Mẫu Báo cáo tài chính giữa niên độ theo Thông tư 99
Báo cáo tài chính giữa niên độ gồm:
a) Báo cáo tài chính giữa niên độ dạng đầy đủ, gồm:
|
- Báo cáo tình hình tài chính giữa niên độ
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giữa niên độ
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ
- Bản thuyết minh Báo cáo tài chính chọn lọc
|
Mẫu số B 01a - DN
Mẫu số B 02a - DN
Mẫu số B 03a - DN
Mẫu số B 09a - DN
|
b) Báo cáo tài chính giữa niên độ dạng tóm lược, gồm:
|
- Báo cáo tình hình tài chính giữa niên độ
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giữa niên độ
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ
- Bản thuyết minh Báo cáo tài chính chọn lọc
|
Mẫu số B 01b - DN
Mẫu số B 02b - DN
Mẫu số B 03b - DN
Mẫu số B 09a - DN
|
1. Báo cáo tình hình tài chính giữa niên độ (dạng đầy đủ)
Đơn vị báo cáo:………………
Địa chỉ:………………………… |
Mẫu số B 01a - DN
(Kèm theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC ngày 27 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
Tại ngày.... tháng.... năm………
Đơn vị tính:………
|
TÀI SẢN |
Mã số |
Thuyết minh |
Số cuối quý |
Số đầu năm |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100)=110+120+130+140+150 |
100 |
|
|
|
|
I. Tiền và các khoản tương đương tiền |
110 |
|
|
|
|
1 .Tiền |
111 |
|
|
|
|
... (*) |
|
|
|
|
Phê duyệt, ngày... tháng... năm ...
NGƯỜI LẬP
(Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
|
2.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giữa niên độ (dạng đầy đủ)
Đơn vị báo cáo:………………
Địa chỉ:………………………… |
Mẫu số B 02a - DN
(Kèm theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC ngày 27 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
Kỳ kế toán từ ngày.... đến ngày....
Đơn vị tính:………
|
CHỈ TIÊU |
Mã số |
Thuyết minh |
Quý..... |
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý này |
|
Năm nay |
Năm trước |
Năm nay |
Năm trước |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
01 |
|
|
|
|
|
|
… (*) |
|
|
|
|
|
|
Phê duyệt, ngày... tháng... năm ...
NGƯỜI LẬP
(Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
|
3.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ (dạng đầy đủ)
Đơn vị báo cáo:………………
Địa chỉ:………………………… |
Mẫu số B 03a - DN
(Kèm theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC ngày 27 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
(Theo phương pháp trực tiếp)
Kỳ kế toán từ ngày.... đến ngày....
Đơn vị tính:………
|
Chỉ tiêu |
Mã số |
Thuyết minh |
Lũy kế từ đầu năm đến cuối quí này |
|
Năm nay |
Năm trước |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
|
|
|
|
|
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác |
01 |
|
|
|
|
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ |
02 |
|
|
|
|
...(*) |
|
|
|
|
Phê duyệt, ngày... tháng... năm ...
NGƯỜI LẬP
(Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
|
Đơn vị báo cáo:………………
Địa chỉ:………………………… |
Mẫu số B 03a - DN
(Kèm theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC ngày 27 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
(Theo phương pháp gián tiếp)
Kỳ kế toán từ ngày.... đến ngày....
Đơn vị tính: ..……
|
Chỉ tiêu |
Mã số |
Thuyết minh |
Lũy kế từ đầu năm đến cuối quí này |
|
Năm nay |
Năm trước |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
|
|
|
|
|
1. Lợi nhuận trước thuế |
01 |
|
|
|
|
2. Điều chỉnh cho các khoản |
|
|
|
|
|
- Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT |
02 |
|
|
|
|
... (*) |
|
|
|
|
Phê duyệt, ngày... tháng... năm ...
NGƯỜI LẬP
(Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
|
4.
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính chọn lọc
Đơn vị báo cáo:………………
Địa chỉ:………………………… |
Mẫu số B 09a - DN
(Kèm theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC ngày 27 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC
Kỳ kế toán từ ngày.... đến ngày....
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1. Hình thức sở hữu vốn.
2. Lĩnh vực kinh doanh.
3. Ngành nghề kinh doanh.
4. Đặc điểm hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ kế toán có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính.
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1. Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày …/…/… kết thúc vào ngày…/…/…).
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán.
III. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
1. Chế độ kế toán áp dụng.
2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán Việt Nam và Chế độ kế toán
3. Hình thức kế toán áp dụng.
IV. Các chính sách kế toán áp dụng
Doanh nghiệp phải công bố việc lập Báo cáo tài chính giữa niên độ và Báo cáo tài chính năm gần nhất là cùng áp dụng các chính sách kế toán như nhau. Trường hợp có thay đổi thì phải mô tả sự thay đổi và nêu rõ ảnh hưởng của những thay đổi đó.
VI. Các sự kiện hoặc giao dịch trọng yếu trong kỳ kế toán giữa niên độ
1. Giải thích về tính thời vụ hoặc tính chu kỳ của các hoạt động kinh doanh trong kỳ kế toán giữa niên độ.
2. Trình bày tính chất và giá trị của các khoản mục ảnh hưởng đến tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu, thu nhập thuần hoặc các luồng tiền được coi là yếu tố không bình thường đo tính chất, quy mô hoặc tác động của chúng.
3. Trình bày những biến động trong nguồn vốn chủ sở hữu và giá trị luỹ kế tính đến ngày lập Báo cáo tài chính giữa niên độ, cũng như phần thuyết minh tương ứng mang tính so sánh của cùng kỳ kế toán trên của niên độ trước gần nhất.
4. Tính chất và giá trị của những thay đổi trong các ước tính kế toán đã được báo cáo trong báo cáo giữa niên độ trước của niên độ kế toán hiện tại hoặc những thay đổi trong các ước tính kế toán đã được báo cáo trong các niên độ trước, nếu những thay đổi này có ảnh hưởng trọng yếu đến kỳ kế toán giữa niên độ hiện tại.
5. Trình bày việc phát hành, mua lại và hoàn trả các chứng khoán nợ và chứng khoán vốn.
6. Cổ tức đã trả (tổng số hay trên mỗi cổ phần) của cổ phiếu phổ thông và cổ phiếu ưu đãi (áp dụng cho công ty cổ phần).
7. Trình bày doanh thu và kết quả kinh doanh bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh hoặc khu vực địa lý dựa trên cơ sở phân chia của báo cáo bộ phận (Áp dụng cho công ty niêm yết).
8. Trình bày những sự kiện trọng yếu phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán giữa niên độ chưa được phản ánh trong Báo cáo tài chính giữa niên độ đó.
9. Trình bày những thay đổi trong các khoản nợ tiềm tàng hoặc tài sản tiềm tàng kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm gần nhất.
10. Các thông tin khác.
Phê duyệt, ngày... tháng... năm ...
NGƯỜI LẬP
(Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
|
5.
Báo cáo tình hình tài chính giữa niên độ (dạng tóm lược)
Đơn vị báo cáo:………………
Địa chỉ:………………………… |
Mẫu số B 01b - DN
(Kèm theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC ngày 27 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng tóm lược)
Tại ngày.... tháng.... năm
Đơn vị tính:……….
|
TÀI SẢN |
Mã số |
Thuyết minh |
Số cuối quý |
Số đầu năm |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN
(100=110+120+130+140+150+ 160) |
100 |
|
|
|
|
I. Tiền và các khoản tương đương tiền |
110 |
|
|
|
|
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn |
120 |
|
|
|
|
III. Các khoản phải thu ngắn hạn |
130 |
|
|
|
|
IV. Hàng tồn kho |
140 |
|
|
|
|
V. Tài sản sinh học ngắn hạn |
150 |
|
|
|
|
VI. Tài sản ngắn hạn khác |
160 |
|
|
|
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
(200 = 210 + 220 + 230 + 240 + 250 + 260 + 270) |
200 |
|
|
|
|
I. Các khoản phải thu dài hạn |
210 |
|
|
|
|
II. Tài sản cố định |
220 |
|
|
|
|
III. Tài sản sinh học dài hạn |
230 |
|
|
|
|
IV. Bất động sản đầu tư |
240 |
|
|
|
|
V. Tài sản dở dang dài hạn |
250 |
|
|
|
|
VI. Đầu tư tài chính dài hạn |
260 |
|
|
|
|
VII. Tài sản dài hạn khác |
270 |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (280 = 100 + 200) |
280 |
|
|
|
|
NGUỒN VỐN |
|
|
|
|
|
A - NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310+ 330) |
300 |
|
|
|
|
I. Nợ ngắn hạn |
310 |
|
|
|
|
II. Nợ dài hạn |
330 |
|
|
|
|
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU |
400 |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) |
440 |
|
|
|
Phê duyệt, ngày... tháng... năm ...
NGƯỜI LẬP
(Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
|
6.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giữa niên độ (dạng tóm lược)
Đơn vị báo cáo:………………
Địa chỉ:………………………… |
Mẫu số B 02b - DN
(Kèm theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC ngày 27 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng tóm lược)
Kỳ kế toán từ ngày.... đến ngày....
Đơn vị tính:……....
|
CHỈ TIÊU |
Mã số |
Thuyết minh |
Quý….. |
Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này |
|
Năm nay |
Năm trước |
Năm nay |
Năm trước |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
01 |
|
|
|
|
|
|
2. Doanh thu hoạt động tài chính và thu nhập khác |
31 |
|
|
|
|
|
|
3. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế |
50 |
|
|
|
|
|
|
4. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp |
60 |
|
|
|
|
|
Phê duyệt, ngày... tháng... năm ...
NGƯỜI LẬP
(Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
|
7.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ (dạng tóm lược)
Đơn vị báo cáo:………………
Địa chỉ:………………………… |
Mẫu số B 03b - DN
(Kèm theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC ngày 27 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Dạng tóm lược)
Kỳ kế toán từ ngày.... đến ngày....
Đơn vị tính: ………..
|
CHỈ TIÊU |
Mã số |
Thuyết minh |
Quý….. |
Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này |
|
Năm nay |
Năm trước |
Năm nay |
Năm trước |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
1. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh |
20 |
|
|
|
|
|
|
2. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư |
30 |
|
|
|
|
|
|
3. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính |
40 |
|
|
|
|
|
|
4. Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50= 20+30+40) |
50 |
|
|
|
|
|
|
5. Tiền và tương đương tiền đầu kỳ |
60 |
|
|
|
|
|
|
6. Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ |
61 |
|
|
|
|
|
|
7. Ảnh hưởng của việc tái phân loại các khoản tương đương tiền cuối kỳ |
62 |
|
|
|
|
|
|
8. Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61+62) |
70 |
|
|
|
|
|
Phê duyệt, ngày... tháng... năm ...
NGƯỜI LẬP
(Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
|