Mẫu hóa đơn giá trị gia tăng điện tử theo thông tư 78, NĐ 123
Hóa đơn giá trị gia tăng là hóa đơn dành cho các tổ chức khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ sử dụng cho các hoạt động như: Bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ trong nội địa; Hoạt động vận tải quốc tế; Xuất vào khu phi thuế quan và các trường hợp được coi như xuất khẩu; Xuất khẩu hàng hóa, cung cấp dịch vụ ra nước ngoài.
Dưới đây, công ty đào tạo Kế Toán Thiên Ưng xin được cung cấp cho các bạn các mẫu hóa đơn GTGT điện tử được ban hành kèm thông tư 78/2021/TT-BTC và nghị định 123/2020/NĐ-CP và cả các mẫu hóa đơn GTGT mà các doanh nghiệp đang sử dụng trong thực tế:
1. Mẫu 01/GTGT - Hóa đơn điện tử giá trị gia tăng (dùng cho tổ chức, cá nhân khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ) được ban hành kèm theo Phụ Lục III của Nghị định số 123/2020/NĐ-CP
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG |
|
|
Ký hiệu:..........
Số:.................. |
Ngày.......... tháng......... năm........... |
Tên người bán:.............................................................................
Mã số thuế:...................................................................................
Địa chỉ:..........................................................................................
Điện thoại:........................................... Số tài khoản:....................
|
Họ tên người mua:........................................................................
Tên người mua:............................................................................
Mã số thuế:...................................................................................
Địa chỉ:..........................................................................................
Hình thức thanh toán:................................. Số tài khoản.............
Đồng tiền thanh toán: VNĐ
|
STT |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thuế suất |
Thành tiền chưa có thuế GTGT |
Tiền thuế GTGT |
Thành tiền có thuế GTGT |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=4x5 |
8=7x6 |
9=7+8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng tiền chưa có thuế GTGT:
|
Tổng tiền thuế giá trị gia tăng theo từng loại thuế suất:...............................
Số tiền viết bằng chữ:.............................................................................
|
NGƯỜI MUA HÀNG
(Chữ ký số (nếu có))
|
NGƯỜI BÁN HÀNG
(Chữ ký điện tử, chữ ký số) |
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, nhận hóa đơn) |
Mẫu hóa đơn GTGT mới nhất năm 2024
Hóa đơn là chứng từ kế toán do tổ chức, cá nhân bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ lập, ghi nhận thông tin bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ. Hóa đơn được thể hiện theo hình thức hóa đơn điện tử hoặc hóa đơn do cơ quan thuế đặt in.
Hóa đơn GTGT là loại hóa đơn dùng cho các công ty kê khai tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
Hóa đơn điện tử là hóa đơn có mã hoặc không có mã của cơ quan thuế được thể hiện ở dạng dữ liệu điện tử do tổ chức, cá nhân bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ lập bằng phương tiện điện tử để ghi nhận thông tin bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ theo quy định của pháp luật về kế toán, pháp luật về thuế, bao gồm cả trường hợp hóa đơn được khởi tạo từ máy tính tiền có kết nối chuyển dữ liệu điện tử với cơ quan thuế, trong đó:
+ Hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế là hóa đơn điện tử được cơ quan thuế cấp mã trước khi tổ chức, cá nhân bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ gửi cho người mua.
Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử bao gồm số giao dịch là một dãy số duy nhất do hệ thống của cơ quan thuế tạo ra và một chuỗi ký tự được cơ quan thuế mã hóa dựa trên thông tin của người bán lập trên hóa đơn.
Hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan thuế là hóa đơn điện tử do tổ chức bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ gửi cho người mua không có mã của cơ quan thuế.
2. Mẫu 01/GTGT-ĐT - Hóa đơn điện tử giá trị gia tăng (dùng cho một số tổ chức, doanh nghiệp đặc thù) được ban hành kèm theo Phụ Lục III của Nghị định số 123/2020/NĐ-CP
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG |
|
|
Ký hiệu:.............
Số:..................... |
Ngày.......... tháng....... năm......... |
Tên người bán:......................................................................................................
Mã số thuế:............................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................
Điện thoại:..................................... Số tài khoản...................................................
|
Tên người mua:.....................................................................................................
Mã số thuế:............................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................
Hình thức thanh toán:..................... Số tài khoản..................................................
Đồng tiền thanh toán: VNĐ
|
STT |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Thành tiền |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành tiền chưa có thuế GTGT:................ |
Thuế suất giá trị gia tăng:.......... % |
Tiền thuế giá trị gia tăng..................... |
Tổng tiền thanh toán:
Số tiền viết bằng chữ:........................................................................................... |
NGƯỜI MUA HÀNG
Chữ ký số (nếu có) |
NGƯỜI BÁN HÀNG
(Chữ ký điện tử, chữ ký số)
|
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn) |
3. Mẫu 01/GTGT-NT - Hóa đơn điện tử giá trị gia tăng (dùng cho một số tổ chức, doanh nghiệp đặc thù thu bằng ngoại tệ) được ban hành kèm theo Phụ Lục III của Nghị định số 123/2020/NĐ-CP
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG |
|
|
Ký hiệu:......
Số:............. |
Ngày......... tháng...... năm.......... |
Tên người bán:.....................................................................................................
Mã số thuế:...........................................................................................................
Địa chỉ:.................................................................................................................
Điện thoại:....................................... Số tài khoản................................................
|
Tên người mua:....................................................................................................
Mã số thuế:...........................................................................................................
Địa chỉ:.................................................................................................................
Hình thức thanh toán:..................... Số tài khoản.................................................
Đồng tiền thanh toán USD
|
STT |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thuế suất |
Thành tiền chưa có thuế GTGT |
Tiền thuế GTGT |
Thành tiền có thuế GTGT |
Tỷ giá (USD/ VND) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 = 4x5 |
8 = 6x7 |
9 = 7+8 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng tiền chưa có thuế GTGT:............................................................................ |
Tổng số tiền thuế giá trị gia tăng theo từng loại thuế suất:.................................. |
Tổng tiền thanh toán đã có thuế GTGT:...............................................................
Số tiền viết bằng chữ:........................................................................................... |
NGƯỜI MUA HÀNG
Chữ ký số (nếu có)
|
NGƯỜI BÁN HÀNG
(Chữ ký điện tử, chữ ký số)
|
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn) |
4. Hóa đơn điện tử giá trị gia tăng (dùng cho một số tổ chức, doanh nghiệp đặc thù) được ban hành kèm theo Phụ Lục II của Thông tư số 78/2021/TT-BTC
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Ngày 22 tháng 10 năm 2024 |
Ký hiệu: 1K24DAA
Số: 9852 |
Tên người bán: Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ A
Mã số thuế:
Địa chỉ: 45 phố X, quận Y, thành phố Hà Nội
Điện thoại: ........................................ Số tài khoản ............................... |
Tên người mua: ..........................................................................
Mã số thuế: .............................................
Địa chỉ: ............................................................................
Hình thức thanh toán: ..........................Số tài khoản: ................. Đồng tiền thanh toán: VNĐ |
STT |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Thành tiền |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành tiền chưa có thuế GTGT: ................................................................... |
Thuế suất giá trị gia tăng: ................% Tiền thuế giá trị gia tăng: ................................. |
Tổng tiền thanh toán: ................................................................
Số tiền viết bằng chữ: ............................................................ |
NGƯỜI MUA HÀNG
(Chữ ký số (nếu có))
|
NGƯỜI BÁN HÀNG
(Chữ ký điện tử, Chữ ký số) |
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn) |
5. Mẫu Hóa đơn điện tử giá trị gia tăng (dùng cho một số tổ chức, doanh nghiệp đặc thù thu bằng ngoại tệ) được ban hành kèm theo Phụ Lục II của Thông tư số 78/2021/TT-BTC
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Ngày 04 tháng 10 năm 2024 |
Ký hiệu: 1K24DAA
Số: 6830 |
Tên người bán: .................................................................
Mã số thuế: ...............................................
Địa chỉ: ..................................................................
Điện thoại: ................................ Số tài khoản .................................... |
Tên người mua: ........................................................................
Mã số thuế: ................................
Địa chỉ: ........................................................................
Hình thức thanh toán: ....................................Số tài khoản: ................. Đồng tiền thanh toán USD |
STT |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thuế suất |
Thành tiền chưa có thuế GTGT |
Tiền thuế GTGT |
Thành tiền có thuế GTGT |
Tỷ giá (USD/VND) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 = 4x6 |
8 = 6x7 |
9 = 7+8 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng tiền chưa có thuế GTGT: ......................................................... |
Tổng số tiền thuế giá trị gia tăng theo từng loại thuế suất: ........................ |
Tổng tiền thanh toán đã có thuế GTGT: ..........................................
Số tiền viết bằng chữ: .................................................... |
NGƯỜI MUA HÀNG
(Chữ ký số (nếu có))
|
NGƯỜI BÁN HÀNG
(Chữ ký điện tử, Chữ ký số) |
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn) |
Kế Toán Thiên Ưng xin mời các bạn tham khảo thêm: