịu thuế TTĐB Mẫu số 01-2/TTĐB mới nhất năm 2014 ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính.
[02] Tên người nộp thuế:........................................................................................
[04] Tên đại lý thuế (nếu có):………………………...........................
I. Bảng tính thuế Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) của nguyên liệu mua vào:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chứng từ hoặc biên lai nộp thuế TTĐB |
Tên nguyên liệu đã nộp thuế TTĐB |
Số lượng đơn vị nguyên liệu mua vào
|
Thuế TTĐB đã nộp
|
Thuế TTĐB trên 1 đơn vị nguyên liệu mua vào
|
Số thuế TTĐB đã khấu trừ các kỳ trước |
Số thuế TTĐB chưa được khấu trừ đến kỳ này |
Ký hiệu |
Số |
Ngày, tháng, năm phát hành |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(7)/(6) |
(9) |
(10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
II. Bảng tính thuế TTĐB của nguyên liệu được khấu trừ:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Mặt hàng
tiêu thụ |
Số lượng |
Tên nguyên liệu chịu thuế TTĐB đầu vào |
Lượng nguyên liệu trên 1 đơn vị sản phẩm tiêu thụ |
Thuế TTĐB trên 1 đơn vị nguyên liệu đầu vào
|
Tổng thuế TTĐB
đầu vào
được
khấu trừ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(3)x(5)x(6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
(TTĐB: tiêu thụ đặc biệt; GTGT: giá trị gia tăng)
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:…….
Chứng chỉ hành nghề số:.......
|
..., ngày …....tháng …....năm ….... |
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ |
(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)) |
|
__________________________________________________