Mẫu Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm theo Thông tư 99
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là báo cáo phản ánh tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, bao gồm kết quả từ hoạt động kinh doanh chính, hoạt động tài chính và hoạt động khác của doanh nghiệp.
Khi lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp giữa trụ sở chính và đơn vị trực thuộc, doanh nghiệp phải loại trừ toàn bộ các khoản doanh thu, thu nhập, chi phí phát sinh từ các giao dịch nội bộ.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh gồm có 5 cột:
+ Cột số 1: Các chỉ tiêu báo cáo;
+ Cột số 2: Mã số của các chỉ tiêu tương ứng;
+ Cột số 3: Số hiệu tương ứng với các chỉ tiêu của báo cáo này được thể hiện chỉ tiêu trên Bản thuyết minh Báo cáo tài chính;
+ Cột số 4: Tổng số phát sinh trong kỳ báo cáo năm;
+ Cột số 5: Số liệu của năm trước (để so sánh).
Mẫu Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm theo Thông tư 99/2025/TT-BTC là Mẫu số B02 - DN
Đơn vị báo cáo:…………….
Địa chỉ:…………………… |
Mẫu số B 02 - DN
(Kèm theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC ngày 27 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Kỳ kế toán từ ngày.... đến ngày...
Đơn vị tính:………..
|
CHỈ TIÊU |
Mã số |
Thuyết minh |
Năm nay |
Năm trước |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
01 |
|
|
|
|
2. Các khoản giảm trừ doanh thu |
02 |
|
|
|
|
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) |
10 |
|
|
|
|
4. Giá vốn hàng bán |
11 |
|
|
|
|
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10-11) |
20 |
|
|
|
|
6. Lãi/lỗ của hoạt động bán, thanh lý bất động sản đầu tư |
21 |
|
|
|
|
7. Doanh thu hoạt động tài chính |
22 |
|
|
|
|
8. Chi phí tài chính |
23 |
|
|
|
|
- Trong đó: Chi phí đi vay |
24 |
|
|
|
|
9. Chi phí bán hàng |
25 |
|
|
|
|
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp |
26 |
|
|
|
|
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 +21 + 22 - (23 + 25 + 26)} |
30 |
|
|
|
|
12. Thu nhập khác |
31 |
|
|
|
|
13. Chi phí khác |
32 |
|
|
|
|
14. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) |
40 |
|
|
|
|
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) |
50 |
|
|
|
|
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành |
51 |
|
|
|
|
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại |
52 |
|
|
|
|
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 - 51 - 52) |
60 |
|
|
|
|
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) |
70 |
|
|
|
|
20. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) |
71 |
|
|
|
|
(*) Chỉ áp dụng tại công ty cổ phần |
|
Phê duyệt, ngày... tháng... năm... |
|
NGƯỜI LẬP |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT |
|
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
|
Công ty đào tạo Kế Toán Thiên Ưng mời bạn tham khảo thêm bài viết: