wisswatches happytobuynfljerseys bonniewatches cheapchinajerseysfree nikenflcheapjerseyschina wholesalechinajerseysfreeshipping cheapjordans1 cheaprealyeezysshoesforsale chinajerseysatwholesale yeezyforcheap watchesbin cheap-airjordans
[X] ?óng l?i
Loading...
kế toán Thiên ưng
KẾ TOÁN THIÊN ƯNG chuyên dạy học thực hành kế toán thuế tổng hợp trên chứng từ thực tế và phần mềm HTKK, Excel, Misa. Là một địa chỉ học kế toán tốt nhất tại Hà Nội và TP HCM
Giảm giá 30% học phí khóa học thực hành kế toán
học thực hành kế toán tổng hợp
học thực hành kế toán thuế
học thực hành kế toán trên excel
học phần mềm kế toán misa

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG dạy học kế toán thực hành thực tế

Báo Cáo Tài Chính theo TT 99

Mẫu thuyết minh Báo cáo tài chính theo Thông tư 99

 

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính năm theo Thông tư 99/2025/TT-BTC là Mẫu số B09 - DN và Mẫu số B09 – DNKLT 


1. Bản thuyết minh Báo cáo tài chính năm của doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục


Đơn vị báo cáo:………….
Địa chỉ:…………………
Mẫu số B 09 - DN
(Kèm theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC ngày 27 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
 
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Năm ....(1)

 
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1. Hình thức sở hữu vốn.
2. Lĩnh vực kinh doanh.
3. Ngành nghề kinh doanh.
4. Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường.
5. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính.
6. Cấu trúc doanh nghiệp
- Danh sách các công ty con;
- Danh sách các công ty liên doanh, liên kết;
- Danh sách các đơn vị trực thuộc.
7. Số lượng người lao động tại thời điểm cuối niên độ hoặc số lượng người lao động bình quân trong niên độ.
8. Tuyên bố về khả năng so sánh thông tin trên Báo cáo tài chính: Trường hợp Báo cáo tài chính nếu không so sánh được phải thuyết minh rõ và giải trình lý do về sự không so sánh được giữa thông tin của kỳ báo cáo và thông tin kỳ so sánh trên Thuyết minh Báo cáo tài chính của doanh nghiệp.
9. Thuyết minh các thông tin khác trên Báo cáo tài chính theo quy định pháp luật có liên quan như pháp luật doanh nghiệp, pháp luật chứng khoán,...

II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1. Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày..../..../.... kết thúc vào ngày ..../..../....).
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán. Trường hợp có sự thay đổi đơn vị tiền tệ trong kế toán so với năm trước, giải trình rõ lý do và ảnh hưởng của sự thay đổi.

III. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
1. Chế độ kế toán áp dụng
2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán Việt Nam và Chế độ kế toán

IV. Các chính sách kế toán, ước tính kế toán và các quy định pháp luật có liên quan áp dụng
1. Nguyên tắc chuyển đổi Báo cáo tài chính lập bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam (Trường hợp đồng tiền ghi sổ kế toán khác với Đồng Việt Nam); Ảnh hưởng (nếu có) do việc chuyển đổi Báo cáo tài chính từ ngoại tệ sang Đồng Việt Nam.
2. Các loại tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán
- Tỷ giá hối đoái lựa chọn áp dụng khi kế toán chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và tỷ giá hối đoái khi đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ;
- Tỷ giá giao dịch tính chéo đối với trường hợp ngân hàng không công bố tỷ giá giao dịch của đồng ngoại tệ;
- Giá mua vàng của Ngân hàng Nhà nước công bố hay giá mua tham chiếu của đơn vị được phép kinh doanh vàng theo luật định để sử dụng khi đánh giá lại vàng tiền tệ tại thời điểm kết thúc kỳ kế toán.
3. Nguyên tắc xác định lãi suất thực tế (lãi suất hiệu lực) dùng để chiết khấu dòng tiền.
4. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền.
5. Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính
a) Chứng khoán kinh doanh;
b) Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn;
c) Đầu tư vào công ty con; công ty liên doanh, liên kết;
d) Đầu tư vào đơn vị khác;
đ) Các phương pháp kế toán đối với các giao dịch khác liên quan đến đầu tư tài chính.
6. Nguyên tắc kế toán nợ phải thu
Doanh nghiệp phải thuyết minh các chính sách kế toán liên quan đến các khoản nợ phải thu và cơ sở ước tính quan trọng được sử dụng trong chính sách về dự phòng phải thu khó đòi.
7. Nguyên tắc kế toán hàng tồn kho
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho;
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho;
- Phương pháp trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho;
- Tiêu thức phân bổ nguyên liệu, vật liệu.
- Chính sách kế toán liên quan đến hàng tồn kho đối với những hợp đồng có rủi ro lớn.
8. Nguyên tắc kế toán và khấu hao TSCĐ hữu hình (bao gồm cả cây lâu năm cho sản phẩm định kỳ, súc vật làm việc), TSCĐ vô hình, TSCĐ thuê tài chính, bất động sản đầu tư.
9. Nguyên tắc kế toán tài sản sinh học.
10. Nguyên tắc kế toán các loại hợp đồng hợp tác kinh doanh.
11. Nguyên tắc kế toán chi phí chờ phân bổ.
12. Nguyên tắc kế toán phải trả người bán.
13. Nguyên tắc kế toán phải trả cổ tức, lợi nhuận.
14. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.
15. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu chờ phân bổ.
16. Nguyên tắc kế toán các khoản dự phòng phải trả.
17. Nguyên tắc kế toán thuế TNDN hoãn lại.
18. Nguyên tắc ghi nhận vay và nợ thuê tài chính.
19. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay.
20. Nguyên tắc ghi nhận trái phiếu chuyển đổi.
21. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Nguyên tắc ghi nhận vốn góp của chủ sở hữu, thặng dư vốn, quyền chọn trái phiếu chuyển đổi, vốn khác của chủ sở hữu;
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản;
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá;
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối.
22. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu, thu nhập khác:
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
+ Doanh thu bán hàng.
+ Doanh thu cung cấp dịch vụ.
+ Doanh thu hợp đồng xây dựng.
+ Doanh thu bán bất động sản là các căn hộ du lịch, văn phòng kết hợp lưu trú hoặc sản phẩm tương tự.
+ Doanh thu bán BĐSĐT.
- Doanh thu hoạt động tài chính;
- Thu nhập khác.
23. Nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.
24. Nguyên tắc kế toán giá vốn hàng bán.
25. Nguyên tắc kế toán chi phí tài chính.
26. Nguyên tắc kế toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.
27. Nguyên tắc kế toán bán, thanh lý TSCĐ, bất động sản đầu tư.
28. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (bao gồm cả chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung theo quy định về thuế tối thiểu toàn cầu), chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
29. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác.

V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính
Đơn vị tính:………

1. Tiền và các khoản tương đương tiền
Các khoản tiền và tương đương tiền doanh nghiệp đang nắm giữ nhưng không bị hạn chế sử dụng Cuối năm Đầu năm
- Tiền mặt
- Tiền gửi không kỳ hạn
- Tiền đang chuyển
- Tương đương tiền
Cộng
- Thuyết minh chi tiết số dư tiền gửi không kỳ hạn theo từng ngân hàng chiếm từ 10% trên tổng số dư của tiền gửi không kỳ hạn;
- Thuyết minh chi tiết về nội dung, kỳ hạn, số dư của từng khoản được phân loại là tương đương tiền của doanh nghiệp (chi tiết từng loại chiếm từ 10% trên tổng giá trị tương đương tiền).

2. Các khoản đầu tư tài chính
a) Chứng khoán kinh doanh

Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm
Giá gốc Giá trị hợp lý Giá trị dự phòng Giá gốc Giá trị hợp lý Giá trị dự phòng
- Tổng giá trị cổ phiếu; (chi tiết từng loại cổ phiếu chiếm từ 10% trên tổng giá trị cổ phiếu trở lên) ... ... ... ... ... ...
- Tổng giá trị trái phiếu (tương tự cổ phiếu) ... ... ... ... ... ...
- Các khoản đầu tư khác ... ... ... ... ... ...
Cộng ... ... ... ... ... ...
- Lý do thay đổi với từng khoản đầu tư/loại cổ phiếu, trái phiếu:
+ Về số lượng
+ Về giá trị
- Cơ sở xác định giá trị hợp lý đối với chứng khoán kinh doanh.
b) Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm
Giá gốc Giá trị có thể thu hồi Giá trị dự phòng Giá gốc Giá trị có thể thu hồi Giá trị dự phòng
- Ngắn hạn ... ... ... ... ... ...
+ Tiền gửi có kỳ hạn (chi tiết từng khoản tiền gửi có kỳ hạn ngắn hạn chiếm từ 10% trên tổng giá trị tiền gửi có kỳ hạn ngắn hạn trở lên) ... ... ... ... ... ...
+ Trái phiếu (chi tiết từng khoản đầu tư trái phiếu ngắn hạn chiếm từ 10% trên tổng giá trị khoản đầu tư trái phiếu ngắn hạn trở lên) ... ... ... ... ... ...
+ Cho vay (chi tiết từng khoản cho vay ngắn hạn chiếm từ 10% trên tổng giá trị khoản cho vay ngắn hạn trở lên) ... ... ... ... ... ...
+ Các khoản đầu tư khác ... ... ... ... ... ...
- Dài hạn (tương tự ngắn hạn) ... ... ... ... ... ...
+ Tiền gửi có kỳ hạn ... ... ... ... ... ...
+ Trái phiếu ... ... ... ... ... ...
+ Cho vay ... ... ... ... ... ...
+ Các khoản đầu tư khác ... ... ... ... ... ...
Cộng ... ... ... ... ... ...
- Thuyết minh về lãi của các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn nhưng không có khả năng thu hồi nên doanh nghiệp không được ghi nhận doanh thu.
- Lý do dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng tổn thất đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn.

c) Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (chi tiết từng khoản đầu tư theo tỷ lệ vốn nắm giữ và tỷ lệ quyền biểu quyết)

Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm
Giá gốc Giá trị có thể thu hồi Giá trị dự phòng Giá gốc Giá trị có thể thu hồi Giá trị dự phòng
- Đầu tư vào công ty con ... ... ... ... ...  
- Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết ... ... ... ... ... ...
- Đầu tư vào đơn vị khác
+ Trong đó: Đầu tư vào hợp đồng BCC mà doanh nghiệp không có quyền đồng kiểm soát nhưng được hưởng lợi ích phụ thuộc vào lợi nhuận sau thuế của hợp đồng BCC
.... .... .... ... ... ...
Cộng ... ... ... ... ... ...
- Tóm tắt tình hình hoạt động của các công ty con, công ty liên doanh, liên kết, tình trạng của các hợp đồng BCC trong kỳ.
- Các giao dịch trọng yếu giữa doanh nghiệp và công ty con, liên doanh, liên kết và BCC trong kỳ.
- Trường hợp không xác định được giá trị hợp lý hoặc giá trị có thể thu hồi của khoản đầu tư thì giải trình rõ lý do.
- Căn cứ xác định giá trị TSCĐ vô hình như quyền sở hữu trí tuệ,... khi đầu tư góp vốn vào công ty con, công ty liên doanh, công ty liên kết.

3. Phải thu của khách hàng

Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm
  Giá trị ghi sổ Giá trị dự phòng Giá trị ghi s Giá trị dự phòng
a) Phải thu của khách hàng ngắn hạn ... ... ... ...
- Chi tiết các khoản phải thu ngắn hạn của khách hàng chiếm từ 10% trở lên trên tổng phải thu ngắn hạn của khách hàng ... ... ... ...
- Các khoản phải thu khách hàng khác ... ... ... ...
b) Phải thu của khách hàng dài hạn (tương tự ngắn hạn) ... ... ... ...
c) Phải thu của khách hàng là các bên liên quan (chi tiết từng đối tượng) ... ... ... ...
Cộng ... ... ... ...
- Lý do dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng nợ phải thu khó đòi.

4. Phải thu khác

Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm
Giá trị ghi sổ Giá trị dự phòng Giá trị ghi s Giá trị dự phòng
a) Ngắn hạn ... ... ... ...
- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia ... ... ... ...
- Phải thu của người lao động ... ... ... ...
- Ký cược, ký quỹ ... ... ... ...
- Cho mượn tài sản phi tiền tệ ... ... ... ...
- Các khoản chi hộ ... ... ... ...
- Phải thu khác ... ... ... ...
b) Dài hạn (tương tự ngắn hạn) ... ... ... ...
c) Phải thu từ hợp đồng BCC mà doanh nghiệp đồng kiểm soát ... ... ... ...
Cộng ... ... ... ...
- Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết về bản chất, nội dung, giá trị, thời gian tạm ứng, thời gian hoàn ứng, thời gian dự kiến thu hồi, thời gian thu hồi bị quá hạn (nếu có)... và các thông tin khác có liên quan đến các khoản tiền, tài sản mà doanh nghiệp giao cho các cá nhân, bộ phận trong doanh nghiệp mang đi đặt cọc, ký quỹ, ký cược dưới hình thức là khoản tạm ứng hoặc các khoản phải thu khác chiếm từ 10% trở lên trên tổng các khoản phải thu khác. Trường hợp giữa các bên có thỏa thuận là bên nhận tiền, tài sản phải trả lãi cho doanh nghiệp thì doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết về lãi suất, thời gian trả lãi, hình thức trả lãi,... và cần căn cứ vào bản chất thay vì tên gọi của giao dịch để ghi nhận và hạch toán cho phù hợp.
- Thuyết minh thông tin về hợp đồng BCC chiếm từ 10% trở lên trên tổng giá trị các hợp đồng BCC của doanh nghiệp/có ảnh hưởng trọng yếu:
+ Số hiệu/Tên của hợp đồng BCC.
+ Bản chất hoạt động của hợp đồng BCC (mô tả bản chất mối quan hệ của các bên tham gia, các điều khoản, điều kiện của hợp đồng BCC, quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp liên quan đến hợp đồng BCC,...)
+ Tình trạng và tiến độ thực hiện của hợp đồng BCC.
+ Các thông tin cần thiết khác như căn cứ đánh giá lại giá trị tài sản đồng kiểm soát được chia từ hợp đồng BCC (nếu có),...

5. Tài sản thiếu chờ xử lý (Chi tiết từng loại tài sản thiếu)

Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm
Số lượng Giá trị Số lượng Giá trị
a) Tiền; ... ... ... ...
b) Hàng tồn kho; ... ... ... ...
C) TSCĐ; ... ... ... ...
d) Tài sản khác. ... ... ... ...
Cộng ... ... ... ...
Doanh nghiệp phải thuyết minh rõ thêm về thời hạn doanh nghiệp sẽ xác định rõ được nguyên nhân của từng loại tài sản thiếu chờ xử lý, kết quả xử lý tài sản thiếu chờ xử lý trên Báo cáo tình hình tài chính kỳ trước (đã được xử lý trong kỳ và chưa được xử lý trong kỳ này), lý do tài sản thiếu chờ xử lý đã được phản ánh trên Báo cáo tình hình tài chính kỳ trước nhưng chưa được xử lý trong kỳ này,...

6. Nợ xấu

Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm
Giá trị gốc nợ Giá trị có thể thu hồi Đối tượng nợ Giá trị gốc nợ Giá trị có thể thu hồi Đối tượng nợ
- Tổng giá trị các khoản phải thu, cho vay quá hạn thanh toán hoặc chưa quá hạn nhưng khó có khả năng thu hồi (trong đó chi tiết thời gian quá hạn và giá trị các khoản nợ phải thu, cho vay quá hạn theo từng đối tượng nếu khoản nợ phải thu theo từng đối tượng đó chiếm từ 10% trở lên trên tổng số nợ quá hạn) ... ... ... ... ... ...
- Khả năng thu hồi nợ phải thu quá hạn ... ... ... ... ... ...
Cộng ... ... ... ... ... ...
- Thuyết minh về các khoản tiền phạt, phải thu về lãi trả chậm... phát sinh từ các khoản nợ phải thu nhưng không có khả năng thu hồi nên doanh nghiệp không được ghi nhận doanh thu.

7. Hàng tồn kho:

Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm
Giá gốc Dự phòng Giá gốc Dự phòng
- Hàng mua đang đi đường ... ... ... ...
- Nguyên liệu, vật liệu ... ... ... ...
- Công cụ, dụng cụ ... ... ... ...
- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang ... ... ... ...
- Sản phẩm ... ... ... ...
- Hàng hóa ... ... ... ...
- Hàng gửi đi bán ... ... ... ...
- Nguyên liệu, vật tư tại kho bảo thuế ... ... ... ...
- Tiêu thức phân bổ nguyên liệu, vật liệu
- Giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất, lạc hậu kỹ thuật,... không có khả năng tiêu thụ tại thời điểm cuối kỳ; Nguyên nhân và hướng xử lý đối với hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất, lạc hậu kỹ thuật,...;
- Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố bảo đảm các khoản nợ phải trả tại thời điểm cuối kỳ;
- Lý do dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.

8. Tài sản dở dang dài hạn

Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm
Giá gốc Giá trị có thể thu hồi Giá gốc Giá trị có thể thu hồi
a) Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn (Chi tiết cho từng loại, nêu lí do vì sao quá trình sản xuất tài sản dở dang bị gián đoạn một cách bất thường) ... ... ... ...
Cộng ... ... ... ...
b) Xây dựng cơ bản dở dang (Chi tiết cho các công trình chiếm từ 10% trên tổng giá trị XDCB) ... ... ... ...
- Mua sắm ... ... ... ...
- XDCB ... ... ... ...
- Sửa chữa, bảo dưỡng định kỳ ... ... ... ...
- Nâng cấp cải tạo TSCĐ ... ... ... ...
Cộng ... ... ... ...

9. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình

Khoản mục Nhà cửa, vật kiến trúc Máy móc, thiết bị Phương tiện vận tải, truyền dẫn Cây lâu năm cho sản phẩm định kỳ ... Tổng cộng
Nguyên giá            
Số dư đầu năm            
- Mua trong năm            
- Đầu tư XDCB hoàn thành            
- Tăng khác            
- Chuyển sang bất động sản đầu tư            
- Thanh lý, nhượng bán            
- Giảm khác            
Số dư cuối năm            
Giá trị hao mòn lũy kế            
Số dư đầu năm            
- Khấu hao trong năm            
- Tăng khác            
- Chuyển sang bất động sản đầu tư            
- Thanh lý, nhượng bán            
- Giảm khác            
Số dư cuối năm            
Giá trị còn lại            
- Tại ngày đầu năm            
- Tại ngày cuối năm            
- Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ hữu hình dùng để thể chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay;
- Thuyết minh về cây lâu năm cho sản phẩm định kỳ và súc vật làm việc (nếu có);
- Thuyết minh chi tiết danh mục các TSCĐ hữu hình đang hiện hữu và đã thanh lý/nhượng bán/chuyển nhượng trong kỳ có giá trị từ 10% tổng giá trị tài sản cố định hữu hình trở lên;
- TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng;
- TSCĐ cuối năm chờ thanh lý;
- Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai;
- Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình.

10. Tăng, giảm tài sản cố định vô hình:

Khoản mục Quyền sử dụng đất Quyền tác giả Quyền sở hữu công nghiệp Phần mềm ... Tổng cộng
Nguyên giá            
Số dư đầu năm            
- Mua trong năm            
- Tạo ra từ nội bộ DN            
- Tăng do hợp nhất kinh doanh            
- Tăng khác            
- Thanh lý, nhượng bán            
- Giảm khác            
Số dư cuối năm            
Giá trị hao mòn lũy kế            
Số dư đầu năm            
- Khấu hao trong năm            
- Tăng khác            
- Thanh lý, nhượng bán            
- Giảm khác            
Số dư cuối năm            
Giá trị còn lại            
- Tại ngày đầu năm            
- Tại ngày cuối năm            
- Thuyết minh chi tiết danh mục các TSCĐ vô hình đang hiện hữu và đã thanh lý/nhượng bán/chuyển nhượng trong kỳ có giá trị từ 10% tổng giá trị tài sản cố định vô hình trở lên;
- Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ vô hình dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay;
- TSCĐ vô hình đã khấu hao hết nhưng vẫn sử dụng;
- Thay đổi phương pháp khấu hao;
- Thuyết minh số liệu và giải trình khác.

11. Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính:

Khoản mục Nhà cửa, vật kiến trúc Máy móc, thiết bị Phương tiện vận tải, truyền dẫn ... Tổng cộng
Nguyên giá          
Số dư đầu năm          
- Thuê tài chính trong năm          
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính          
- Tăng khác          
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính (...) (...) (...) (...) (...)
- Giảm khác (...) (...) (...) (...) (...)
Số dư cuối năm          
Giá trị hao mòn lũy kế          
Số dư đầu năm          
- Khấu hao trong năm          
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính          
- Tăng khác          
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính (...) (...) (...) (...) (...)
- Giảm khác (...) (...) (...) (...) (...)
Số dư cuối năm          
Giá trị còn lại          
- Tại ngày đầu năm          
- Tại ngày cuối năm          
- Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm;
- Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm;
- Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản;
- Thuyết minh chi tiết danh mục các TSCĐ thuê tài chính đang hiện hữu có giá trị từ 10% tổng giá trị tài sản cố định thuê tài chính trở lên.

12. Tài sản sinh học
12.1. Tài sản sinh học khác, trừ súc vật cho sản phẩm định kỳ đạt đến giai đoạn trưởng thành


Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm
Giá gốc Giá trị có thể thu hồi Giá gốc Giá trị có thể thu hồi
1. Súc vật nuôi lấy sản phẩm một lần        
a) Súc vật nuôi lấy sản phẩm một lần ngắn hạn        
b) Súc vật nuôi lấy sản phẩm một lần dài hạn        
2. Cây trồng theo mùa vụ hoặc lấy sản phẩm một lần        
a) Cây trồng theo mùa vụ hoặc lấy sản phẩm một lần ngắn hạn        
b) Cây trồng theo mùa vụ hoặc lấy sản phẩm một lần dài hạn        
3. Súc vật cho sản phẩm định kỳ chưa đạt đến giai đoạn trưởng thành        
- Miêu tả về các loại tài sản sinh học có giá trị chiếm từ 10% tổng giá trị tài sản sinh học trở lên: tính chất, đặc điểm của từng loại tài sản sinh học, chính sách kế toán áp dụng cho từng loại tài sản sinh học đó,…;
- Phương pháp phân bổ chi phí chăm sóc, nuôi trồng trong kỳ đối với các tài sản sinh học mẹ, tài sản sinh học mới tạo ra, sản phẩm nông nghiệp...;
- Phương pháp khấu hao tài sản sinh học;
- Thời gian sử dụng hữu ích/ tỷ lệ khấu hao tài sản sinh học;
- Tổng giá trị ghi sổ và giá trị khấu hao lũy kế tại thời điểm đầu kỳ và cuối kỳ kế toán;
- Các khoản dự phòng tổn thất tài sản sinh học (nếu có);
- Giá trị tài sản sinh học dùng để thế chấp, cầm cố bảo đảm các khoản nợ phải trả tại thời điểm cuối kỳ;
- Khoản cam kết về đầu tư hoặc mua các tài sản sinh học;
- Các thay đổi như thuyết minh về giá trị hợp lý trừ chi phí bán của tài sản sinh học mà doanh nghiệp có thể quan sát được và có thể đo đếm được (nếu có);
- Thuyết minh về các vấn đề khác liên quan đến tài sản sinh học.
12.2. Súc vật cho sản phẩm định kỳ đạt đến giai đoạn trưởng thành

Khoản mục Nhóm 1 Nhóm 2 .... .... Tổng cộng
Nguyên giá          
Số dư đầu năm          
- Mua trong năm          
- Thanh lý, nhượng bán          
- Giảm khác          
Số dư cuối năm          
Giá trị hao mòn lũy kế          
Số dư đầu năm          
- Khấu hao trong năm          
- Tăng khác          
- Thanh lý, nhượng bán          
- Giảm khác          
Số dư cuối năm          
Giá trị còn lại          
- Tại ngày đầu năm          
- Tại ngày cuối năm          
Nhóm 1, 2,... theo nhóm súc vật cho sản phẩm định kỳ đạt đến giai đoạn trưởng thành theo phân loại của doanh nghiệp.
13. Tăng, giảm bất động sản đầu tư:

Khoản mục Số đầu năm Tăng trong năm Giảm trong năm Số cuối năm
a) Bất động sản đầu tư cho thuê        
Nguyên giá        
- Quyền sử dụng đất        
- Nhà        
- Nhà và quyền sử dụng đất        
- Cơ sở hạ tầng        
Giá trị hao mòn lũy kế        
- Quyền sử dụng đất        
- Nhà        
- Nhà và quyền sử dụng đất        
- Cơ sở hạ tầng        
Giá trị còn lại        
- Quyền sử dụng đất        
- Nhà        
- Nhà và quyền sử dụng đất        
- Cơ sở hạ tầng        
b) Bất động sản đầu tư nắm giữ chờ tăng giá        
Nguyên giá        
- Quyền sử dụng đất        
- Nhà        
- Nhà và quyền sử dụng đất        
- Cơ sở hạ tầng        
Tổn thất do suy giảm giá trị        
- Quyền sử dụng đất        
- Nhà        
- Nhà và quyền sử dụng đất        
- Cơ sở hạ tầng        
Giá trị còn lại        
- Quyền sử dụng đất        
- Nhà        
- Nhà và quyền sử dụng đất        
- Cơ sở hạ tầng        
- Giá trị còn lại cuối kỳ của BĐSĐT dùng để thế chấp, cầm có đảm bảo khoản vay;
- Nguyên giá BĐSĐT đã khấu hao hết nhưng vẫn cho thuê hoặc nắm giữ chờ tăng giá;
- Thuyết minh chi tiết danh mục các BĐSĐT đang hiện hữu và đã thanh lý/nhượng bán trong kỳ có giá trị chiếm từ 10% tổng giá trị BĐSĐT trở lên;
- Thuyết minh số liệu và giải trình khác.

14. Chi phí chờ phân bổ

Khoản mục Cuối năm Đầu năm
a) Ngắn hạn (chi tiết theo từng nội dung chi) ... ...
b) Dài hạn (chi tiết theo từng nội dung chi) ... ...
Cộng ... ...

15. Tài sản khác
Khoản mục Cuối năm Đầu năm
a) Ngắn hạn (chi tiết theo từng khoản mục) ... ...
b) Dài hạn (chi tiết theo từng khoản mục) ... ...
Cộng ... ...

16. Vay và nợ thuê tài chính
Khoản mục Cuối năm Trong năm Đầu năm
Tăng Giảm
a) Vay ngắn hạn (thuyết minh chi tiết theo đối tượng nếu có số dư chiếm từ 10% trở lên trên tổng số dư các khoản vay ngắn hạn) ... ... ... ...
b) Vay dài hạn (tương tự ngắn hạn) ... ... ... ...
c) Các khoản vay từ các bên liên quan ... ... ... ...
Cộng ... ... ... ...
đ) Các khoản nợ thuê tài chính (thuyết minh chi tiết theo đối tượng nếu có số dư chiếm từ 10% trở lên trên tổng số dư các khoản nợ thuê tài chính)
Thời hạn Năm nay Năm trước
Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính Trả tiền lãi thuê Trả nợ gốc Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính Trả tiền lãi thuê Trả nợ gốc
Từ 1 năm trở xuống ... ... ... ... ... ...
Trên 1 năm đến 5 năm ... ... ... ... ... ...
Trên 5 năm ... ... ... ... ... ...
Nợ thuê tài chính từ các bên liên quan ... ... ... ... ... ...
Cộng ... ... ... ... ... ...
đ) Số vay và nợ thuê tài chính quá hạn chưa thanh toán (thuyết minh chi tiết theo đối tượng nếu có số dư chiếm từ 10% trở lên trên tổng số dư các khoản vay và nợ thuê tài chính quá hạn chưa thanh toán)
Khoản mục Cuối năm Đầu năm
Gốc Lãi Gốc Lãi
- Vay ... ... ... ...
- Nợ thuê tài chính ... ... ... ...
- Lý do quá hạn chưa thanh toán ... ... ... ...
Cộng ... ... ... ...
e) Vay và nợ thuê tài chính từ các bên liên quan đã quá hạn nhưng chưa thanh toán
Khoản mục Cuối năm Đầu năm
Gốc Lãi Gốc Lãi
- Vay ... ... ... ...
- Nợ thuê tài chính ... ... ... ...
- Lý do quá hạn chưa thanh toán ... ... ... ...
Cộng ... ... ... ...
17. Phải trả người bán
Khoản mục Cuối năm Đầu năm
a) Phải trả người bán ngắn hạn ... ...
- Chi tiết cho từng đối tượng chiếm từ 10% trở lên trên tổng số phải trả ... ...
- Phải trả cho các đối tượng khác ... ...
b) Phải trả người bán dài hạn (chi tiết tương tự ngắn hạn) ... ...
Cộng ... ...
c) Số nợ quá hạn chưa thanh toán ... ...
- Chi tiết từng đối tượng chiếm 10% trở lên trên tổng số quá hạn ... ...
- Các đối tượng khác ... ...
Cộng ... ...
d) Phải trả người bán là các bên liên quan (chi tiết cho từng đối tượng) ... ...
18. Phải trả về cổ tức, lợi nhuận
Khoản mục Cuối năm Đầu năm
Phải trả về cổ tức, lợi nhuận ... ...
- Thuyết minh về thời hạn trả cổ tức hoặc lợi nhuận bằng tiền, tài sản phi tiền tệ cho các cổ tức, chủ sở hữu,..
- Các khoản cổ tức, lợi nhuận đã cam kết trả nhưng đã quá thời hạn mà doanh nghiệp chưa thanh toán cho cổ đông, chủ sở hữu...

19. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

Khoản mục Đầu năm Số phải nộp trong năm Số đã thực nộp trong năm Cuối năm
a) Phải nộp (chi tiết từng loại thuế) ... ... ... ...
- Ngắn hạn ... ... ... ...
- Dài hạn ... ... ... ...
Cộng ... ... ... ...
b) Phải thu (chi tiết từng loại thuế) ... ... ... ...
- Ngắn hạn ... ... ... ...
- Dài hạn ... ... ... ...
Cộng ... ... ... ...
Trường hợp doanh nghiệp thuộc đối tượng áp dụng nộp thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung theo quy định về thuế tối thiểu toàn cầu thì phải thuyết minh về tiêu thức hoặc căn cứ ghi nhận số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp bổ sung trong năm báo cáo cũng như số điều chỉnh nghĩa vụ thuế do có sự chênh lệch giữa năm kê khai thuế và năm ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung theo quy định về thuế tối thiểu toàn cầu,....

20. Chi phí phải trả

Khoản mục Cuối năm Đầu năm
a) Ngắn hạn (chi tiết theo từng nội dung chi) ... ...
b) Dài hạn (chi tiết theo từng nội dung chi) ... ...
Cộng ... ...

21. Phải trả khác
Khoản mục Cuối năm Đầu năm
a) Ngắn hạn ... ...
- Tài sản thừa chờ giải quyết ... ...
- Kinh phí công đoàn ... ...
- Bảo hiểm xã hội ... ...
- Bảo hiểm y tế ... ...
- Bảo hiểm thất nghiệp ... ...
- Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn ... ...
- Các khoản phải trả, phải nộp khác ... ...
Cộng ... ...
b) Dài hạn (chi tiết từng khoản mục) ... ...
- Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn ... ...
- Các khoản phải trả, phải nộp khác ... ...
c) Số nợ quá hạn chưa thanh toán (chi tiết từng khoản mục trong đó nêu rõ lý do chưa thanh toán nợ quá hạn) ... ...

22. Doanh thu chờ phân bổ
Khoản mục Cuối năm Đầu năm
a) Ngắn hạn (chi tiết từng nội dung) ... ...
b) Dài hạn (chi tiết từng nội dung) ... ...
c) Khả năng không thực hiện được hợp đồng với khách hàng (chi tiết từng nội dung, lý do không có khả năng thực hiện được hợp đồng với khách hàng) ... ...
Cộng ... ...

23. Trái phiếu phát hành
23.1. Trái phiếu thường (chi tiết theo từng loại)

Khoản mục Cuối năm Đầu năm
a) Trái phiếu phát hành ... ...
- Loại phát hành theo mệnh giá ... ...
- Loại phát hành có chiết khấu ... ...
- Loại phát hành có phụ trội ... ...
Cộng ... ...
b) Thuyết minh chi tiết về trái phiếu các bên liên quan nắm giữ (theo từng loại trái phiếu) ... ...
c) Chi phí phát hành trái phiếu ... ...
Cộng ... ...
Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết về thời điểm phát hành; số lượng từng loại trái phiếu phát hành; lãi suất trái phiếu phát hành; kỳ hạn gốc của trái phiếu phát hành theo từng nhóm trái phiếu phát hành theo mệnh giá, có chiết khấu hoặc có phụ trội; phương pháp phân bổ khoản chiết khấu hoặc phụ trội, chi phí phát hành trái phiếu,...
23.2. Trái phiếu chuyển đổi:
Doanh nghiệp phải thuyết minh thông tin về:
a) Trái phiếu chuyển đổi tại thời điểm đầu kỳ:
- Thời điểm phát hành, kỳ hạn gốc và kỳ hạn còn lại từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Số lượng, mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi.
b) Trái phiếu chuyển đổi phát hành thêm trong kỳ:
- Thời điểm phát hành, kỳ hạn gốc từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Số lượng, mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi.
c) Trái phiếu chuyển đổi được chuyển thành cổ phiếu trong kỳ:
- Số lượng từng loại trái phiếu đã chuyển đổi thành cổ phiếu trong kỳ;
- Số lượng cổ phiếu phát hành thêm trong kỳ để chuyển đổi trái phiếu;
- Giá trị phần nợ gốc của trái phiếu chuyển đổi được ghi tăng vốn chủ sở hữu.
d) Trái phiếu chuyển đổi đã đáo hạn không được chuyển thành cổ phiếu trong kỳ:
- Số lượng từng loại trái phiếu đã đáo hạn không chuyển đổi thành cổ phiếu trong kỳ;
- Giá trị phần nợ gốc của trái phiếu chuyển đổi được hoàn trả cho nhà đầu tư.
đ) Trái phiếu chuyển đổi tại thời điểm cuối kỳ:
- Kỳ hạn gốc và kỳ hạn còn lại từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Số lượng, mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi.
e) Thuyết minh chi tiết về trái phiếu chuyển đổi các bên liên quan nắm giữ (nội dung thuyết minh tương tự các mục a, b, c, d, đ nêu trên).

24. Cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả
- Mệnh giá;
- Đối tượng được phát hành (ban lãnh đạo, cán bộ, nhân viên, đối tượng khác);
- Điều khoản bắt buộc mua lại hoặc bên phát hành phải trả cổ tức ở một mức cố định mà không phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của bên phát hành (Thời gian, giá mua lại, các điều khoản cơ bản khác trong hợp đồng phát hành);
- Giá trị đã mua lại trong kỳ;
- Các thuyết minh khác.

25. Dự phòng phải trả

Khoản mục Đầu năm Số dự phòng tăng trong năm Số dự phòng giảm trong năm Cuối năm
a) Ngắn hạn (Chi tiết theo từng loại dự phòng phải trả) ... ... ... ...
Cộng ... ... ... ...
b) Dài hạn (tương tự ngắn hạn) ... ... ... ...
Cộng ... ... ... ...
- Doanh nghiệp phải thuyết minh thông tin về nghĩa vụ pháp lý hoặc nghĩa vụ liên đới, căn cứ ước tính giá trị (nếu có),... của nghĩa vụ hoàn nguyên môi trường, thu dọn, khôi phục, hoàn trả mặt bằng.
- Thuyết minh chi tiết về tổng chi phí ước tính mà doanh nghiệp phải chi ra để trợ cấp thôi việc cho người lao động theo quy định của pháp luật về lao động.

26. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả
a) Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

Khoản mục Cuối năm Đầu năm
- Thuế suất thuế TNDN sử dụng để xác định giá trị tài sản thuế thu nhập hoãn lại    
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ ... ...
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng ... ...
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng ... ...
- Số bù trừ với thuế thu nhập hoãn lại phải trả ... ...
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại ... ...
b) Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Khoản mục Cuối năm Đầu năm
- Thuế suất thuế TNDN sử dụng để xác định giá trị thuế thu nhập hoãn lại phải trả ... ...
- Thuế thu nhập hoàn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế ... ...
- Số bù trừ với tài sản thuế thu nhập hoãn lại ... ...

27. Vốn chủ sở hữu
a) Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu

Khoản mục Các khoản mục thuộc vốn chủ sở hữu
Vốn góp của chủ sở hữu Thặng dư vốn Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu Vốn khác của chủ sở hữu Chênh lệch đánh giá lại tài sản Chênh lệch tỷ giá hối đoái LNST thuế chưa phân phối và các quỹ Các khoản mục khác ... Cộng
A 1 2 3 4 5 6 7 8  
Số dư đầu năm trước
- Tăng vốn trong năm trước
- Lãi trong năm trước
- Tăng khác
- Giảm vốn trong năm trước
- Lỗ trong năm trước
- Giảm khác
                 
Số dư đầu năm nay                  
- Tăng vốn trong năm nay
- Lãi trong năm nay
- Tăng khác
- Giảm vốn trong năm nay
- Lỗ trong năm nay
- Giảm khác
                 
Số dư cuối năm                  
b) Chi tiết vốn góp của chủ sở hữu
Khoản mục Cuối năm Đầu năm
- Vốn góp của công ty mẹ (nếu là công ty con) ... ...
- Vốn góp của các đối tượng khác ... ...
Cộng ... ...
c) Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
Khoản mục Năm nay Năm trước
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu ... ...
+ Vốn góp đầu năm ... ...
+ Vốn góp tăng trong năm ... ...
+ Vốn góp giảm trong năm ... ...
+ Vốn góp cuối năm ... ...
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia ... ...
d) Cổ phiếu
Khoản mục Cuối năm Đầu năm
- Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành ... ...
- Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng ... ...
+ Cổ phiếu phổ thông ... ...
+ Cổ phiếu ưu đãi (loại được phân loại là vốn chủ sở hữu) ... ...
- Số lượng cổ phiếu được mua lại (cổ phiếu quỹ, cổ phiếu mua lại của chính mình) ... ...
+ Cổ phiếu phổ thông ... ...
+ Cổ phiếu ưu đãi (loại được phân loại là vốn chủ sở hữu) ... ...
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành ... ...
+ Cổ phiếu phổ thông ... ...
+ Cổ phiếu ưu đãi (loại được phân loại là vốn chủ sở hữu) ... ...
* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: ………………….
đ) Cổ tức, lợi nhuận
- Cổ tức, lợi nhuận đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:
+ Cổ tức, lợi nhuận đã công bố trên cổ phiếu phổ thông hoặc phần vốn điều lệ: ……………..
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi: ……………
+ Cổ tức bằng cổ phiếu ……………
+ Phần lợi nhuận được chia để bổ sung vốn điều lệ của doanh nghiệp nhận đầu tư....
- Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận: …………
- Thuyết minh về việc doanh nghiệp không được sử dụng toàn bộ số tiền doanh nghiệp đã thu từ việc chào bán, phát hành cổ phiếu ra công chúng đang bị phong tỏa.
e) Lý do của tăng/giảm các khoản mục thuộc vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
- Thặng dư vốn;
- Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu;
- Quỹ đầu tư phát triển;
- Cổ phiếu mua lại của chính mình;
- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu;
g) Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu theo quy định của các Chuẩn mực kế toán Việt Nam cụ thể.

28. Chênh lệch đánh giá lại tài sản

Khoản mục Năm nay Năm trước
Lí do thay đổi giữa số đầu năm và cuối năm (đánh giá lại trong trường hợp nào, tài sản nào được đánh giá lại, theo quyết định nào?...). ... ...
29. Chênh lệch tỷ giá
Khoản mục Năm nay Năm trước
- Chênh lệch tỷ giá do chuyển đổi BCTC lập bằng ngoại tệ sang VND ... ...
- Chênh lệch tỷ giá phát sinh vì các nguyên nhân khác (nêu rõ nguyên nhân) ... ...
30. Các khoản mục ngoài Báo cáo tình hình tài chính
Khoản mục Cuối năm Đầu năm
a) Tài sản thuê ngoài: Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của hợp đồng thuê hoạt động tài sản không hủy ngang theo các thời hạn ... ...
- Từ 1 năm trở xuống ... ...
- Trên 1 năm đến 5 năm ... ...
- Trên 5 năm ... ...
- Doanh nghiệp phải thuyết minh số lượng, chủng loại, đặc điểm, tính chất, thời hạn thuê,... của từng loại hoặc từng nhóm tài sản thuê ngoài tại thời điểm cuối kỳ kế toán.
b) Tài sản nhận giữ hộ, nhận ký gửi, nhận gia công, nhận ủy thác xuất nhập khẩu
- Thuyết minh về giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện.
- Thuyết minh chi tiết về bản chất, số lượng, chủng loại, thông số kỹ thuật, quy cách, phẩm chất,... của từng loại sản phẩm, vật tư, hàng hóa, tài sản nhận giữ hộ, nhận gia công, tại thời điểm cuối kỳ kế toán. Đối với các doanh nghiệp ngành logistic, quản lý kho bãi phải thuyết minh chi tiết các thông tin về nhóm mặt hàng đang nhận giữ hộ, quyền và nghĩa vụ của các bên trong việc bảo quản hàng hóa đó cũng như bất kỳ rủi ro đáng kể nào liên quan đến hàng hóa nhận giữ hộ,... Trường hợp không thể thuyết minh được cụ thể các thông tin về hàng hóa nhận giữ hộ thì phải nêu rõ và giải thích lý do không thể thực hiện được việc thuyết minh này.
- Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, nhận bán đại lý, nhận ủy thác xuất nhập khẩu: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết về số lượng, chủng loại, quy cách, phẩm chất từng loại hàng hóa;
- Tài sản nhận cầm cố, thế chấp: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết từng loại tài sản nhận cầm cố, thế chấp; từng kỳ hạn và đối tượng cầm cố, thế chấp,...
- Tài sản của đơn vị khác phát hiện thừa khi kiểm kê.
c) Tài sản kết cấu hạ tầng không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp: Doanh nghiệp phải thuyết minh về nguyên giá, giá trị hao mòn lũy kế theo quy định của pháp luật liên quan.
d) Tài sản của doanh nghiệp sử dụng để cầm cố, thế chấp: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết từng loại tài sản sử dụng để cầm cố, thế chấp; từng kỳ hạn và đối tượng nhận cầm cố, thế chấp,...
đ) Ngoại tệ các loại: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết số lượng từng loại ngoại tệ tính theo nguyên tệ.
Vàng tiền tệ: Doanh nghiệp phải trình bày khối lượng theo đơn vị tính trong nước.
Kim khí quý, đá quý: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết giá gốc, số lượng và chủng loại các loại kim khí quý, đá quý.
e) Nợ khó đòi đã xử lý: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết giá trị (theo nguyên tệ và VND) các khoản nợ khó đòi đã xử lý trong vòng 10 năm kể từ ngày xử lý theo từng đối tượng, nguyên nhân đã xoá sổ kế toán nợ khó đòi.
g) Lãi trả chậm, trả góp khi mua tài sản: Doanh nghiệp phải thuyết minh số kỳ trả chậm, trả góp; tổng số lãi phải trả; số lãi đã trả; lãi còn phải trả khi mua trả chậm, trả góp tài sản.
h) Lãi trả chậm, trả góp khi bán tài sản: Doanh nghiệp phải thuyết minh số kỳ trả chậm, trả góp; tổng số lãi phải thu; số lãi đã thu; lãi còn phải thu khi bán trả chậm, trả góp tài sản.
i) Các thông tin khác về các khoản mục ngoài Báo cáo tài chính để cung cấp thông tin hữu ích cho người sử dụng báo cáo.

31. Phần giá trị các tài sản mà doanh nghiệp đang nắm giữ của các bên khác nhưng bị giới hạn sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các khoản nợ phải trả mà doanh nghiệp có nghĩa vụ phải thanh toán theo thỏa thuận hợp đồng hoặc theo quy định của pháp luật (ví dụ các tài sản theo hợp đồng BCC, các khoản tiền bị phong tỏa khi công ty đại chúng phát hành/chào bán cổ phiếu huy động vốn từ các cổ đông,…)

Khoản mục
(Tùy thuộc vào nội dung khoản mục để thuyết minh cho phù hợp với thực tế của doanh nghiệp)
Năm nay Năm trước
Tài sản    
- Tiền và tương đương tiền
- Nợ phải thu
- Hàng tồn kho
- TSCĐ
- BĐSĐT
- Các tài sản khác
Cộng
Nợ phải trả    
- Phải trả cho người bán ... ...
- Phải trả nợ vay ... ...
- Chi phí phải trả
- Các khoản phải trả khác
Cộng

32. Các thông tin khác doanh nghiệp thấy cần thuyết minh, giải trình thêm để cung cấp thông tin hữu ích cho người sử dụng
- Thuyết minh thông tin về căn cứ xác định giá trị tài sản phi tiền tệ được tài trợ, biếu tặng;
- Các thông tin khác.

VII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Đơn vị tính: ………
1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Khoản mục Năm nay Năm trước
a) Doanh thu ... ...
- Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa (trừ doanh thu bán, thanh lý bất động sản đầu tư) ... ...
- Doanh thu cung cấp dịch vụ (trừ dịch vụ xây dựng) ... ...
- Doanh thu dịch vụ xây dựng ... ...
+ Doanh thu dịch vụ xây dựng phát sinh trong kỳ ... ...
+ Tổng doanh thu lũy kế của dịch vụ xây dựng được ghi nhận đến thời điểm kết thúc kỳ kế toán ... ...
- Doanh thu trợ cấp, trợ giá ... ...
- Doanh thu khác ...
Cộng ... ...
b) Doanh thu từ các bên liên quan (chi tiết từng đối tượng) ... ...
c) Trường hợp doanh nghiệp có phát sinh doanh thu từ giao dịch bán căn hộ du lịch, căn hộ văn phòng kết hợp lưu trú hoặc sản phẩm tương tự thì phải thuyết minh trên Báo cáo tài chính về chính sách kế toán, bản chất của hợp đồng (quyền và nghĩa vụ của các bên) và cách thức ghi nhận kế toán mà doanh nghiệp đánh giá là phù hợp nhất.

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

Khoản mục Năm nay Năm trước
- Khoản chiết khấu thương mại ... ...
- Khoản giảm giá hàng bán ... ...
- Khoản doanh thu hàng bán bị trả lại ... ...
Cộng ... ...

3. Giá vốn hàng bán
Khoản mục Năm nay Năm trước
- Giá vốn của sản phẩm, hàng hóa đã bán (trừ giá trị còn lại và chi phí bán, thanh lý bất động sản đầu tư) ... ...
- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp (bao gồm cả dịch vụ xây dựng) ... ...
- Giá trị hàng tồn kho mất mát trong kỳ ... ...
- Giá trị từng loại hàng tồn kho hao hụt ngoài định mức trong kỳ ... ...
- Các khoản chi phí sản xuất vượt mức bình thường được tính trực tiếp vào giá vốn ... ...
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho, dự phòng giảm giá tài sản sản sinh học ... ...
- Các khoản ghi giảm giá vốn hàng bán ... ...
Cộng ... ...

4. Lãi/lỗ của hoạt động bán, thanh lý BĐSĐT
Khoản mục Năm nay Năm trước
- Doanh thu bán, thanh lý BĐSĐT ... ...
- Giá trị còn lại của BĐSĐT ... ...
- Chi phí nhượng bán, thanh lý BĐSĐT ... ...
Lãi/lỗ của hoạt động bán, thanh lý BĐSĐT ... ...
5. Doanh thu hoạt động tài chính
Khoản mục Năm nay Năm trước
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay ... ...
- Lãi do bán, thanh lý các khoản đầu tư tài chính ... ...
- Cổ tức, lợi nhuận được chia bằng tiền hoặc tài sản phi tiền tệ ... ...
- Lãi chênh lệch tỷ giá ... ...
- Lãi bán hàng trả chậm, trả góp ... ...
- Chiết khấu thanh toán được hưởng ... ...
- Doanh thu hoạt động tài chính khác ... ...
Cộng ... ...

6. Chi phí tài chính
Khoản mục Năm nay Năm trước
- Chi phí đi vay ... ...
- Lỗ do bán, thanh lý các khoản đầu tư tài chính ... ...
- Lỗ chênh lệch tỷ giá ... ...
- Lãi mua hàng trả chậm, trả góp ... ...
- Chiết khấu thanh toán phải trả ... ...
- Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh và dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác ... ...
- Chi phí phát hành trái phiếu, cổ phiếu không thành công ... ...
- Chi phí tài chính khác ... ...
- Các khoản ghi giảm chi phí tài chính ... ...
Cộng ... ...

7. Thu nhập khác
Khoản mục Năm nay Năm trước
- Thanh lý, nhượng bán TSCĐ ... ...
- Lãi do đánh giá lại tài sản khi đi góp vốn ... ...
- Tiền phạt thu được ... ...
- Thuế được giảm ... ...
- Các khoản được hỗ trợ, tài trợ, biếu, tặng được ghi nhận vào thu nhập khác ... ...
- Các khoản khác ... ...
Cộng ... ...

8. Chi phí khác
Khoản mục Năm nay Năm trước
- Giá trị còn lại TSCĐ và chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ ... ...
- Lỗ do đánh giá lại tài sản khi đi góp vốn ... ...
- Các khoản bị phạt ... ...
- Các khoản chi phí khác ... ...
Cộng ... ...

9. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
Khoản mục Năm nay Năm trước
a) Các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ ... ...
- Chi tiết các khoản mục chiếm từ 10% trở lên trên tổng chi phí QLDN ... ...
- Các khoản chi phí QLDN khác ... ...
b) Các khoản chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ ... ...
- Chi tiết các khoản mục chiếm từ 10% trở lên trên tổng chi phí bán hàng ... ...
- Các khoản chi phí bán hàng khác ... ...
c) Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp ... ...
- Hoàn nhập dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa, công trình xây dựng ... ...
- Hoàn nhập dự phòng tái cơ cấu, dự phòng khác ... ...
- Các khoản ghi giảm khác ... ...

10. Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố
Khoản mục Năm nay Năm trước
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu ... ...
- Chi phí nhân công ... ...
- Chi phí khấu hao tài sản cố định ... ...
- Chi phí dịch vụ mua ngoài ... ...
- Chi phí khác bằng tiền ... ...
Cộng ... ...
Ghi chú:
Đối với thuyết minh Chỉ tiêu “Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố”, tùy theo đặc điểm, ngành nghề sản xuất kinh doanh và căn cứ vào số dư đầu kỳ và số phát sinh trong kỳ của các tài khoản kế toán có liên quan để doanh nghiệp thuyết minh chi tiết về các khoản chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố được phản ánh trong Báo cáo kết quả kinh doanh.
Trường hợp do tính chất ngành nghề kinh doanh mà doanh nghiệp không thể trình bày các yếu tố thông tin trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo chức năng của chi phí thì được trình bày theo tính chất của chi phí. Khi trình bày thuyết minh chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố thì phải đảm bảo tổng của chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố phải bằng tổng chi phí được ghi vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Doanh nghiệp có quyền lựa chọn căn cứ khác nhưng phải đảm bảo thuyết minh đầy đủ chi phí theo yếu tố.

11. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

Khoản mục Năm nay Năm trước
- Lợi nhuận kế toán trước thuế ... ...
- Thuế tính theo thuế suất thuế TNDN hiện hành ... ...
Điều chỉnh (tùy theo độc điểm của doanh nghiệp để thuyết minh các mục điều chỉnh cho phù hợp): ... ...
- Thu nhập không chịu thuế ... ...
- Chi phí không được khấu trừ ... ...
- Dự phòng thiếu/(thừa) của các năm trước ... ...
... ...
Chi phí thuế TNDN ... ...
Chi phí thuế TNDN hiện hành ... ...
Chi phí thuế TNDN hoãn lại (**) ... ...
Chi phí thuế TNDN (*) ... ...
(*) Chi phí thuế TNDN cho năm tài chính được ước tính dựa vào thu nhập chịu thuế và có thể có những điều chỉnh tùy thuộc vào sự kiểm tra của cơ quan thuế.
(**) Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Năm nay Năm trước
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế ... ...
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại ... ...
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ (...) (...)
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng (...) (...)
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả (...) (...)
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại ... ...

VIII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
1. Các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng
Thuyết minh chi tiết về giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện.

2. Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trong tương lai

Khoản mục Năm nay Năm trước
- Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính ... ...
- Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu ... ...
- Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu ... ...
- Các giao dịch phi tiền tệ khác ... ...

3. Số tiền đi vay thực thu trong kỳ:
- Tiền thu từ đi vay theo khế ước thông thường;
- Tiền thu từ phát hành trái phiếu thường;
- Tiền thu từ phát hành trái phiếu chuyển đổi;
- Tiền thu từ phát hành cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả;
- Tiền thu từ giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ và REPO chứng khoán;
- Tiền thu từ đi vay dưới hình thức khác.

4. Số tiền đã thực trả gốc vay trong kỳ:
- Tiền trả nợ gốc vay theo khế ước thông thường;
- Tiền trả nợ gốc trái phiếu thường;
- Tiền trả nợ gốc trái phiếu chuyển đổi;
- Tiền trả nợ gốc cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả;
- Tiền chi trả cho giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ và REPO chứng khoán;
- Tiền trả nợ vay dưới hình thức khác.

5. Mua và thanh lý công ty con trong kỳ báo cáo
- Tổng giá trị mua hoặc thanh lý công ty con trong kỳ;
- Phần giá trị mua hoặc thanh lý công ty con được thanh toán bằng tiền và các khoản tương đương tiền;
- Số tiền và các khoản tương đương tiền thực có trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý;
- Phần giá trị tài sản (tổng hợp theo từng loại tài sản) không phải là tiền và các khoản tương đương tiền và nợ phải trả trong công ty con được mua hoặc thanh lý trong kỳ.

IX. Những thông tin khác
1. Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác:
2. Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm: …………………….
3. Thông tin về các bên liên quan (ngoài các thông tin đã được thuyết minh ở các phần trên).
4. Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận (theo lĩnh vực kinh doanh hoặc khu vực địa lý) theo quy định của Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 28 - Báo cáo bộ phận
(1):...
(2):...
5. Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong Báo cáo tài chính của các niên độ kế toán trước): ………………………………………………………………………..
6. Thông tin về việc đáp ứng giả định hoạt động liên tục áp dụng đối với trường hợp Ban giám đốc xác định có tồn tại các sự kiện hoặc điều kiện có thể gây nghi ngờ đáng kể về khả năng hoạt động liên tục của đơn vị. Khi đó, thuyết minh báo cáo tài chính của doanh nghiệp phải:
- Mô tả đầy đủ các sự kiện hoặc điều kiện chính làm phát sinh nghi ngờ đáng kể về khả năng tiếp tục hoạt động của doanh nghiệp và các kế hoạch của Ban Giám đốc để giải quyết các sự kiện hoặc điều kiện này;
- Nêu rõ về những yếu tố không chắc chắn mà Ban Giám đốc doanh nghiệp biết được liên quan đến các sự kiện hoặc các điều kiện có thể gây ra sự nghi ngờ lớn về khả năng hoạt động liên tục của doanh nghiệp;
- Kết luận của Ban Giám đốc về việc có hay không có các yếu tố không chắc chắn trọng yếu liên quan đến việc hoạt động liên tục của doanh nghiệp, từ đó xác định doanh nghiệp có thể hay không thể thu hồi tài sản và thanh toán các khoản nợ phải trả trong quá trình kinh doanh thông thường của doanh nghiệp.
7. Thuyết minh về các giả định và ước tính quan trọng, nội dung bao gồm:
a) Bản chất của các giả định hoặc sự không chắc chắn của ước tính;
b) Các lý do và số tiền có thể bị ảnh hưởng bởi các giả định hoặc sự không chắc chắn của ước tính;
c) Đánh giá về khả năng xảy ra các trường hợp khác nhau;
d) Các biện pháp/giải pháp dự kiến của Ban Giám đốc thực hiện để hạn chế sự ảnh hưởng đến các khoản mục trên Báo cáo tài chính nếu sự không chắc chắn có thể xảy ra trong năm tài chính tiếp theo.
8. Các biện pháp/giải pháp khác …………………………………………………………….

X. Những nội dung sửa đổi, bổ sung biểu mẫu, tên và nội dung các chỉ tiêu của Báo cáo tài chính so với biểu mẫu Báo cáo tài chính được Bộ Tài chính quy định (nếu có)
- Tên các chỉ tiêu có sửa đổi, bổ sung thay đổi theo quy định: ...
- Nội dung các chỉ tiêu có sửa đổi, bổ sung thay đổi theo quy định: ....
- Lý do thay đổi:...
 
Phê duyệt, ngày... tháng... năm ...
NGƯỜI LẬP
(Ký, họ tên)
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, họ tên, đóng dấu)
 
 

Công ty đào tạo Kế Toán Thiên Ưng mời bạn tham khảo thêm bài viết:
 
 

2. Bản thuyết minh Báo cáo tài chính năm của doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục 



Đơn vị báo cáo:……………………
Địa chỉ:………………………………
Mẫu số B 09 – DNKLT
(Kèm theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC ngày 27 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
 
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Kỳ kế toán từ ngày... đến ngày...

(Áp dụng cho doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục)

 
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1. Hình thức sở hữu vốn.
2. Lĩnh vực kinh doanh.
3. Ngành nghề kinh doanh.
4. Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường.
5. Lý do không đáp ứng giả định hoạt động: Vì doanh nghiệp chuẩn bị giải thể, phá sản, chấm dứt hoạt động theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền (ghi rõ tên cơ quan, số quyết định) hoặc do Ban giám đốc có dự định theo văn bản (số, ngày, tháng, năm).
6. Cấu trúc doanh nghiệp
- Danh sách các công ty con;
- Danh sách các công ty liên doanh, liên kết;
- Danh sách các đơn vị trực thuộc.
7. Số lượng người lao động tại thời điểm cuối niên độ hoặc số lượng người lao động bình quân trong niên độ.
8. Tuyên bố về khả năng so sánh của thông tin trên Báo cáo tài chính (có sánh được hay không).
9. Thuyết minh các thông tin khác theo quy định pháp luật có liên quan như pháp luật doanh nghiệp, pháp luật chứng khoán,...
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1. Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày..../..../.... kết thúc vào ngày ..../..../...).
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán. Trường hợp có sự thay đổi đơn vị tiền tệ trong kế toán so với năm trước, giải trình rõ lý do và ảnh hưởng của sự thay đổi.
III. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
1. Chế độ kế toán áp dụng.
2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán Việt Nam và Chế độ kế toán.
IV. Các chính sách kế toán, ước tính kế toán và các quy định pháp luật có liên quan áp dụng
1. Nguyên tắc chuyển đổi Báo cáo tài chính lập bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam (Trường hợp đồng tiền ghi sổ kế toán khác với Đồng Việt Nam); Ảnh hưởng (nếu có) do việc chuyển đổi Báo cáo tài chính từ đồng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam.
2. Các loại tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán.
3. Nguyên tắc xác định lãi suất thực tế (lãi suất hiệu lực) dùng để chiết khấu dòng tiền.
4. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền.
5. Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính
a) Chứng khoán kinh doanh;
b) Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn;
c) Đầu tư vào công ty con; công ty liên doanh, liên kết;
d) Đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác;
đ) Các phương pháp kế toán đối với các giao dịch khác liên quan đến đầu tư tài chính.
6. Nguyên tắc kế toán nợ phải thu
7. Nguyên tắc kế toán hàng tồn kho
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho;
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho;
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
8. Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình (bao gồm cả cây lâu năm cho sản phẩm định kỳ, súc vật làm việc), TSCĐ vô hình, TSCĐ thuê tài chính, bất động sản đầu tư.
9. Nguyên tắc kế toán tài sản sinh học.
10. Nguyên tắc kế toán các loại hợp đồng BCC.
11. Nguyên tắc kế toán chi phí chờ phân bổ.
12. Nguyên tắc kế toán phải trả người bán.
13. Nguyên tắc kế toán phải trả cổ tức, lợi nhuận.
14. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.
15. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu chờ phân bổ.
16. Nguyên tắc kế toán các khoản dự phòng phải trả.
17. Nguyên tắc kế toán thuế TNDN hoãn lại.
18. Nguyên tắc ghi nhận vay và nợ thuê tài chính.
19. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay.
20. Nguyên tắc ghi nhận trái phiếu chuyển đổi.
21. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Nguyên tắc ghi nhận vốn góp của chủ sở hữu, thặng dư vốn, quyền chọn trái phiếu chuyển đổi, vốn khác của chủ sở hữu.
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận sau thuế chưa phân phối.
22. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu, thu nhập khác:
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
+ Doanh thu bán hàng.
+ Doanh thu cung cấp dịch vụ.
+ Doanh thu hợp đồng xây dựng.
+ Doanh thu bán bất động sản là các căn hộ du lịch, văn phòng kết hợp lưu trú hoặc sản phẩm tương tự.
+ Doanh thu bán BĐSĐT.
- Doanh thu hoạt động tài chính;
- Thu nhập khác.
23. Nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.
24. Nguyên tắc kế toán giá vốn hàng bán.
25. Nguyên tắc kế toán chi phí tài chính.
26. Nguyên tắc kế toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.
27. Nguyên tắc kế toán bán, thanh lý TSCĐ, bất động sản đầu tư.
28. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (bao gồm cả chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung theo quy định về thuế tối thiểu toàn cầu), chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
29. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác.
30. Các chính sách kế toán áp dụng (trong trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
- Có tái phân loại tài sản dài hạn và nợ phải trả dài hạn thành ngắn hạn không?
- Nguyên tắc xác định giá trị từng loại tài sản và nợ phải trả (theo giá trị thuần có thể thực hiện được, giá trị có thể thu hồi, giá trị hợp lý, giá trị hiện tại, giá hiện hành...).
- Nguyên tắc xử lý tài chính đối với:
+ Các khoản dự phòng;
+ Chênh lệch đánh giá lại tài sản và chênh lệch tỷ giá (còn đang phản ánh trên Báo cáo tình hình tài chính - nếu có).
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính
Đơn vị tính:…….
1. Tiền và tương đương tiền

Các khoản tiền và tương đương tiền doanh nghiệp đang nắm giữ không bị hạn chế sử dụng Cuối năm Đầu năm
- Tiền mặt ... ...
- Tiền gửi không kỳ hạn ... ...
- Tiền đang chuyển ... ...
- Tương đương tiền ... ...
Cộng ... ...
- Thuyết minh chi tiết số dư tiền gửi không kỳ hạn theo từng ngân hàng chiếm từ 10% trên tổng số dư của tiền gửi không kỳ hạn.
- Thuyết minh chi tiết về nội dung, kỳ hạn, số dư của từng khoản được phân loại là tương đương tiền của doanh nghiệp (chi tiết từng loại chiếm từ 10% trên tổng giá trị tương đương tiền).
2. Các khoản đầu tư tài chính
a) Chứng khoán kinh doanh

Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm
Giá gốc Giá trị hợp lý Giá gốc Giá trị hợp lý Giá trị dự phòng
- Tổng giá trị cổ phiếu (chi tiết từng loại cổ phiếu chiếm từ 10% trên tổng giá trị cổ phiếu trở lên) ... ... ... ... ...
- Tổng giá trị trái phiếu (tương tự cổ phiếu) ... ... ... ... ...
- Các khoản đầu tư khác ... ... ... ... ...
Cộng ... ... ... ... ...
- Lý do thay đổi với từng khoản đầu tư/loại cổ phiếu, trái phiếu:
+ Về số lượng
+ Về giá trị
- Cơ sở xác định giá trị hợp lý đối với chứng khoán kinh doanh;
- Tỷ lệ chiết khấu doanh nghiệp đã sử dụng ngoài các yếu tố đầu vào có thể quan sát được khi xác định giá trị hợp lý của chứng khoán kinh doanh.
b) Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (nêu rõ căn cứ đánh giá lại như thế nào, trường hợp không đánh giá lại được thì giải trình lý do)

Khoản mục Cuối năm Đầu năm
Giá gốc Giá trị có thể thu hồi Giá gốc Giá trị có thể thu hồi Giá trị dự phòng
- Tiền gửi có kỳ hạn ... ...   ... ...
- Trái phiếu ... ...   ... ...
- Cho vay ... ...   ... ...
- Các khoản đầu tư khác          
Cộng ... ...   ... ...
c) Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (chi tiết từng khoản đầu tư theo tỷ lệ vốn nắm giữ và tỷ lệ quyền biểu quyết)
Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm
Giá gốc Giá trị có thể thu hồi Giá gốc Giá trị có thể thu hồi Giá trị dự phòng
- Đầu tư vào công ty con ... ...   ... ...
- Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết ... ... ... ... ...
- Đầu tư vào đơn vị khác
+ Trong đó: Đầu tư vào hợp đồng BCC mà doanh nghiệp không có quyền đồng kiểm soát nhưng được hưởng lợi ích phụ thuộc vào lợi nhuận sau thuế của hợp đồng BCC
... ... ... ...
Cộng ... ... ... ... ...
- Tóm tắt tình hình hoạt động của các công ty con, công ty liên doanh, liên kết, tình trạng của các hợp đồng BCC trong kỳ.
- Các giao dịch trọng yếu giữa doanh nghiệp và công ty con, liên doanh, liên kết và BCC trong kỳ.
- Trường hợp không xác định được giá trị có thể thu hồi của khoản đầu tư thì giải trình rõ lý do.
3. Phải thu của khách hàng (Nêu rõ căn cứ đánh giá lại, không đánh giá lại được thì giải trình lý do).

Khoản mục Cuối năm Đầu năm
Giá trị ghi sổ Giá trị có thể thu hồi Giá trị ghi sổ Giá trị dự phòng
a) Phải thu của khách hàng ... ... ... ...
- Chi tiết các khoản phải thu của khách hàng chiếm từ 10% trở lên trên tổng phải thu khách hàng ... ... ... ...
- Các khoản phải thu khách hàng khách ... ... ... ...
b) Phải thu của khách hàng là các bên liên quan (chi tiết từng đối tượng) ... ... ... ...
4. Phải thu khác (Nêu rõ căn cứ đánh giá lại, không đánh giá lại được thì giải trình lý do)
Khoản mục Cuối năm Đầu năm
Giá trị ghi sổ Giá trị có thể thu hồi Giá trị ghi sổ Giá trị dự phòng
- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia; ... ... ... ...
- Phải thu của người lao động; ... ... ... ...
- Ký cược, ký quỹ; ... ... ... ...
- Cho mượn tài sản phi tiền tệ; ... ... ... ...
- Các khoản chi hộ; ... ... ... ...
- Phải thu khác ... ... ... ...
- Phải thu từ hợp đồng BCC mà doanh nghiệp đồng kiểm soát ... ... ... ...
Cộng ... ... ... ...
Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết về bản chất, nội dung, giá trị, thời gian tạm ứng, thời gian hoàn ứng, thời gian dự kiến thu hồi, thời gian thu hồi bị quá hạn (nếu có),... và các thông tin khác có liên quan đến các khoản tiền, tài sản mà doanh nghiệp giao cho các cá nhân, bộ phận trong doanh nghiệp mang đi đặt cọc, ký quỹ, ký cược dưới hình thức là khoản tạm ứng hoặc các khoản phải thu khác chiếm từ 10% trở lên trên tổng các khoản phải thu khác. Trường hợp giữa các bên có thỏa thuận là bên nhận tiền, tài sản phải trả lãi cho doanh nghiệp thì doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết về lãi suất, thời gian trả lãi, hình thức trả lãi,... và cần căn cứ vào bản chất thay vì tên gọi của giao dịch để ghi nhận và hạch toán cho phù hợp.
- Thuyết minh thông tin về hợp đồng BCC chiếm từ 10% trở lên trên tổng giá trị các hợp đồng BCC của doanh nghiệp:
+ Số hiệu/Tên của hợp đồng BCC.
+ Bản chất hoạt động của hợp đồng BCC (mô tả bản chất mối quan hệ của các bên tham gia, các điều khoản, điều kiện của hợp đồng BCC, quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp liên quan đến hợp đồng BCC,...)
+ Tình trạng và tiến độ thực hiện của hợp đồng BCC.
+ Các thông tin cần thiết khác như căn cứ đánh giá lại giá trị tài sản đồng kiểm soát được chia từ hợp đồng BCC (nếu có),...
5. Tài sản thiếu chờ xử lý (Chi tiết từng loại tài sản thiếu) (Nêu rõ căn cứ đánh giá lại, không đánh giá lại được thì giải trình lý do).

Khoản mục Cuối năm Đầu năm
Số lượng Giá trị Số lượng Giá trị
a) Tiền; ... ... ... ...
b) Hàng tồn kho; ... ... ... ...
c) TSCĐ; ... ... ... ...
d) Tài sản khác. ... ... ... ...
Cộng   ...   ...
Doanh nghiệp phải thuyết minh về giá trị tài sản thiếu chờ xử lý đã được ghi nhận vào kết quả kinh doanh trong kỳ, thời hạn doanh nghiệp sẽ xác định rõ được nguyên nhân của từng loại tài sản thiếu chờ xử lý trên Báo cáo tài chính kỳ này, kết quả xử lý tài sản thiếu chờ xử lý đã phản ánh trên Báo cáo tài chính kỳ trước nhưng chưa được xử lý trong kỳ này,...
6. Nợ xấu

Khoản mục Cuối năm Đầu năm
Giá trị gốc nợ Giá trị có thể thu hồi Đối tượng nợ Giá trị gốc nợ Giá trị có thể thu hồi Đối tượng nợ
- Tổng giá trị các khoản phải thu, cho vay quá hạn thanh toán hoặc chưa quá hạn nhưng khó có khả năng thu hồi; (trong đó chi tiết thời gian quá hạn và giá trị các khoản nợ phải thu, cho vay quá hạn theo từng đối tượng nếu khoản nợ phải thu theo từng đối tượng đó chiếm từ 10% trở lên trên tổng số nợ quá hạn); ... ...   ... ...  
- Khả năng thu hồi nợ phải thu quá hạn. ... ...   ... ...  
Cộng ... ...   ... ...  
- Thuyết minh về các khoản tiền phạt, phải thu về lãi trả chậm,... phát sinh từ các khoản nợ phải thu nhưng không có khả năng thu hồi nên doanh nghiệp không được ghi nhận doanh thu.
7. Hàng tồn kho: (Nêu rõ căn cứ đánh giá lại, không đánh giá lại được thì giải trình lý do)

Khoản mục Cuối năm Đầu năm
Giá gốc Giá trị thuần có thể thực hiện được Giá gốc Dự phòng
- Hàng mua đang đi đường; ... ... ... ...
- Nguyên liệu, vật liệu; ... ... ... ...
- Công cụ, dụng cụ; ... ... ... ...
- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang; ... ... ... ...
- Sản phẩm; ... ... ... ...
- Hàng hóa; ... ... ... ...
- Hàng gửi đi bán; ... ... ... ...
- Nguyên liệu, vật tư tại kho bảo thuế. ... ... ... ...
- Tiêu thức phân bổ nguyên liệu, vật liệu;
- Giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất, lạc hậu kỹ thuật,... không có khả năng tiêu thụ tại thời điểm cuối kỳ; Nguyên nhân và hướng xử lý đối với hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất, lạc hậu kỹ thuật,...;
- Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố bảo đảm các khoản nợ phải trả tại thời điểm cuối kỳ.
8. Xây dựng cơ bản dở dang (Nêu rõ căn cứ đánh giá lại, không đánh giá lại được thì giải trình lý do)

Khoản mục
(Chi tiết cho các công trình chiếm từ 10% trên tổng giá trị XDCB)
Cuối năm Đầu năm
Giá trị còn lại Giá trị có thể thu hồi Giá gốc Giá trị có thể thu hồi
- Mua sắm; ... ... ... ...
- XDCB; ... ... ... ...
- Sửa chữa, bảo dưỡng định kỳ; ... ... ... ...
- Nâng cấp, cải tạo ... ... ... ...
Cộng ... ... ... ...
9. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình (Nêu rõ căn cứ đánh giá lại, không đánh giá lại được thì giải trình lý do):
Khoản mục Nhà của, vật kiến trúc Máy móc, thiết bị Phương tiện vận tải, truyền dẫn Cây lâu năm cho sản phẩm định kỳ Tổng cộng
Nguyên giá            
Số dư đầu năm            
- Mua trong năm            
- Đầu tư XDCB hoàn thành            
- Tăng khác            
- Chuyển sang bất động sản đầu tư            
- Thanh lý, nhượng bán            
- Giảm khác            
Giá trị hao mòn lũy kế            
Số dư đầu năm            
- Khấu hao trong năm            
- Tăng khác            
- Chuyển sang bất động sản đầu tư            
- Thanh lý, nhượng bán            
- Giảm khác            
Giá trị còn lại            
- Tại ngày đầu năm            
- Tại ngày cuối năm đã đánh giá lại            
- Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ hữu hình dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay;
- Thuyết minh về cây lâu năm cho sản phẩm định kỳ và súc vật làm việc (nếu có);
- Thuyết minh chi tiết danh mục các TSCĐ hữu hình đang hiện hữu và đã thanh lý/nhượng bán/chuyển nhượng trong kỳ có tỷ lệ giá trị từ 10% tổng tài sản trở lên);
- TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng;
- TSCĐ cuối năm chờ thanh lý;
- Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai;
- Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình.
10. Tăng, giảm tài sản cố định vô hình (Nêu rõ căn cứ đánh giá lại, không đánh giá lại được thì giải trình lý do):

Khoản mục Quyền sử dụng đất Quyền tác giả Quyền sở hữu công nghiệp Phần mềm Tổng cộng
Nguyên giá            
Số dư đầu năm            
- Mua trong năm            
- Tạo ra từ nội bộ DN            
- Tăng do hợp nhất kinh doanh            
- Tăng khác            
- Thanh lý, nhượng bán            
- Giảm khác            
Giá trị hao mòn lũy kế            
Số dư đầu năm            
- Khấu hao trong năm            
- Tăng khác            
- Thanh lý, nhượng bán            
- Giảm khác            
Giá trị còn lại            
- Tại ngày đầu năm            
- Tại ngày cuối năm đã đánh giá lại            
- Thuyết minh chi tiết danh mục các TSCĐ vô hình đang hiện hữu và đã thanh lý/nhượng bán/chuyển nhượng trong kỳ có giá trị từ 10% tổng giá trị tài sản trở lên;
- Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ vô hình dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay;
- TSCĐ vô hình đã khấu hao hết nhưng vẫn sử dụng;
- Thay đổi phương pháp khấu hao;
- Thuyết minh số liệu và giải trình khác.
11. Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính (Nêu rõ căn cứ đánh giá lại, không đánh giá lại được thì giải trình lý do):

Khoản mục Nhà của, vật kiến trúc Máy móc, thiết bị Phương tiện vận tải, truyền dẫn ... Tổng cộng
Nguyên giá          
Số dư đầu năm          
- Thuê tài chính trong năm          
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính          
- Tăng khác          
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính          
- Giảm khác          
Giá trị hao mòn lũy kế          
Số dư đầu năm          
- Khấu hao trong năm          
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính          
- Tăng khác          
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính          
- Giảm khác          
Giá trị còn lại          
- Tại ngày đầu năm          
- Tại ngày cuối năm đã đánh giá lại          
- Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm;
- Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm;
- Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản;
- Thuyết minh chi tiết danh mục các TSCĐ thuê tài chính đang hiện hữu có giá trị từ 10% tổng giá trị tài sản cố định thuê tài chính trở lên.
12. Tài sản sinh học
12.1. Tài sản sinh học khác, trừ súc vật cho sản phẩm định kỳ đạt đến giai đoạn trưởng thành

Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm
Giá gốc Giá trị thuần có thể thực hiện được Giá gốc Dự phòng
1. Súc vật nuôi lấy sản phẩm một lần        
2. Cây trồng theo mùa vụ hoặc lấy sản phẩm một lần        
3. Súc vật cho sản phẩm định kỳ chưa đạt đến giai đoạn trưởng thành        
- Miêu tả về các loại tài sản sinh học có giá trị chiếm từ 10% tổng giá trị tài sản sinh học trở lên: tính chất, đặc điểm của từng loại tài sản sinh học, chính sách kế toán áp dụng cho từng loại tài sản sinh học đó,...
- Phương pháp phân bổ chi phí chăm sóc, nuôi trồng trong kỳ đối với các tài sản sinh học mẹ, tài sản sinh học mới tạo ra, sản phẩm nông nghiệp,...
- Giá trị tài sản sinh học dùng để thế chấp, cầm cố bảo đảm các khoản nợ phải trả tại thời điểm cuối kỳ.
- Thuyết minh về các vấn đề khác liên quan đến tài sản sinh học.
12.2. Súc vật cho sản phẩm định kỳ đạt đến giai đoạn trưởng thành

Khoản mục Súc vật cho sản phẩm Tổng cộng
Nguyên giá          
Số dư đầu năm          
- Mua trong năm          
- Thanh lý, nhượng bán          
- Giảm khác          
Số dư cuối năm          
Giá trị hao mòn lũy kế          
Số dư đầu năm          
- Khấu hao trong năm          
- Tăng khác          
- Thanh lý, nhượng bán          
- Giảm khác          
Số dư cuối năm          
Giá trị còn lại          
- Tại ngày đầu năm          
- Tại ngày cuối năm          
13. Tăng, giảm bất động sản đầu tư (Nêu rõ căn cứ đánh giá lại, không đánh giá lại được thì giải trình lý do):
Khoản mục Số đầu năm Tăng trong năm Giảm trong năm Số cuối năm
a) Bất động sản đầu tư cho thuê        
Nguyên giá       Không trình bày
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
       
Giá trị hao mòn lũy kế       Không trình bày
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
       
Giá trị còn lại        
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
      Trình bày theo giá trị có thể thu hồi
b) Bất động sản đầu tư nắm giữ chờ tăng giá
Nguyên giá
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
Giá trị tổn thất do suy giảm giá trị
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
Giá trị còn lại
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
       
- Giá trị còn lại cuối kỳ của BĐSĐT dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay.
- BĐSĐT đã khấu hao hết nhưng vẫn cho thuê.
- Thuyết minh chi tiết danh mục các BĐSĐT đang hiện hữu và đã thanh lý/nhượng bán trong kỳ có giá trị từ 10% tổng giá trị BĐSĐT trở lên.
- Thuyết minh số liệu và giải trình khác.
14. Chi phí chờ phân bổ được tính cho đến khi chính thức dừng hoạt động (chi tiết theo từng nội dung chi)

Khoản mục Cuối năm Đầu năm
- Chi phí trả trước tiền thuê tài sản cho nhiều kỳ; ... ...
- Chi phí mua bảo hiểm cho nhiều kỳ; ... ...
- Các khoản khác (nêu chi tiết nếu có thể). ... ...
Cộng ... ...
15. Tài sản khác (Nêu rõ căn cứ đánh giá lại, không đánh giá lại được thì giải trình lý do):
Khoản mục Cuối năm Đầu năm
Giá đánh giá lại Giá gốc Giá đánh giá lại Giá gốc
Chi tiết theo từng khoản mục ... ... ... ...
1……………. ... ... ... ...
2…………… ... ... ... ...
3…………… ... ... ... ...
Cộng
16. Vay và nợ thuê tài chính
  Cuối năm Trong năm Đầu năm
Tăng Giảm
a) Vay ... ... ... ...
Cộng ... ... ... ...
b) Các khoản nợ thuê tài chính đã thanh toán
Thời hạn Năm nay Năm trước
Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính Trả tiền i thuê Trả nợ gốc Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính Trả tiền lãi thuê Trả nợ gốc
Từ 1 năm trở xuống            
Trên 1 năm đến 5 năm            
Trên 5 năm            
c) Giá trị nợ thuê tài chính
  Cuối năm Đầu năm
Giá đánh giá lại Giá gốc Giá đánh giá lại Giá gốc
- Gốc nợ thuê tài chính ... ... ... ...
- Lãi thuê tài chính phải trả ... ... ... ...
Cộng ... ...
d) Số vay và nợ thuê tài chính quá hạn chưa thanh toán
  Cuối năm Đầu năm
Gốc Lãi Gốc Lãi
- Vay; ... ... ... ...
- Nợ thuê tài chính; ... ... ... ...
- Lý do chưa thanh toán ... ... ... ...
Cộng ... ...
đ) Thuyết minh chi tiết về các khoản vay và nợ thuê tài chính đối với các bên liên quan
17. Phải trả người bán

  Cuối năm Đầu năm
a) Các khoản phải trả người bán ... ...
- Chi tiết cho từng đối tượng chiếm từ 10% trở lên trên tổng số phải trả người bán; ... ...
- Phải trả cho các đối tượng khác ... ...
Cộng ... ...
b) Số nợ quá hạn chưa thanh toán ... ...
- Chi tiết từng đối tượng chiếm 10% trở lên trên tổng số quá hạn; ... ...
- Các đối tượng khác ... ...
Cộng ... ...
c) Phải trả người bán là các bên liên quan (chi tiết cho từng đối tượng) ... ...
18. Phải trả về cổ tức, lợi nhuận
Khoản mục Cuối năm Đầu năm
Phải trả về cổ tức, lợi nhuận ... ...
- Thuyết minh về thời hạn trả cổ tức hoặc lợi nhuận bằng tiền, tài sản phi tiền tệ cho các cổ tức, chủ sở hữu,...;
- Các khoản cổ tức, lợi nhuận đã cam kết trả nhưng quá thời hạn mà doanh nghiệp chưa thanh toán cho cổ đông, chủ sở hữu...
19. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

Khoản mục Đầu năm Số phải nộp trong năm Số đã thực nộp trong năm Cuối năm
a) Phải nộp (chi tiết từng loại thuế) ... ... ... ...
Cộng ... ... ... ...
b) Phải thu (chi tiết từng loại thuế) ... ... ... ...
Cộng ... ... ... ...
Trường hợp doanh nghiệp thuộc đối tượng áp dụng nộp thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung theo quy định về thuế tối thiểu toàn cầu thì phải thuyết minh về tiêu thức hoặc căn cứ ghi nhận số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp bổ sung trong năm báo cáo cũng như số điều chỉnh nghĩa vụ thuế do có sự chênh lệch giữa năm kê khai thuế và năm ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung theo quy định về thuế tối thiểu toàn cầu,....
20. Chi phí phải trả

Khoản mục Cuối năm Đầu năm
- Trích trước chi phí tiền lương trong thời gian nghỉ phép; ... ...
- Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh; ... ...
- Các khoản trích trước khác; ... ...
- Lãi vay phải trả ... ...
- Các khoản khác (chi tiết từng khoản) ...
Cộng ... ...
21. Phải trả khác
Khoản mục Cuối năm Đầu năm
a) Chi tiết theo từng nội dung chi    
- Tài sản thừa chờ giải quyết; ... ...
- Kinh phí công đoàn; ... ...
- Bảo hiểm xã hội; ... ...
- Bảo hiểm y tế; ... ...
- Bảo hiểm thất nghiệp; ... ...
- Nhận ký quỹ, ký cược; ... ...
- Các khoản phải trả, phải nộp khác. ... ...
b) Số nợ quá hạn chưa thanh toán (chi tiết từng khoản mục trong đó nêu rõ lý do chưa thanh toán nợ quá hạn) ... ...
22. Doanh thu chờ phân bổ
Khoản mục Cuối năm Đầu năm
a) Các khoản doanh thu chờ phân bổ ... ...
- Doanh thu từ chương trình khách hàng truyền thống; ... ...
- Các khoản doanh thu chờ phân bổ khác. ... ...
b) Khả năng không thực hiện được hợp đồng với khách hàng (chi tiết từng khoản mục, lý do không có khả năng thực hiện). ... ...
23. Trái phiếu phát hành
23.1. Trái phiếu thường (chi tiết theo từng loại) Cuối năm Đầu năm
a) Trái phiếu phát hành ... ...
- Loại phát hành theo mệnh giá; ... ...
- Loại phát hành có chiết khấu; ... ...
- Loại phát hành có phụ trội. ... ...
Cộng ... ...
b) Thuyết minh chi tiết về trái phiếu các bên liên quan nắm giữ (theo từng loại trái phiếu) ... ...
c) Chi phí phát hành trái phiếu ... ...
Cộng ... ...
Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết về thời điểm phát hành; số lượng từng loại trái phiếu phát hành; lãi suất trái phiếu phát hành; kỳ hạn gốc của trái phiếu phát hành theo từng nhóm trái phiếu phát hành theo mệnh giá, có chiết khấu hoặc có phụ trội; phương pháp phân bổ khoản chiết khấu hoặc phụ trội, chi phí phát hành trái phiếu,...
23.2. Trái phiếu chuyển đổi:
Doanh nghiệp phải thuyết minh thông tin về:
a) Trái phiếu chuyển đổi tại thời điểm đầu kỳ:
- Thời điểm phát hành, kỳ hạn gốc và kỳ hạn còn lại từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Số lượng, mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi.
b) Trái phiếu chuyển đổi phát hành thêm trong kỳ:
- Thời điểm phát hành, kỳ hạn gốc từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Số lượng, mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi.
c) Trái phiếu chuyển đổi được chuyển thành cổ phiếu trong kỳ:
- Số lượng từng loại trái phiếu đã chuyển đổi thành cổ phiếu trong kỳ; Số lượng cổ phiếu phát hành thêm trong kỳ để chuyển đổi trái phiếu;
- Giá trị phần nợ gốc của trái phiếu chuyển đổi được ghi tăng vốn chủ sở hữu.
d) Trái phiếu chuyển đổi đã đáo hạn không được chuyển thành cổ phiếu trong kỳ:
- Số lượng từng loại trái phiếu đã đáo hạn không chuyển đổi thành cổ phiếu trong kỳ;
- Giá trị phần nợ gốc của trái phiếu chuyển đổi được hoàn trả cho nhà đầu tư.
d) Trái phiếu chuyển đổi tại thời điểm cuối kỳ:
- Kỳ hạn gốc và kỳ hạn còn lại từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Số lượng, mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi.
e) Thuyết minh chi tiết về trái phiếu chuyển đổi các bên liên quan nắm giữ (nội dung thuyết minh tương tự các mục a, b, c, d, đ nêu trên)
24. Cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả
- Mệnh giá;
- Đối tượng được phát hành (ban lãnh đạo, cán bộ, nhân viên, đối tượng khác);
- Điều khoản mua lại hoặc là bắt buộc phải trả cổ tức ở một mức cố định mà không phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của bên phát hành (Thời gian, giá mua lại, các điều khoản cơ bản khác trong hợp đồng phát hành);
- Giá trị đã mua lại trong kỳ;
- Các thuyết minh khác.
25. Dự phòng phải trả

Khoản mục Đầu năm Cuối năm
Chi tiết theo từng loại dự phòng phải trả ... ...
- Doanh nghiệp phải thuyết minh thông tin về nghĩa vụ pháp lý hoặc nghĩa vụ liên đới, căn cứ ước tính giá trị (nếu có),... của nghĩa vụ hoàn nguyên môi trường, thu dọn, khôi phục, hoàn trả mặt bằng
- Thuyết minh chi tiết về tổng chi phí ước tính mà doanh nghiệp phải chi ra để trợ cấp thôi việc cho người lao động theo quy định của pháp luật về lao động.
26. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả
a) Tài sản thuế thu nhập hoãn lại:

Khoản mục Cuối năm Đầu năm
- Thuế suất thuế TNDN sử dụng để xác định giá trị tài sản thuế thu nhập hoãn lại ... ...
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ ... ...
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng ... ...
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng ... ...
- Số bù trừ với thuế thu nhập hoãn lại phải trả ... ...
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại ... ...
b) Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Khoản mục Cuối năm Đầu năm
- Thuế suất thuế TNDN sử dụng để xác định giá trị thuế thu nhập hoãn lại phải trả ... ...
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế ... ...
- Số bù trừ với tài sản thuế thu nhập hoãn lại ... ...
27. Vốn chủ sở hữu
a) Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu

  Các khoản mục thuộc vốn chủ sở hữu
Vốn góp của chủ sở hữu Thặng dư vốn Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu Vốn khác của chủ sở hữu Chênh lệch đánh giá lại tài sản Chênh lệch tỷ giá hối đoái LNST thuế chưa phân phối và các quỹ Các khoản mục khác Cộng
A 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số dư đầu năm trước                  
- Tăng vốn trong năm trước                  
- Lãi trong năm trước                  
- Tăng khác                  
- Giảm vốn trong năm trước                  
- Lỗ trong năm trước                  
- Giảm khác                  
Số dư đầu năm nay                  
- Tăng vốn trong năm nay                  
- Lãi trong năm nay                  
- Tăng khác                  
- Giảm vốn trong năm nay                  
- Lỗ trong năm nay                  
- Giảm khác                  
Số dư cuối năm                  
b) Chi tiết vốn góp của chủ sở hữu
Khoản mục Cuối năm Đầu năm
- Vốn góp của công ty mẹ (nếu là công ty con) ... ...
- Vốn góp của các đối tượng khác ... ...
Cộng ... ...
c) Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
Khoản mục Năm nay Năm trước
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu ... ...
+ Vốn góp đầu năm ... ...
+ Vốn góp tăng trong năm ... ...
+ Vốn góp giảm trong năm ... ...
+ Vốn góp cuối năm ... ...
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia ... ...
d) Cổ phiếu
Khoản mục Cuối năm Đầu năm
- Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành ... ...
- Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng ... ...
+ Cổ phiếu phổ thông ... ...
+ Cổ phiếu ưu đãi (loại được phân loại là vốn chủ sở hữu ... ...
- Số lượng cổ phiếu được mua lại (cổ phiếu quỹ, cổ phiếu mua lại của chính mình). ... ...
+ Cổ phiếu phổ thông ... ...
+ Cổ phiếu ưu đãi (loại được phân loại là vốn chủ sở hữu) ... ...
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành ... ...
+ Cổ phiếu phổ thông ... ...
+ Cổ phiếu ưu đãi (loại được phân loại là vốn chủ sở hữu) ... ...
* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: ………………………….
đ) Cổ tức, lợi nhuận
- Cổ tức, lợi nhuận đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:
+ Cổ tức, lợi nhuận đã công bố trên cổ phiếu phổ thông hoặc phần vốn điều lệ: …………
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi: …………
+ Cổ tức bằng cổ phiếu: …………
+ Phần lợi nhuận được chia để bổ sung vốn điều lệ của doanh nghiệp nhận đầu tư:....
- Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận: …………
e) Lý do của tăng/giảm các khoản mục thuộc vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
- Thặng dư vốn;
- Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu;
- Quỹ đầu tư phát triển;
- Cổ phiếu mua lại của chính mình;
- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu.
g) Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu theo quy định của các Chuẩn mực kế toán Việt Nam cụ thể.
28. Chênh lệch đánh giá lại tài sản

Khoản mục Năm nay Năm trước
Lí do thay đổi giữa số đầu năm và cuối năm (đánh giá lại trong trường hợp nào, tài sản nào được đánh giá lại, theo quyết định nào?...) ... ...
29. Chênh lệch tỷ giá
Khoản mục Năm nay Năm trước
- Chênh lệch tỷ giá do chuyển đổi BCTC lập bằng ngoại tệ sang VND ... ...
- Chênh lệch tỷ giá phát sinh vì các nguyên nhân khác (nói rõ nguyên nhân) ... ...
30. Các khoản mục ngoài Báo cáo tình hình tài chính
  Cuối năm Đầu năm
a) Tài sản thuê ngoài: Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của hợp đồng thuê hoạt động tài sản không hủy ngang theo các thời hạn    
- Từ 1 năm trở xuống; ... ...
- Trên 1 năm đến 5 năm; ... ...
- Trên 5 năm; ... ...
b) Tài sản nhận giữ hộ, nhận ký gửi, nhận gia công, nhận ủy thác xuất nhập khẩu:
- Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết về số lượng, chủng loại, quy cách, phẩm chất của từng loại, từng nhóm vật tư, hàng hóa tại thời điểm cuối kỳ.
- Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, nhận ủy thác xuất khẩu: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết về số lượng, chủng loại, quy cách, phẩm chất của từng loại, từng nhóm hàng hóa.
c) Tài sản kết cấu hạ tầng không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp: Doanh nghiệp phải thuyết minh về nguyên giá, giá trị hao mòn lũy kế theo quy định của pháp luật liên quan.
d) Tài sản của doanh nghiệp sử dụng để cầm cố, thế chấp: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết từng loại tài sản sử dụng để cầm cố, thế chấp; từng kỳ hạn và đối tượng nhận cầm cố, thế chấp,...
đ) Ngoại tệ các loại: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết số lượng từng loại ngoại tệ tính theo nguyên tệ.
Vàng tiền tệ: Doanh nghiệp phải trình bày khối lượng theo đơn vị tính trong nước.
Kim khí quý, đá quý: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết giá gốc, số lượng và chủng loại các loại kim khí quý, đá quý.
e) Nợ khó đòi đã xử lý: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết giá trị (theo nguyên tệ và VND) các khoản nợ khó đòi đã xử lý trong vòng 10 năm kể từ ngày xử lý theo từng đối tượng, nguyên nhân đã xoá sổ kế toán nợ khó đòi.
g) Lãi trả chậm, trả góp khi mua tài sản: Doanh nghiệp phải thuyết minh tổng số tiền phải trả chậm, trả góp khi mua tài sản, số kỳ trả chậm, trả góp; số lãi đã trả chậm, trả góp hàng kỳ, số lãi trả chậm, trả góp còn phải trả cuối kỳ.
h) Lãi trả chậm, trả góp khi bán tài sản: Doanh nghiệp phải thuyết minh tổng số tiền lãi trả chậm, trả góp khi bán tài sản, kỳ trả chậm, trả góp; số lãi trả chậm, trả góp đã nhận, số lãi trả chậm, trả góp còn phải thu cuối kỳ.
i) Các thông tin khác về các khoản mục ngoài Báo cáo tài chính.
31. Phần giá trị các tài sản mà doanh nghiệp đang nắm giữ của các bên khác nhưng bị giới hạn sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các khoản nợ phải trả mà doanh nghiệp có nghĩa vụ phải thanh toán theo thỏa thuận hợp đồng hoặc theo quy định của pháp luật (ví dụ các tài sản theo hợp đồng BCC, các khoản tiền bị phong tỏa khi công ty đại chúng phát hành/chào bán cổ phiếu huy động vốn từ các cổ đông,...)

Khoản mục
(Tùy thuộc vào nội dung khoản mục để thuyết minh cho phù hợp với thực tế của doanh nghiệp)
Năm nay Năm trước
Tài sản    
- Tiền và tương đương tiền
- Nợ phải thu
- Hàng tồn kho
- TSCĐ
- BĐSĐT
- Các tài sản khác
Cộng
Nợ phải trả    
- Phải trả cho người bán
- Phải trả nợ vay
- Chi phí phải trả
- Các khoản phải trả khác
Cộng
32. Các thông tin khác doanh nghiệp thấy cần thuyết minh, giải trình thêm để cung cấp thông tin hữu ích cho người sử dụng
- Thuyết minh thông tin về căn cứ xác định giá trị tài sản phi tiền tệ được tài trợ, biếu tặng;
- Các thông tin khác.
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Đơn vị tính:……….

Khoản mục Năm nay Năm trước
1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ    
a) Doanh thu
- Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa;
- Doanh thu cung cấp dịch vụ (trừ dịch vụ xây dựng) ... ...
- Doanh thu dịch vụ xây dựng:
+ Doanh thu dịch vụ xây dựng phát sinh trong kỳ
+ Tổng doanh thu lũy kế của dịch vụ xây dựng được ghi nhận đến thời điểm kết thúc kỳ kế toán ... ...
- Doanh thu trợ cấp, trợ giá; ... ...
- Doanh thu khác; ... ...
Cộng
b) Doanh thu từ các bên liên quan (chi tiết từng đối tượng). ... ...
c) Trường hợp doanh nghiệp có phát sinh doanh thu từ giao dịch bán căn hộ du lịch, căn hộ văn phòng kết hợp lưu trú hoặc sản phẩm tương tự thì phải thuyết minh trên Báo cáo tài chính về chính sách kế toán, bản chất của hợp đồng (quyền và nghĩa vụ của các bên) và cách thức ghi nhận kế toán mà doanh nghiệp đánh giá là phù hợp nhất.
d) Thuyết minh về thời hạn, đặc điểm, giá trị,...để xác định, ghi nhận doanh thu tương ứng với từng cấu phần bán, cấu phần thuê, cấu phần tài chính.
2. Các khoản giảm trừ doanh thu

  Năm nay Năm trước
- Khoản chiết khấu thương mại; ... ...
- Khoản giảm giá hàng bán; ... ...
- Khoản doanh thu hàng bán bị trả lại; ... ...
Cộng ... ...
3. Giá vốn hàng bán
Khoản mục Năm nay Năm trước
- Giá vốn của sản phẩm, hàng hóa đã bán (trừ giá trị còn lại và chi phí bán, thanh lý BĐSĐT); ... ...
- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp (bao gồm cả giá vốn dịch vụ xây dựng); ... ...
- Giá trị hàng tồn kho mất mát trong kỳ;
- Giá trị từng loại hàng tồn kho hao hụt ngoài định mức trong kỳ; ... ...
- Các khoản chi phí sản xuất vượt mức bình thường được tính trực tiếp vào giá vốn; ... ...
- Các khoản ghi giảm giá vốn hàng bán
Cộng
4. Lãi/lỗ của hoạt động bán, thanh lý BĐSĐT
Khoản mục Năm nay Năm trước
- Doanh thu bán, thanh lý BĐSĐT ... ...
- Giá trị còn lại của BĐSĐT ... ...
- Chi phí nhượng bán, thanh lý BĐSĐT ... ...
Lãi/lỗ của hoạt động bán, thanh lý BĐSĐT ... ...
5. Doanh thu hoạt động tài chính
Khoản mục Năm nay Năm trước
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay ... ...
- Lãi bán, thanh lý các khoản đầu tư tài chính; ... ...
- Cổ tức, lợi nhuận được chia bằng tiền hoặc tài sản phi tiền tệ; ... ...
- Lãi chênh lệch tỷ giá; ... ...
- Lãi bán hàng trả chậm, trả góp; ... ...
- Chiết khấu thanh toán được hưởng; ... ...
- Doanh thu hoạt động tài chính khác. ... ...
Cộng ... ...
6. Chi phí tài chính
Khoản mục Năm nay Năm trước
- Chi phí đi vay; ... ...
- Lỗ do bán, thanh lý các khoản đầu tư tài chính; ... ...
- Lỗ chênh lệch tỷ giá; ... ...
- Lãi mua hàng trả chậm, trả góp; ... ...
- Chiết khấu thanh toán phải trả; ... ...
- Chi phí tài chính khác; ... ...
- Các khoản ghi giảm chi phí tài chính. ... ...
Cộng ... ...
7. Thu nhập khác
  Năm nay Năm trước
- Thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ; ... ...
- Lãi do đánh giá lại tài sản khi đi góp vốn; ... ...
- Tiền phạt thu được; ... ...
- Thuế được giảm; ... ...
- Các khoản thu nhập khác. ... ...
Cộng ... ...
8. Chi phí khác
Khoản mục Năm nay Năm trước
- Giá trị còn lại TSCĐ và chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ; ... ...
- Lỗ do đánh giá lại tài sản khi đi góp vốn; ... ...
- Các khoản bị phạt; ... ...
- Các khoản chi phí khác. ... ...
Cộng ... ...
9. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
Khoản mục Năm nay Năm trước
a) Các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ ... ...
- Chi tiết các khoản mục chiếm từ 10% trở lên trên tổng chi phí QLDN; ... ...
- Các khoản chi phí QLDN khác. ... ...
b) Các khoản chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ ... ...
- Chi tiết các khoản mục chiếm từ 10% trở lên trên tổng chi phí bán hàng; ... ...
- Các khoản chi phí bán hàng khác. ... ...
c) Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp ... ...
- Hoàn nhập dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa, công trình xây dựng ... ...
- Hoàn nhập dự phòng tái cơ cấu, dự phòng khác; ... ...
- Các khoản ghi giảm khác ... ...
10. Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu t
Khoản mục Năm nay Năm trước
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu; ... ...
- Chi phí nhân công; ... ...
- Chi phí khấu hao tài sản cố định; ... ...
- Chi phí dịch vụ mua ngoài; ... ...
- Chi phí khác bằng tiền. ... ...
Cộng ... ...
Ghi chú:
Đối với thuyết minh Chỉ tiêu “Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố”, tùy theo đặc điểm, ngành nghề sản xuất kinh doanh và căn cứ vào số dư đầu kỳ và số phát sinh trong kỳ của các tài khoản kế toán có liên quan để doanh nghiệp thuyết minh chi tiết về các khoản chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố được phản ánh trong Báo cáo kết quả kinh doanh.
Trường hợp do tính chất ngành nghề kinh doanh mà doanh nghiệp không thể trình bày các yếu tố thông tin trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo chức năng của chi phí thì được trình bày theo tính chất của chi phí. Khi trình bày thuyết minh chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố thì phải đảm bảo tổng của chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố phải bằng tổng chi phí được ghi vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Doanh nghiệp có quyền lựa chọn căn cứ khác nhưng phải đảm bảo thuyết minh đầy đủ chi phí theo yếu tố.
11. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

  Năm nay Năm trước
- Lợi nhuận kế toán trước thuế ... ...
- Thuế tính ở thuế suất thuế TNDN hiện hành ... ...
Điều chỉnh (tùy theo đặc điểm của doanh nghiệp để thuyết minh các mục điều chỉnh cho phù hợp): ... ...
- Thu nhập không chịu thuế ... ...
- Chi phí không được khấu trừ ... ...
- Dự phòng thiếu/(thừa) của các năm trước ... ...
... ... ...
Chi phí thuế TNDN ... ...
Chi phí thuế TNDN hiện hành ... ...
Chi phí thuế TNDN hoãn lại (**) ... ...
Chi phí thuế TNDN (*) ... ...
(*) Chi phí thuế TNDN cho năm tài chính được ước tính dựa vào thu nhập chịu thuế và có thể có những điều chỉnh tùy thuộc vào sự kiểm tra của cơ quan thuế.
(**) Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Năm nay Năm trước
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế; ... ...
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại; ... ...
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ; (...) (...)
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng; (...) (...)
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả; (...) (...)
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại. ... ...
VII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
1. Các khoản tiền, tương đương tiền nhưng không được sử dụng:
Thuyết minh chi tiết về giá trị và lý do của từng khoản tiền và tương đương tiền mà doanh nghiệp đang nắm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện.
2. Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trong tương lai

  Năm nay Năm trước
- Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính; ... ...
- Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu; ... ...
- Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu; ...
- Các giao dịch phi tiền tệ khác ... ...
3. Số tiền đi vay thực thu trong kỳ:
- Tiền thu từ đi vay theo khế ước thông thường;
- Tiền thu từ phát hành trái phiếu thường;
- Tiền thu từ phát hành trái phiếu chuyển đổi;
- Tiền thu từ phát hành cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả;
- Tiền thu từ giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ và REPO chứng khoán;
- Tiền thu từ đi vay dưới hình thức khác.
4. Số tiền đã thực trả gốc vay trong kỳ:
- Tiền trả nợ gốc vay theo khế ước thông thường;
- Tiền trả nợ gốc trái phiếu thường;
- Tiền trả nợ gốc trái phiếu chuyển đổi;
- Tiền trả nợ gốc cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả;
- Tiền chi trả cho giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ và REPO chứng khoán;
- Tiền trả nợ vay dưới hình thức khác.
5. Mua và thanh lý công ty con trong kỳ báo cáo
- Tổng giá trị mua hoặc thanh lý công ty con trong kỳ;
- Phần giá trị mua hoặc thanh lý công ty con được thanh toán bằng tiền và các khoản tương đương tiền;
- Số tiền và các khoản tương đương tiền thực có trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý;
- Phần giá trị tài sản (tổng hợp theo từng loại tài sản) không phải là tiền và các khoản tương đương tiền và nợ phải trả trong công ty con được mua hoặc thanh lý trong kỳ.
VIII. Những thông tin khác
1. Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác: …………
2. Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm: ………………………………
3. Thông tin về các bên liên quan (ngoài các thông tin đã được thuyết minh ở các phần trên).
4. Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận (theo lĩnh vực kinh doanh hoặc khu vực địa lý) theo quy định của Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 28 - Báo cáo bộ phận
(1):....
(2):...
5. Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong Báo cáo tài chính của các kỳ kế toán trước): ……………………………………………………………………………………
6. Những thông tin khác ……………………………………………………………………
 
Phê duyệt, ngày... tháng... năm ...

NGƯỜI LẬP
(Ký, họ tên)
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 
Mẫu thuyết minh Báo cáo tài chính theo Thông tư 99

Giảm giá 30% học phí khóa học thực hành kế toán onlineGiảm giá 30% học phí khóa học thực hành kế toán
Xem thêm

KẾ TOÁN THIÊN ƯNG
Chuyên dạy thực hành làm kế toán trên hóa đơn và chứng từ thực tế
 
 Hotline: 0987. 026. 515  
Địa chỉ học: Bạn sẽ học online tại nhà
 
(Kế Toán Thiên Ưng dạy online toàn quốc)
 Email: ketoanthienung@gmail.com
  Website: ketoanthienung.net
 

Bản quyền thuộc về: Kế toán Thiên Ưng  DMCA.com kế toán Thiên Ưng
 
Giảm giá 30% học phí khóa học thực hành kế toán online