Mẫu chứng từ kế toán TSCĐ theo Thông tư 99
Các chứng từ kế toán tài sản cố định dùng để theo dõi tình hình biến động về số lượng, chất lượng và giá trị của TSCĐ. Giám đốc chặt chẽ tình hình sử dụng, thanh lý và sửa chữa lớn tài sản cố định.
Tại Phụ lục I của Thông tư 99/2025/TT-BTC thì có 6 chứng từ kế toán TSCĐ như sau:
(Các biểu mẫu chứng từ kế toán tài sản cố định được ban hành theo Thông tư 99/2025/TT-BTC có hiệu lực áp dụng từ ngày 01/01/2026 (thay thế cho Thông tư 200)
Cụ thể nội dung của từng chứng từ kế toán TSCĐ được ban hành kèm theo Thông tư 99 như sau:
1. Biên bản giao nhận TSCĐ - Mẫu số 01 - TSCĐ
Mẫu số 01 - TSCĐ dùng để xác nhận việc giao nhận TSCĐ sau khi hoàn thành xây dựng, mua sắm, được cấp trên cấp, được tặng, biếu, viện trợ, nhận góp vốn, TSCĐ thuê ngoài...đưa vào sử dụng tại đơn vị hoặc tài sản của đơn vị bàn giao cho đơn vị khác theo lệnh của cấp trên, theo hợp đồng góp vốn,...(không sử dụng biên bản giao nhận TSCĐ trong trường hợp nhượng bán, thanh lý hoặc tài sản cố định phát hiện thừa, thiếu khi kiểm kê). Biên bản giao nhận TSCĐ là căn cứ để giao nhận TSCĐ và kế toán ghi sổ (thẻ) TSCĐ, sổ kế toán có liên quan.
Đơn vị: ................
Bộ phận:…….…… |
Mẫu số 01 - TSCĐ
(Kèm theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC
ngày 27 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ
Ngày …. tháng …. năm …..
Số: …………………
Nợ: …………………
Có: …………………
Căn cứ Quyết định số: ………. ngày …. tháng …. năm …. của ......................
……………………………… về việc bàn giao TSCĐ ...............................
Ban giao nhận TSCĐ gồm:
- Ông/Bà ………………. chức vụ ………………. Đại diện bên giao
- Ông/Bà ………………. chức vụ ………………. Đại diện bên nhận
- Ông/Bà ………………. chức vụ ………………. Đại diện ………….
Địa điểm giao nhận TSCĐ: ..............................................................
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:
|
STT |
Tên, ký hiệu quy cách (cấp hạng TSCĐ) |
Số hiệu/Mã TSCĐ |
Nước sản xuất (XD) |
Năm sản xuất |
Năm đưa vào sử dụng |
Công suất (diện tích thiết kế) |
Tính nguyên giá tài sản cố định |
|
Giá mua |
Chi phí vận chuyển |
Chi phí chạy thử |
… |
Nguyên giá TSCĐ |
Tài liệu kỹ thuật kèm theo |
|
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
E |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
X |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
X |
DỤNG CỤ, PHỤ TÙNG KÈM THEO
|
Số thứ tự |
Tên, quy cách dụng cụ, phụ tùng |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Giá trị |
|
A |
B |
C |
1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Giám đốc bên nhận
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
Kế toán trưởng
bên nhận
(Ký, họ tên)
|
Người nhận
(Ký, họ tên) |
Người giao
(Ký, họ tên) |
|
2. Biên bản thanh lý TSCĐ - Mẫu số 02 - TSCĐ
Mẫu số 02 - TSCĐ dùng để xác nhận việc thanh lý TSCĐ và làm căn cứ để ghi giảm TSCĐ trên sổ kế toán.
Đơn vị: ................
Bộ phận:…….…… |
Mẫu số 02 - TSCĐ
(Kèm theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC
ngày 27 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ
Ngày …. tháng …. năm …..
Số: …………………
Nợ: …………………
Có: …………………
Căn cứ Quyết định số: ………. ngày …. tháng …. năm …. của ....................
……………………………… về việc thanh lý tài sản cố định.
I. Ban thanh lý TSCĐ gồm:
Ông/Bà: ………… Chức vụ …….….. Đại diện ……………Trưởng ban
Ông/Bà: ………… Chức vụ ………... Đại diện …………… Ủy viên
Ông/Bà: ………… Chức vụ …….….. Đại diện …………… Ủy viên
II. Tiến hành thanh lý TSCĐ:
- Tên, ký mã hiệu, qui cách (cấp hạng) TSCĐ ...............................
- Số hiệu TSCĐ/Mã TSCĐ .........................................................
- Năm sản xuất .................................................................................
- Năm đưa vào sử dụng …………………. Số thẻ TSCĐ .....................
- Nguyên giá TSCĐ ......................................................................
- Giá trị hao mòn đã trích đến thời điểm thanh lý ...................................
- Giá trị còn lại của TSCĐ ..................................................................
III. Kết luận của Ban thanh lý TSCĐ:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
|
Ngày … tháng …. năm ….
Trưởng Ban thanh lý
(Ký, họ tên)
|
IV. Kết quả thanh lý TSCĐ:
- Chi phí thanh lý TSCĐ : …………. (viết bằng chữ) ........................
- Giá trị thu hồi: ……………..(viết bằng chữ) .............................
- Đã ghi giảm sổ TSCĐ ngày tháng năm
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Ngày … tháng …. năm ….
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) |
|
3. Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa, bảo dưỡng hoặc nâng cấp, cải tạo hoàn thành - Mẫu số 03 - TSCĐ
Mẫu số 03 - TSCĐ dùng để xác nhận việc bàn giao TSCĐ sau khi hoàn thành việc sửa chữa, bảo dưỡng hoặc nâng cấp, cải tạo giữa bên có TSCĐ sửa chữa, bảo dưỡng hoặc nâng cấp, cải tạo và bên thực hiện việc sửa chữa, bảo dưỡng hoặc nâng cấp, cải tạo. Là căn cứ ghi sổ kế toán và thanh toán chi phí sửa chữa, bảo dưỡng hoặc nâng cấp, cải tạo TSCĐ.
Đơn vị: ................
Bộ phận:…….…… |
Mẫu số 03 - TSCĐ
(Kèm theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC
ngày 27 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BIÊN BẢN BÀN GIAO TSCĐ
SỬA CHỮA, BẢO DƯỠNG HOẶC NÂNG CẤP, CẢI TẠO HOÀN THÀNH
Ngày... tháng... năm...
Số: ……………..
Nợ: ……………..
Có: ……………..
Căn cứ Quyết định số: ………ngày... tháng ... năm ... của .....................
Chúng tôi gồm:
- Ông /Bà …..….. Chức vụ …….. Đại diện …….. đơn vị sửa chữa, bảo dưỡng hoặc nâng cấp, cải tạo
- Ông /Bà ……….Chức vụ …….. Đại diện …… đơn vị có TSCĐ.
Đã kiểm nhận việc sửa chữa, bảo dưỡng hoặc nâng cấp, cải tạo TSCĐ như sau:
- Tên, ký mã hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCĐ ...................................
- Số hiệu TSCĐ ....................... Số thẻ TSCĐ: ................................
- Bộ phận quản lý, sử dụng: ...........................................................
- Thời gian sửa chữa, bảo dưỡng hoặc nâng cấp, cải tạo từ ngày …. tháng.... năm …. đến ngày …. tháng.... năm ….
Các bộ phận sửa chữa, bảo dưỡng hoặc nâng cấp, cải tạo gồm có:
|
Tên bộ phận cần sửa chữa, bảo dưỡng hoặc nâng cấp, cải tạo |
Nội dung (mức độ) công việc sửa chữa, bảo dưỡng hoặc nâng cấp, cải tạo |
Giá dự toán |
Chi phí thực tế |
Kết quả kiểm tra sau sửa chữa, bảo dưỡng hoặc nâng cấp, cải tạo |
|
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
Kết luận: ..............................................................................................
.......................................................................................
Đại diện đơn vị nhận
(Ký, họ tên)
|
Đại diện đơn vị giao
(Ký, họ tên) |
|
Để xem Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa, bảo dưỡng hoặc nâng cấp, cải tạo hoàn thành đã được lập đầy đủ nội và hướng dẫn cách lập Mẫu số 03 - TSCĐ theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC thì các bạn vui lòng xem tại đây: Mẫu số 03 - TSCĐ theo thông tư 99
4. Biên bản đánh giá lại TSCĐ - Mẫu số 04 - TSCĐ
Mẫu số 04-TSCĐ dùng để xác nhận việc đánh giá lại TSCĐ và làm căn cứ để ghi sổ kế toán và các tài liệu liên quan đến số chênh lệch (tăng, giảm) do đánh giá lại TSCĐ.
Đơn vị: ................
Bộ phận:…….…… |
Mẫu số 04 - TSCĐ
(Kèm theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC
ngày 27 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ LẠI TSCĐ
Ngày... tháng... năm...
Số: ……………..
Nợ: ……………..
Có: ……………..
Căn cứ Quyết định số: ………ngày... tháng ... năm ...
Của ………………………. Về việc đánh giá lại TSCĐ
- Ông/Bà: …………… Chức vụ ……….. Đại diện ……… Chủ tịch Hội đồng
- Ông/Bà: …………… Chức vụ ……….. Đại diện ……… Ủy viên
- Ông/Bà: ……… … Chức vụ …….. Đại diện ………… Ủy viên
Đã thực hiện đánh giá lại giá trị các TSCĐ sau đây:
|
STT |
Tên, ký mã hiệu, qui cách (cấp hạng) TSCĐ |
Số hiệu TSCĐ |
Số thẻ TSCĐ |
Giá trị đang ghi sổ |
Giá trị còn lại theo đánh giá lại |
Chênh lệch |
|
Nguyên Giá |
Hao mòn |
Giá trị còn lại |
Nguyên Giá |
Hao mòn |
Giá trị còn lại |
Nguyên giá |
Hao mòn |
Giá trị Còn lại |
|
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
X |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết luận: .................................................................................
............................................................................................
Ủy viên/người lập
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) |
Ngày... tháng... năm...
Chủ tịch Hội đồng
(Ký, họ tên) |
|
5. Biên bản tổng hợp kiểm kê TSCĐ - Mẫu số 05 - TSCĐ
Mẫu số 05-TSCĐ là Biên bản tổng hợp kiểm kê tài sản cố định nhằm xác nhận số lượng, giá trị tài sản cố định hiện có, thừa thiếu so với sổ kế toán trên cơ sở đó tăng cường quản lý tài sản cố định và làm cơ sở quy trách nhiệm vật chất, ghi sổ kế toán số chênh lệch.
Đơn vị: ................
Bộ phận:…….…… |
Mẫu số 05 - TSCĐ
(Kèm theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC
ngày 27 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BIÊN BẢN TỔNG HỢP KIỂM KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Số: ………..
Thời điểm kiểm kê …….. giờ ….. ngày … tháng …. năm ….
Ban kiểm kê gồm:
- Ông/Bà: ……… Chức vụ …….….. Đại diện ………… Chủ tịch Hội đồng
- Ông/Bà: ……… Chức vụ …….….. Đại diện …………… Ủy viên
- Ông/Bà: ……… Chức vụ ……….. Đại diện …………… Ủy viên
Đã kiểm kê TSCĐ, kết quả như sau:
|
Số TT |
Tên TSCĐ |
Đơn vị tính |
Mã số |
Nơi sử dụng |
Theo sổ kế toán |
Theo kiểm kê |
Chênh lệch |
Ghi chú |
|
Số lượng |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
|
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
F |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
x |
x |
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
Giám đốc
(Ghi ý kiến giải quyết số chênh lệch)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) |
Ngày... tháng... năm...
Trưởng Ban kiểm kê
(Ký, họ tên) |
|
6. Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ - Mẫu số 06 - TSCĐ
Mẫu số 06 - TSCĐ Dùng để phản ánh số khấu hao TSCĐ phải trích và phân bổ số khấu hao đó cho các đối tượng sử dụng TSCĐ hàng tháng.
Đơn vị: ................
Bộ phận:…….…… |
Mẫu số 06 - TSCĐ
(Kèm theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC
ngày 27 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ
Tháng ….. năm …..
Số: ………..
|
STT |
Chỉ tiêu |
Tỷ lệ khấu hao (%) hoặc thời gian sử dụng |
Nơi sử dụng
Toàn DN |
TK 627-Chi phí sản xuất chung |
TK 623 Chi phí sử dụng máy thi công |
TK 641 Chi phí bán hàng |
TK 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp |
TK 241 XDCB dở dang |
TK 242 Chi phí chờ phân bổ |
TK 335 Chi phí phải trả |
… |
|
|
Phân xưởng (sản phẩm) |
Phân xưởng (sản phẩm) |
Phân xưởng (sản phẩm) |
Phân xưởng (sản phẩm) |
|
|
Nguyên giá TSCĐ |
Số khấu hao |
|
|
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
… |
|
|
1 |
I. Số khấu hao trích tháng trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
II. Số KH TSCĐ tăng trong tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
II. Số KH TSCĐ giảm trong tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
IV. Số KH trích tháng này (I + II - III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập bảng
(Ký, họ tên) |
Ngày... tháng... năm...
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) |
|
--------------------------------------------
Các bạn muốn tải (download) các Mẫu chứng từ kế toán TSCĐ bằng file Word hoặc trên file Excel theo Thông tư 99/2025/TT-BTC về để tham khảo và sử dụng thì có thể gửi mail về địa chỉ mail: ketoanthienung@gmail.com => Kế Toán Thiên Ưng sẽ gửi lại các Mẫu chứng từ kế toán TSCĐ theo Thông tư 99/2025/TT-BTC bằng file Word hoặc file Excel này cho các bạn
--------------------------------------------
=============================
Ghi chú: Tùy theo đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh và yêu cầu quản lý của đơn vị mình, doanh nghiệp được xây dựng, thiết kế biểu mẫu chứng từ kế toán.
===================
Lưu ý: Theo quy định tại điều 9 của Thông tư 99/2025/TT-BTC thì:
1. Doanh nghiệp tham khảo để áp dụng biểu mẫu hệ thống chứng từ kế toán tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Trường hợp để phù hợp với đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh và yêu cầu quản lý, doanh nghiệp được thiết kế thêm hoặc sửa đổi, bổ sung biểu mẫu chứng từ kế toán so với biểu mẫu hướng dẫn tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này. Biểu mẫu chứng từ kế toán của doanh nghiệp khi thiết kế thêm hoặc sửa đổi, bổ sung phải đảm bảo tuân thủ quy định tại Điều 16 Luật Kế toán và phải phản ánh đầy đủ, kịp thời, trung thực, minh bạch, dễ kiểm tra, kiểm soát và đối chiếu được tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp.
Khi thiết kế thêm hoặc sửa đổi, bổ sung về biểu mẫu chứng từ kế toán thì doanh nghiệp có trách nhiệm ban hành Quy chế hạch toán kế toán (hoặc các tài liệu tương đương) về các nội dung sửa đổi, bổ sung để làm cơ sở thực hiện. Quy chế phải nêu rõ sự cần thiết của việc sửa đổi, bổ sung đó và trách nhiệm của doanh nghiệp trước pháp luật về các nội dung đã sửa đổi, bổ sung.
Trường hợp doanh nghiệp không thiết kế thêm hoặc sửa đổi, bổ sung về biểu mẫu chứng từ kế toán thì áp dụng hệ thống chứng từ kế toán hướng dẫn tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Doanh nghiệp có phát sinh các chứng từ thuộc đối tượng điều chỉnh của pháp luật khác thì chứng từ kế toán phải thực hiện theo quy định của pháp luật đó.