Tên người nộp thuế: ........................................................................... |
Mã số thuế: ...................................................................... |
Cơ quan thuế quản lý: ............................................................... |
Người liên hệ: …………...….. Điện thoại liên hệ: …………………. |
Địa chỉ liên hệ: …………………. Thư điện tử: .............................. |
Theo Nghị định số 70/2025/NĐ-CP ngày 20 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ, chúng tôi/tôi thuộc đối tượng sử dụng chứng từ điện tử. Chúng tôi/tôi đăng ký/thay đổi thông tin đã đăng ký với cơ quan thuế về việc sử dụng chứng từ điện tử như sau: |
1. Đối tượng phát hành |
Tổ chức, cá nhân phát hành
Cơ quan thuế phát hành |
2. Loại hình sử dụng |
□ Chứng từ điện tử khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
□ Chứng từ điện tử khấu trừ thuế đối với hoạt động kinh doanh trên nền tảng thương mại điện tử, nền tảng số
□ Biên lai điện tử
o Biên lai thu thuế, phí, lệ phí không in sẵn mệnh giá
o Biên lai thu thuế, phí, lệ phí in sẵn mệnh giá
o Biên lai thu thuế, phí, lệ phí |
3. Hình thức gửi dữ liệu: |
a. □ Trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan thuế
b. □ Thông qua tổ chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử
c. □ Thông qua tổ chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử được Tổng cục Thuế ủy thác |
4. Danh sách chứng thư số sử dụng: |
STT |
Tên tổ chức cơ quan chứng thực/cấp/công nhận chữ ký số, chữ ký điện tử |
Số sê-ri chứng thư |
Thời hạn sử dụng chứng thư số |
Hình thức đăng ký (Thêm mới, gia hạn, ngừng sử dụng) |
Từ ngày |
Đến ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Đăng ký ủy nhiệm lập biên lai |
STT |
Tên loại biên lai ủy nhiệm |
Ký hiệu mẫu biên lai ủy nhiệm |
Ký hiệu biên lai ủy nhiệm |
Tên tổ chức được ủy nhiệm/tổ chức ủy nhiệm |
Mục đích ủy nhiệm |
Thời hạn ủy nhiệm |
Phương thức thanh toán biên lai ủy nhiệm |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|