wisswatches happytobuynfljerseys bonniewatches cheapchinajerseysfree nikenflcheapjerseyschina wholesalechinajerseysfreeshipping cheapjordans1 cheaprealyeezysshoesforsale chinajerseysatwholesale yeezyforcheap watchesbin cheap-airjordans
[X] ?óng l?i
Loading...
kế toán Thiên ưng
KẾ TOÁN THIÊN ƯNG chuyên dạy học thực hành kế toán thuế tổng hợp trên chứng từ thực tế và phần mềm HTKK, Excel, Misa. Là một địa chỉ học kế toán tốt nhất tại Hà Nội và TP HCM
Giảm 25% học phí khóa học kế toán online
học thực hành kế toán tổng hợp
học thực hành kế toán thuế
học thực hành kế toán trên excel
học phần mềm kế toán misa

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG dạy học kế toán thực hành thực tế

Kế toán kho

Mẫu biểu chứng từ kế toán hàng tồn kho theo Thông tư 99

 

Chứng từ kế toán hàng tồn kho dùng để theo dõi tình hình nhập, xuất, tồn kho vật tư, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa, làm căn cứ kiểm tra tình hình sử dụng, dự trữ vật tư, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa và cung cấp thông tin cần thiết cho việc quản lý hàng tồn kho.


Tại Danh mục và biểu mẫu chứng từ kế toán được ban hành kèm theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC thì nhóm hàng tồn kho có 7 mẫu chứng từ kế toán như sau:

Mẫu biểu chứng từ kế toán hàng tồn kho theo Thông tư 99


1. Phiếu nhập kho - Mẫu số 01 - VT theo Thông tư 99


Đơn vị: ................
Bộ phận:…………
Mẫu số: 01 - VT
(Kèm theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC
ngày 27 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
 
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày.... tháng..... năm....
Số: ……..….
Nợ: ….….….
Có: …….…..
- Họ và tên người giao:...............................................................
- Theo ……… số ....... ngày …… tháng …. năm …… của ..................
Nhập tại kho: ……………….. địa điểm ...............................................


STT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa Mã số Đơn v tính Số lưng    
Theo chứng từ Thực nhập Đơn giá Thành tiền
A B C D 1 2 3 4
               
               
               
  Cộng x x x x x  

- Tổng số tiền (viết bằng chữ): ...........................................
- Số chứng từ gốc kèm theo: .........................................................
 

Người lập phiếu
(Ký, họ tên)

Người giao hàng
(Ký, họ tên)

Thủ kho
(Ký, họ tên)
Ngày... tháng... năm...
Kế toán trưởng
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
(Ký, họ tên)

Ghi chú: Tùy theo đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh và yêu cầu quản lý của đơn vị mình, doanh nghiệp được xây dựng, thiết kế biểu mẫu chứng từ kế toán.

Để xem Phiếu nhập kho đã được lập đầy đủ nội và hướng dẫn cách lập Mẫu số 01 - VT theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC thì các bạn vui lòng xem tại đây: Mẫu phiếu nhập kho theo thông tư 99
 
2. Phiếu xuất kho - Mẫu số 02 - VT theo Thông tư 99


 
Đơn vị: ................
Bộ phận:…………
Mẫu số: 02 - VT
(Kèm theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC
ngày 27 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
 
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày.... tháng..... năm ……
Số: ……..….
Nợ: ….….….
Có: …….…..
- Họ và tên người nhận hàng: ………. Địa chỉ (bộ phận) ...........................
- Lý do xuất kho: ...............................................
- Xuất tại kho (ngăn lô): …………….. Địa điểm ...................................


STT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa Mã s Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
Yêu cầu Thực xuất
A B C D 1 2 3 4
               
               
               
               
               
Cộng x x x x x  

- Tổng số tiền (viết bằng chữ):...............................................
- Số chứng từ gốc kèm theo:.................................................
 


Người lập phiếu
(Ký, họ tên)

Người nhận hàng
(Ký, họ tên)

Thủ kho
(Ký, họ tên)
Ngày... tháng... năm..
Kế toán trưởng
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Ghi chú: Tùy theo đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh và yêu cầu quản lý của đơn vị mình, doanh nghiệp được xây dựng, thiết kế biểu mẫu chứng từ kế toán.

Để xem Phiếu xuất kho đã được lập đầy đủ nội và hướng dẫn cách lập Mẫu số 02 - VT theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC thì các bạn vui lòng xem tại đây: Mẫu phiếu xuất kho theo thông tư 99

3. Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa - Mẫu số 03 - VT theo Thông tư 99


Đơn vị: ................
Bộ phận:…………
Mẫu số: 03 - VT
(Kèm theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC
ngày 27 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
 
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa
Ngày... tháng... năm....
Số: ……………..
- Căn cứ ………. số …… ngày ….. tháng …. năm ….. của ...............

Ban kiểm nghiệm gồm:
+ Ông/Bà ……………. Chức vụ ……. Đại diện ………..Trưởng ban
+ Ông/Bà …………. Chức vụ ………..…. Đại diện ……………..Ủy viên
+ Ông/Bà …………. Chức vụ ………..…. Đại diện ……………. Ủy viên

Đã kiểm nghiệm các loại:
 

Số TT Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa Mã số Phương thc kiểm nghiệm Đơn v tính S lượng theo chng từ Kết quả kiểm nghiệm Ghi chú
Số lượng đúng quy cách, phẩm chất Số lượng không đúng quy cách, phẩm chất  
A B C D E 1 2 3 F
                 
                 
                 
                 
 
Ý kiến của Ban kiểm nghiệm:

..............................................................................................................

..............................................................................................................

 
 
Đại diện bộ phận có nhu cầu kiểm nghiệm
(Ký, họ tên)
Đại diện bộ phận cung cấp dịch vụ kiểm nghiệm
(Ký, họ tên)


Ghi chú: Tùy theo đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh và yêu cầu quản lý của đơn vị mình, doanh nghiệp được xây dựng, thiết kế biểu mẫu chứng từ kế toán.

Để xem Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa đã được lập đầy đủ nội và hướng dẫn cách lập Mẫu số 03 - VT theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC thì các bạn vui lòng xem tại đây: Mẫu 03 -VT Thông tư 99 Biên bản kiểm nghiệm vật tư hàng hóa
 

4. Bảng kê chi tiết vật tư còn lại cuối kỳ - Mẫu số 04 - VT theo Thông tư 99


Đơn vị: ................
Bộ phận:…………
Mẫu số: 04 - VT
(Kèm theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC
ngày 27 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
 
BẢNG KÊ CHI TIẾT VẬT TƯ CÒN LẠI CUỐI KỲ
Ngày... tháng... năm...
Số: ……………….
Bộ phận sử dụng: ..................................................

Số TT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư Mã số Đơn vị tính Số lượng
Tổng Để lại sử dụng Nhập lại kho
A B C D 1 2 3
             
             
             
             
 
  Phụ trách bộ phận sử dụng
(Ký, họ tên)

Ghi chú: Tùy theo đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh và yêu cầu quản lý của đơn vị mình, doanh nghiệp được xây dựng, thiết kế biểu mẫu chứng từ kế toán

Để xem Bảng kê chi tiết vật tư còn lại cuối kỳ đã được lập đầy đủ nội và hướng dẫn cách lập Mẫu số 04 - VT theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC thì các bạn vui lòng xem tại đây: Mẫu bảng kê chi tiết vật tư còn lại cuối kỳ theo Thông tư 99

 
5. Biên bản tổng hợp kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa - Mẫu số 05 - VT theo Thông tư 99


Đơn vị: ................
Bộ phận:…………
Mẫu số: 05 - VT
(Kèm theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC
ngày 27 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
 
BIÊN BẢN TỔNG HỢP KIỂM KÊ VẬT TƯ, CÔNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
Số: ………………
- Thời điểm kiểm kê …… giờ ...ngày ...tháng ...năm …..

- Ban kiểm kê/Hội đồng kiểm kê gồm:
Ông/Bà ………. Chức vụ …………. Đại diện ……Trưởng ban/Chủ tịch Hội đồng
Ông/Bà ……………. Chức vụ …………. Đại diện …………..Ủy viên
Ông/Bà …………. Chức vụ ……….... Đại diện …………. Ủy viên

- Đã kiểm kê kho có những mặt hàng dưới đây:


STT Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư, dụng cụ,... Mã số Đơn vị tính Đơn giá Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch Phẩm chất
Thừa Thiếu Còn tốt 100 % Kém phẩm chất Mất phẩm chất
Số 
lượng
Thành
 tiền
Số 
lượng
Thành 
tiền
Số 
lượng
Thành 
tiền
Số 
lượng
Thành 
tiền
A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
                               
                               
                               
  Cộng x x x x   x   x   x   x x x
 

Giám đốc
(Ý kiến giải quyết số chênh lệch)
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Thủ kho
(Ký, họ tên)
Ngày... tháng... năm...
Trưởng ban/Chủ tịch Hội đồng kiểm kê
(Ký, họ tên)

Ghi chú: Tùy theo đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh và yêu cầu quản lý của đơn vị mình, doanh nghiệp được xây dựng, thiết kế biểu mẫu chứng từ kế toán.

Để xem Mẫu Biên bản tổng hợp kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa đã được lập đầy đủ nội và hướng dẫn cách lập Mẫu số 05 - VT theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC thì các bạn vui lòng xem tại đây: Mẫu 05 - VT theo Thông tư 99 Biên bản kiểm kê vật tư hàng hóa
 
6. Bảng kê mua hàng - Mẫu số 06 - VT theo Thông tư 99


Đơn vị: ................
Bộ phận:…………
Mẫu số: 06 - VT
(Kèm theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC
ngày 27 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
 
BẢNG KÊ MUA HÀNG
Ngày.... tháng.... năm ....
Quyển số: ……………..
Số: ……………..
Nợ: ……………..
Có: ……………..
- Họ và tên người mua: ..........................................................
- Bộ phận (phòng, ban): ..........................................................


STT Tên, quy cách, phẩm chất hàng hóa (vật tư, công cụ...) Địa chỉ mua hàng Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C D 1 2 3
   
 

 
         
Cộng x x x x  

Tổng số tiền (Viết bằng chữ):...........................................
* Ghi chú: .........................................................................................
 

Người mua
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người duyệt mua
(Ký, họ tên)

Ghi chú: Tùy theo đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh và yêu cầu quản lý của đơn vị mình, doanh nghiệp được xây dựng, thiết kế biểu mẫu chứng từ kế toán.

Để xem Mẫu Bảng kê mua hàng  đã được lập đầy đủ nội và hướng dẫn cách lập Mẫu số 06 - VT theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC thì các bạn vui lòng xem tại đây: Mẫu bảng kê mua hàng 06 - VT theo Thông tư 99
 
7. Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ - Mẫu số 07 - VT theo Thông tư 99


Đơn vị: ................
Bộ phận:…………
Mẫu số: 07 - VT
(Kèm theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC
ngày 27 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
 
BẢNG PHÂN BỔ NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU CÔNG CỤ, DỤNG CỤ
Tháng …. năm ….
Số: …………
STT Ghi Có các TK
Đối tượng
sử dụng
(Ghi Nợ các TK)
Tài khoản 152 Tài khoản 153 Tài khoản 242
Giá hạch toán Giá thực tế Giá hạch toán Giá thực tế
A B 1 2 3 4 5
1 TK 621 - Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
- Phân xưởng (sản phẩm)...
- ………………….
         
2 TK 623 - Chi phí sử dụng máy thi công          
3 TK 627 - Chi phí sản xuất chung
4 - Phân xưởng …………….
5 TK 641 - Chi phí bán hàng 
6 TK642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
7 TK 242- Chi phí chờ phân bổ
………………………………….
  Cộng          
 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Ngày....tháng....năm....
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)


Ghi chú: Tùy theo đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh và yêu cầu quản lý của đơn vị mình, doanh nghiệp được xây dựng, thiết kế biểu mẫu chứng từ kế toán.
 
Để xem Mẫu Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ đã được lập đầy đủ nội và hướng dẫn cách lập Mẫu số 07 - VT theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC thì các bạn vui lòng xem tại đây: Mẫu bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ theo Thông tư 99 

=============================

Lưu ý: Theo quy định tại điều 9 của Thông tư 99/2025/TT-BTC thì:
 
1. Doanh nghiệp tham khảo để áp dụng biểu mẫu hệ thống chứng từ kế toán tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
 
2. Trường hợp để phù hợp với đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh và yêu cầu quản lý, doanh nghiệp được thiết kế thêm hoặc sửa đổi, bổ sung biểu mẫu chứng từ kế toán so với biểu mẫu hướng dẫn tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này. Biểu mẫu chứng từ kế toán của doanh nghiệp khi thiết kế thêm hoặc sửa đổi, bổ sung phải đảm bảo tuân thủ quy định tại Điều 16 Luật Kế toán và phải phản ánh đầy đủ, kịp thời, trung thực, minh bạch, dễ kiểm tra, kiểm soát và đối chiếu được tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp.
 
Khi thiết kế thêm hoặc sửa đổi, bổ sung về biểu mẫu chứng từ kế toán thì doanh nghiệp có trách nhiệm ban hành Quy chế hạch toán kế toán (hoặc các tài liệu tương đương) về các nội dung sửa đổi, bổ sung để làm cơ sở thực hiện. Quy chế phải nêu rõ sự cần thiết của việc sửa đổi, bổ sung đó và trách nhiệm của doanh nghiệp trước pháp luật về các nội dung đã sửa đổi, bổ sung.
 
Trường hợp doanh nghiệp không thiết kế thêm hoặc sửa đổi, bổ sung về biểu mẫu chứng từ kế toán thì áp dụng hệ thống chứng từ kế toán hướng dẫn tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
 
3. Doanh nghiệp có phát sinh các chứng từ thuộc đối tượng điều chỉnh của pháp luật khác thì chứng từ kế toán phải thực hiện theo quy định của pháp luật đó.


--------------------------------------------
Các bạn muốn tải (download) các Mẫu biểu chứng từ kế toán hàng tồn kho bằng file Word hoặc trên file Excel theo Thông tư 99/2025/TT-BTC về để tham khảo và sử dụng thì có thể gửi mail về địa chỉ mail: ketoanthienung@gmail.com => Kế Toán Thiên Ưng sẽ gửi lại các Mẫu biểu chứng từ kế toán hàng tồn kho theo Thông tư 99/2025/TT-BTC bằng file Word hoặc file Excel này cho các bạn
--------------------------------------------

Giảm 25% học phí khóa học kế toán thực tế
Xem thêm

KẾ TOÁN THIÊN ƯNG
Chuyên dạy thực hành làm kế toán trên hóa đơn và chứng từ thực tế
 
 Hotline: 0987. 026. 515  
Địa chỉ học: Bạn sẽ học online tại nhà
 
(Kế Toán Thiên Ưng dạy online toàn quốc)
 Email: ketoanthienung@gmail.com
  Website: ketoanthienung.net
 

Bản quyền thuộc về: Kế toán Thiên Ưng  DMCA.com kế toán Thiên Ưng
 
Giảm 25% học phí khóa học kế toán online