wisswatches happytobuynfljerseys bonniewatches cheapchinajerseysfree nikenflcheapjerseyschina wholesalechinajerseysfreeshipping cheapjordans1 cheaprealyeezysshoesforsale chinajerseysatwholesale yeezyforcheap watchesbin cheap-airjordans
[X] ?óng l?i
Loading...
kế toán Thiên ưng
KẾ TOÁN THIÊN ƯNG chuyên dạy học thực hành kế toán thuế tổng hợp trên chứng từ thực tế và phần mềm HTKK, Excel, Misa. Là một địa chỉ học kế toán tốt nhất tại Hà Nội và TP HCM
Giảm giá 30% học phí khóa học thực hành kế toán
học thực hành kế toán tổng hợp
học thực hành kế toán thuế
học thực hành kế toán trên excel
học phần mềm kế toán misa

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG dạy học kế toán thực hành thực tế

Báo Cáo Tài Chính theo TT 99

Mẫu Báo cáo tình hình tài chính theo Thông tư 99

 

Báo cáo tình hình tài chính là Báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành tài sản đó của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định. Số liệu trên Báo cáo tình hình tài chính cho biết toàn bộ giá trị tài sản hiện có của doanh nghiệp theo cơ cấu của tài sản và cơ cấu nguồn vốn hình thành các tài sản đó. Căn cứ vào Báo cáo tình hình tài chính có thể nhận xét, đánh giá khái quát tình hình tài chính của doanh nghiệp.



1. Báo cáo tình hình tài chính năm của doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục


Đơn vị báo cáo:……………….
Địa chỉ:……………………
Mẫu số B 01 - DN
(Kèm theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC ngày 27 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
 
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Tại ngày... tháng... năm ... (1)

(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)

 
Đơn vị tính:…………
TÀI SẢN số Thuyết minh Số cuối năm
(3)
Số đầu năm
(3)
1 2 3 4 5
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 100      
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110      
1. Tiền 111      
2. Các khoản tương đương tiền 112      
         
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120      
1. Chứng khoán kinh doanh 121      
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) 122   (...) (...)
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn ngắn hạn 123      
4. Dự phòng đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn ngắn hạn (*) 124   (...) (...)
5. Đầu tư ngắn hạn khác 125      
6. Dự phòng tổn thất các khoản đầu tư ngắn hạn khác (*) 126   (...) (...)
         
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130      
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131      
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132      
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133      
4. Phải thu theo tiến độ hợp đồng xây dựng 134      
5. Phải thu ngắn hạn khác 135      
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 136   (...) (...)
7. Tài sản thiếu chờ xử lý 137      
         
IV. Hàng tồn kho 140      
1. Hàng tồn kho 141      
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 142   (...) (...)
         
V. Tài sản sinh học ngắn hạn 150      
1. Súc vật nuôi lấy sản phẩm một lần ngắn hạn 151      
2. Cây trồng theo mùa vụ hoặc lấy sản phẩm một lần ngắn hạn 152      
3. Dự phòng tổn thất tài sản sinh học ngắn hạn (*) 153   (...) (...)
         
VI. Tài sản ngắn hạn khác 160      
1. Chi phí chờ phân bổ ngắn hạn 161      
2. Thuế GTGT được khấu trừ 162      
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 163      
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 164      
5. Tài sản ngắn hạn khác 165      
         
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200      
I. Các khoản phải thu dài hạn 210      
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211      
2. Trả trước cho người bán dài hạn 212      
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213      
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214      
5. Phải thu dài hạn khác 215      
6. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 216   (...) (...)
         
II. Tài sản cố định 220      
1. Tài sản cố định hữu hình 221      
- Nguyên giá 222      
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 223   (...) (...)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224      
- Nguyên giá 225      
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 226   (...) (...)
3. Tài sản cố định vô hình 227      
- Nguyên giá 228      
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 229   (...) (...)
         
III. Tài sản sinh học dài hạn 230      
1. Súc vật nuôi cho sản phẩm định kỳ 231      
a) Súc vật nuôi cho sản phẩm định kỳ chưa đến giai đoạn trưởng thành 232      
b) Súc vật nuôi cho sản phẩm định kỳ đến giai đoạn trưởng thành 233      
- Nguyên giá 234      
- Giá trị khấu hao lũy kế (*) 235   (...) (...)
2. Súc vật nuôi lấy sản phẩm một lần dài hạn 236      
3. Cây trồng theo mùa vụ hoặc lấy sản phẩm một lần dài hạn 237      
4. Dự phòng tổn thất tài sản sinh học dài hạn (*) 238   (...) (...)
         
IV. Bất động sản đầu tư 240      
- Nguyên giá 241      
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 242   (...) (...)
         
V. Tài sản dở dang dài hạn 250      
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 251      
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 252      
         
VI. Đầu tư tài chính dài hạn 260      
1. Đầu tư vào công ty con 261      
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 262      
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 263      
4. Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác dài hạn (*) 264   (...) (...)
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn dài hạn 265      
6. Dự phòng đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn dài hạn (*) 266   (...) (....)
         
VII. Tài sản dài hạn khác 270      
1. Chi phí chờ phân bổ dài hạn 271      
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 272      
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 273      
4. Tài sản dài hạn khác 274      
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (280 = 100 + 200) 280      
C - NỢ PHẢI TRẢ 300      
I. Nợ ngắn hạn 310      
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311      
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312      
3. Phải trả cổ tức, lợi nhuận 313      
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước ngắn hạn 314      
5. Phải trả người lao động 315      
6. Chi phí phải trả ngắn hạn 316      
7. Phải trả nội bộ ngắn hạn 317      
8. Phải trả theo tiến độ hợp đồng xây dựng ngắn hạn 318      
9. Doanh thu chờ phân bổ ngắn hạn 319      
10. Phải trả ngắn hạn khác 320      
11. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 321      
12. Dự phòng phải trả ngắn hạn 322      
13. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 323      
14. Quỹ bình ổn giá 324      
15. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 325      
         
II. Nợ dài hạn 330      
1. Phải trả người bán dài hạn 331      
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332      
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước dài hạn 333      
4. Chi phí phải trả dài hạn 334      
5. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 335      
6. Phải trả nội bộ dài hạn 336      
7. Doanh thu chờ phân bổ dài hạn 337      
8. Phải trả dài hạn khác 338      
9. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 339      
10. Trái phiếu chuyển đổi 340      
11. Cổ phiếu ưu đãi 341      
12. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 342      
13. Dự phòng phải trả dài hạn 343      
14. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 344      
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400      
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411      
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 411a      
- Cổ phiếu ưu đãi 411b      
2. Thặng dư vốn 412      
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413      
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414      
5. Cổ phiếu mua lại của chính mình (*) 415   (...) (...)
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416      
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417      
8. Quỹ đầu tư phát triển 418      
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419      
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420      
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước 420a      
- LNST chưa phân phối kỳ này 420b      
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 440      
 
    Phê duyệt, ngày... tháng... năm...
NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)


Ghi chú:
(1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.
(2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).
(3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm” có thể ghi“31.12.X”; “Số đầu năm” có thể ghi là “01.01.X”.

 

Công ty đào tạo Kế Toán Thiên Ưng mời bạn tham khảo thêm bài viết:
 
 
 
2. Báo cáo tình hình tài chính của doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục



Đơn vị báo cáo:………….
Địa chỉ:……………………
Mẫu số B 01 - DNKLT
(Kèm theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC ngày 27 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
 
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Tại ngày....tháng..... năm….. (1)

(Áp dụng cho doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục)

Đơn vị tính:………….
TÀI SẢN Mã s Thuyết minh Số cuối năm
(3)
Số đầu năm
(3)
1 2 3 4 5
A - TÀI SẢN 100      
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110      
1. Tiền 111      
2. Các khoản tương đương tiền 112      
         
II. Đầu tư tài chính 120      
1. Chứng khoán kinh doanh 121      
2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 122      
3. Đầu tư vào công ty con 123      
4. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 124      
5. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 125      
         
III. Các khoản phải thu 130      
1. Phải thu của khách hàng 131      
2. Trả trước cho người bán 132      
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 133      
4. Phải thu nội bộ 134      
5. Phải thu theo tiến độ hợp đồng xây dựng 135      
6. Phải thu khác 136      
7. Tài sản thiếu chờ xử lý 137      
         
IV. Hàng tồn kho 140      
         
V. Tài sản cố định 150      
1. Tài sản cố định hữu hình 151      
2. Tài sản cố định thuê tài chính 152      
3. Tài sản cố định vô hình 153      
         
VI. Tài sản sinh học 160      
1. Súc vật nuôi cho sản phẩm định kỳ 161      
2. Súc vật nuôi lấy sản phẩm một lần 162      
3. Cây trồng theo mùa vụ hoặc lấy sản phẩm một lần 163      
         
VI. Bất động sản đầu tư 170      
         
VII. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 180      
         
VIII. Tài sản khác 190      
1. Chi phí chờ phân bổ 191      
2. Thuế GTGT được khấu trừ 192      
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 193      
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 194      
5. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 195      
6. Tài sản khác 196      
B - NỢ PHẢI TRẢ 300      
1. Phải trả người bán 311      
2. Người mua trả tiền trước 312      
3. Phải trả về cổ tức, lợi nhuận 313      
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314      
5. Phải trả người lao động 315      
6. Chi phí phải trả 316      
7. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 317      
8. Phải trả nội bộ khác 318      
9. Phải trả theo tiến độ hợp đồng xây dựng 319      
10. Doanh thu chờ phân bổ 320      
11. Phải trả khác 321      
12. Vay và nợ thuê tài chính 322      
13. Trái phiếu chuyển đổi 323      
14. Cổ phiếu ưu đãi 324      
15. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 325      
16. Dự phòng phải trả 326      
17. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 327      
18. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 328      
19. Quỹ bình ổn giá 329      
20. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 330      
C - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400      
1. Vốn góp của chủ sở hữu
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
- Cổ phiếu ưu đãi
411
411a
411b
     
2. Thặng dư vốn 412      
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413      
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414      
5. Cổ phiếu mua lại của chính mình (*) 415   (...) (...)
6. Quỹ đầu tư phát triển 416      
7. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 417      
8. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 418      
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước 418a      
- LNST chưa phân phối kỳ này 418b      
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 440      
 
    Phê duyệt, ngày... tháng... năm...
NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)



Ghi chú:
(1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.
(2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).
(3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm” có thể ghi là "31.12.X”; “Số đầu năm” có thể ghi là “01.01.X”.


Mẫu Báo cáo tình hình tài chính theo Thông tư 99

Giảm giá 30% học phí khóa học thực hành kế toán onlineGiảm giá 30% học phí khóa học thực hành kế toán
Xem thêm

KẾ TOÁN THIÊN ƯNG
Chuyên dạy thực hành làm kế toán trên hóa đơn và chứng từ thực tế
 
 Hotline: 0987. 026. 515  
Địa chỉ học: Bạn sẽ học online tại nhà
 
(Kế Toán Thiên Ưng dạy online toàn quốc)
 Email: ketoanthienung@gmail.com
  Website: ketoanthienung.net
 

Bản quyền thuộc về: Kế toán Thiên Ưng  DMCA.com kế toán Thiên Ưng
 
Giảm giá 30% học phí khóa học thực hành kế toán online