STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
A |
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính |
A |
|
1 |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp |
A1 |
|
B |
Xác định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanh nghiệp |
B |
|
1 |
Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp
(B1= B2+B3+B4+B5+B6 +B7) |
B1 |
|
1.1 |
Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu |
B2 |
|
1.2 |
Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh giảm |
B3 |
|
1.3 |
Các khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế |
B4 |
|
1.4 |
Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu nhập nhận được ở nước ngoài |
B5 |
|
1.5 |
Điều chỉnh tăng lợi nhuận do xác định giá thị trường đối với
giao dịch liên kết |
B6 |
|
1.6 |
Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trước thuế khác |
B7 |
|
2 |
Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B8=B9+B10+B11) |
B8 |
|
2.1 |
Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm trước |
B9 |
|
2.2 |
Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh tăng |
B10 |
|
2.3 |
Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trước thuế khác |
B11 |
|
3 |
Tổng thu nhập chịu thuế
(B12=A1+B1-B8) |
B12 |
|
3.1 |
Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh |
B13 |
|
3.2 |
Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản (B14=B12-B13) |
B14 |
|
C |
Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp ( TNDN) phải nộp từ hoạt động sản xuất kinh doanh |
C |
|
1 |
Thu nhập chịu thuế (C1 = B13) |
C1 |
|
2 |
Thu nhập miễn thuế |
C2 |
|
3 |
Chuyển lỗ và bù trừ lãi, lỗ |
C3 |
|
3.1 |
Lỗ từ hoạt động SXKD được chuyển trong kỳ |
C3a |
|
3.2 |
Lỗ từ chuyển nhượng BĐS được bù trừ với lãi của hoạt động SXKD |
C3b |
|
4 |
Thu nhập tính thuế (TNTT) (C4=C1-C2-C3a-C3b) |
C4 |
|
5 |
Trích lập quỹ khoa học công nghệ (nếu có) |
C5 |
|
6 |
TNTT sau khi đã trích lập quỹ khoa học công nghệ
(C6=C4-C5=C7+C8+C9) |
C6 |
|
6.1 |
Trong đó: + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 22% (bao gồm cả thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi) |
C7 |
|
6.2 |
+ Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 20% (bao gồm cả thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi) |
C8 |
|
6.3 |
+ Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất không ưu đãi khác |
C9 |
|
+ Thuế suất không ưu đãi khác (%) |
C9a |
|
7 |
Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế suất không ưu đãi (C10 =(C7 x 22%) + (C8 x 20%) + (C9 x C9a)) |
C10 |
|
8 |
Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất ưu đãi |
C11 |
|
9 |
Thuế TNDN được miễn, giảm trong kỳ |
C12 |
|
9.1 |
Trong đó: + Số thuế TNDN được miễn, giảm theo Hiệp định |
C13 |
|
9.2 |
+ Số thuế TNDN được miễn, giảm không theo Luật Thuế TNDN |
C14 |
|
11 |
Số thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế |
C15 |
|
12 |
Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh
(C16=C10-C11-C12-C15) |
C16 |
|
D |
Tổng số thuế TNDN phải nộp (D=D1+D2+D3) |
D |
|
1 |
Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (D1=C16) |
D1 |
|
2 |
Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
D2 |
|
3 |
Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) |
D3 |
|
E |
Số thuế TNDN đã tạm nộp trong năm (E = E1+E2+E3) |
E |
|
1 |
Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh |
E1 |
|
2 |
Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
E2 |
|
3 |
Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) |
E3 |
|
G |
Tổng số thuế TNDN còn phải nộp (G = G1+G2+G3) |
G |
|
1 |
Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (G1 = D1-E1) |
G1 |
|
2 |
Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản (G2 = D2-E2) |
G2 |
|
3 |
Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) (G3 = D3-E3) |
G3 |
|
H |
20% số thuế TNDN phải nộp (H = D*20%) |
H |
|
I |
Chênh lệch giữa số thuế TNDN còn phải nộp với 20% số thuế TNDN phải nộp (I = G-H) |
I |
|