TT |
Danh mục bệnh theo các chuyên khoa |
Mã bệnh theo ICD 10 |
I |
Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng |
1. |
Bệnh do amip |
Từ A06.1 đến A06.9 |
2. |
Bệnh Lao |
Từ A15 đến A19 |
3. |
Bệnh do Brucella |
A23 |
4. |
Bệnh do Burkholderia pseudomallei (bệnh Withmore), không đặc hiệu |
A24.4 |
5. |
Bệnh phong (bệnh Hansen) và di chứng |
A30 và B92 |
6. |
Nhiễm khuẩn do Mycobacteria khác |
A31 |
7. |
Bệnh uốn ván |
A35 |
8. |
Viêm gan vi rút mạn tính |
B18 |
9. |
Bệnh do nhiễm vi rút suy giảm miễn dịch ở người HIV/AIDS |
Từ B20 đến B24, Z21 |
10. |
Viêm màng não do nhiễm nấm candida |
B37.5 |
11. |
Bệnh nhiễm nấm Coccidioides ở phổi mạn tính |
B38.1 |
12. |
Bệnh nhiễm nấm Histoplasma capsulatum ở phổi mạn tính |
B39.1 |
13. |
Bệnh nhiễm nấm Blastomyces ở phổi mạn tính |
B40.1 |
14. |
Bệnh nhiễm nấm Aspergillus ở phổi xâm lấn |
B44.0 |
15. |
Bệnh do nấm Cryptococcus |
B45 |
16. |
Bệnh do nấm Mucor ở phổi |
B46.0 |
17. |
Bệnh u nấm |
B47 |
18. |
Bệnh nhiễm nấm Penicillium |
B48.4 |
19. |
Sốt rét do Plasmodium Falciparum kèm biến chứng não |
B50.0 |
20. |
Sốt rét do Plasmodium Falciparum thể nặng và biến chứng khác |
B50.8 |
21. |
Nhiễm sán lá gan nhỏ |
B66.1 |
22. |
Nhiễm sán lá gan lớn |
B66.3 |
23. |
Nhiễm sán dây cá Diphyllobothrium và bệnh ấu trùng sán nhái Sparganum |
B70 |
24. |
Nhiễm giun xoắn Trichinella |
B75 |
25. |
Bệnh do ký sinh trùng không xác định |
B89 |
26. |
Di chứng do lao xương và khớp |
B90.2 |
27. |
Di chứng của bệnh viêm não do vi rút |
B94.1 |
28. |
Di chứng của bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng xác định khác |
B94.8 |
29. |
Di chứng của bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng không xác định |
B94.9 |
30. |
Vi rút Papilloma là nguyên nhân gây bệnh phân loại ở chương khác |
B97.7 |
II |
U tân sinh |
31. |
U ác tính |
Từ C00 đến C97 |
32. |
U tân sinh tại chỗ |
Từ D00 đến D09 |
33. |
U lành của xương và sụn khớp |
D16 |
34. |
U lành tuyến thượng thận |
D35.0 |
35. |
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất |
Từ D37 đến D48 |
III |
Bệnh máu, cơ quan tạo máu và các bệnh lý liên quan đến cơ chế miễn dịch |
36. |
Bệnh Thalassemia |
D56 |
37. |
Bệnh hồng cầu hình liềm |
D57 |
38. |
Các thiếu máu tan máu di truyền |
D58 |
39. |
Thiếu máu tan máu mắc phải |
D59 |
40. |
Suy tủy xương một dòng hồng cầu mắc phải |
D60 |
41. |
Các thể suy tủy xương khác |
D61 |
42. |
Thiếu yếu tố VIII di truyền (Hemophilia A) |
D66 |
43. |
Thiếu yếu tố IX di truyền (Hemophilia B) |
D67 |
44. |
Các bất thường đông máu |
D68 |
45. |
Bất thường chất lượng tiểu cầu |
D69.1 |
46. |
Giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên phát |
D69.3 |
47. |
Các bệnh máu và cơ quan tạo máu |
D75 |
48. |
Hội chứng thực bào tế bào máu liên quan đến nhiễm trùng |
D76.2 |
49. |
Bệnh Sarcoid (u hạt) |
D86 |
50. |
Tăng Gammaglobulin máu không đặc hiệu |
D89.2 |
IV |
Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa |
51. |
Suy giáp |
E03 |
52. |
Nhiễm độc giáp (cường giáp) |
Từ E05.0 đến E05.4 |
53. |
Nhiễm độc gáp khác |
E05.8 |
54. |
Nhiễm độc giáp, không đặc hiệu |
E05.9 |
55. |
Viêm tuyến giáp mạn tính |
Từ E06.2 đến E06.5 |
56. |
Đái tháo đường |
Từ E10 đến E14 |
57. |
Hạ đường máu khác |
E16.1 |
58. |
Bệnh suy tuyến cận giáp |
E20.8 |
59. |
Cường cận giáp và các rối loạn khác của tuyến cận giáp |
E21 |
60. |
Cường tuyến yên |
E22 |
61. |
Bệnh đái tháo nhạt |
E23.2 |
62. |
Hội chứng Cushing |
E24 |
63. |
Tăng Aldosteron |
E26 |
64. |
Các rối loạn của tuyến thượng thận |
E27 |
65. |
Rối loạn chức năng đa tuyến |
E31 |
66. |
Rối loạn chuyển hóa đồng (bao gồm Bệnh Wilson) |
E83.0 |
67. |
Xơ nang |
E84 |
68. |
Hạ Kali máu |
E87.6 |
69. |
Suy giáp sau điều trị |
E89.0 |
V |
Rối loạn tâm thần và hành vi |
70. |
Rối loạn tâm thần thực tổn bao gồm rối loạn tâm thần triệu chứng |
Từ F00 đến F09 |
71. |
Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần |
Từ F10 đến F19 |
72. |
Tâm thần phân liệt |
F20 |
73. |
Rối loạn loại phân liệt |
F21 |
74. |
Rối loạn hoang tưởng dai dẳng |
F22 |
75. |
Rối loạn phân liệt cảm xúc |
F25 |
76. |
Rối loạn cảm xúc lưỡng cực |
F31 |
77. |
Giai đoạn trầm cảm |
F32 |
78. |
Rối loạn trầm cảm tái diễn |
F33 |
79. |
Các trạng thái rối loạn khí sắc |
F34 |
80. |
Các rối loạn lo âu ám ảnh sợ hãi |
F40 |
81. |
Các rối loạn lo âu khác |
F41 |
82. |
Rối loạn ám ảnh nghi thức |
F42 |
83. |
Rối loạn stress sau sang chấn |
F43.1 |
84. |
Các rối loạn sự thích ứng |
F43.2 |
85. |
Các rối loạn dạng cơ thể |
F45 |
86. |
Các rối loạn nhân cách đặc hiệu |
F60 |
87. |
Các rối loạn nhân cách hỗn hợp và các rối loạn nhân cách khác |
F61 |
88. |
Các biến đổi nhân cách lâu dài không thể gán cho một tổn thương não hoặc một bệnh não |
F62 |
89. |
Các rối loạn khác về hành vi và nhân cách ở người trưởng thành |
F68 |
90. |
Chậm phát triển trí tuệ |
Từ F70 đến F79 |
91. |
Các rối loạn về phát triển tâm lý |
Từ F80 đến F89 |
92. |
Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên |
Từ F90 đến F98 |
VI |
Bệnh hệ thần kinh |
93. |
Viêm màng não do liên cầu |
G00.2 |
94. |
Viêm não viêm tủy và viêm não tủy |
G04 |
95. |
Di chứng của bệnh viêm hệ thần kinh trung ương |
G09 |
96. |
Teo cơ do tủy sống và hội chứng liên quan |
G12 |
97. |
Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương trong bệnh phân loại nơi khác |
G13 |
98. |
Bệnh Parkinson |
G20 |
99. |
Hội chứng Parkinson thứ phát |
G21 |
100. |
Loạn trương lực cơ (Dystonia) |
G24 |
101. |
Bệnh Alzheimer |
G30 |
102. |
Bệnh đa xơ cứng, xơ cứng rải rác |
G35 |
103. |
Viêm tủy thị thần kinh |
G36.0 |
104. |
Viêm tủy cắt ngang |
G37.3 |
105. |
Viêm tủy hoại tử bán cấp |
G37.4 |
106. |
Động kinh |
G40 |
107. |
Đau dây thần kinh tam thoa (dây thần kinh số V) |
G50.0 |
108. |
Co thắt và giật nửa mặt |
G51.3 |
109. |
Đau thần kinh sau zona |
G53.0* |
110. |
Bệnh rễ và đám rối thần kinh |
G54 |
111. |
Bệnh nhiều dây thần kinh do viêm (mãn tính) |
G61 |
112. |
Bệnh nhược cơ |
G70.0 |
113. |
Bệnh cơ tiên phát |
G71 |
114. |
Bại não trẻ em |
G80 |
115. |
Liệt 2 chân hoặc liệt tứ chi |
G82 |
116. |
Bệnh khác của tủy sống |
G95 |
VII |
Bệnh mắt và phần phụ của mắt |
117. |
Bệnh khác của tuyến lệ |
H04.1 |
118. |
Viêm mống mắt thể mi do thể thủy tinh |
H20.2 |
119. |
Bệnh khác của mống mắt và thể mi |
H21 |
120. |
Bệnh viêm hắc võng mạc khác |
H30.8 |
121. |
Viêm hắc võng mạc, không xác định |
H30.9 |
122. |
Bong võng mạc co kéo |
H33.4 |
123. |
Các bệnh lý tắc mạch máu võng mạc |
H34.8 |
124. |
Các bệnh lý võng mạc khác |
H35 |
125. |
Glocom |
Từ H40.1 đến H40.9 |
126. |
Viêm nội nhãn khác |
H44.1 |
127. |
Viêm thị thần kinh |
H46 |
VIII |
Bệnh lý tai mũi họng |
128. |
Viêm tai giữa mủ mạn tính |
H66.3 |
129. |
Viêm xương chũm, không đặc hiệu |
H70.9 |
130. |
Cholesteatoma của tai giữa |
H71 |
131. |
Bệnh Meniere |
H81.0 |
132. |
Điếc tiếng ồn |
H83.3 |
133. |
Nghe kém dẫn truyền hai bên |
H90.0 |
134. |
Nghe kém giác quan không đặc hiệu |
H90.5 |
135. |
Nghe kém đặc hiệu khác |
H91.8 |
IX |
Bệnh hệ tuần hoàn |
136. |
Bệnh tim mạn tính do thấp |
Từ I05 đến I09 |
137. |
Bệnh lý tăng huyết áp |
Từ I10 đến I15 |
138. |
Bệnh tim thiếu máu cục bộ |
Từ I20 đến I25 |
139. |
Bệnh tim do phổi và bệnh tuần hoàn phổi |
Từ I26 đến I28 |
140. |
Viêm màng ngoài tim cấp |
I30 |
141. |
Viêm co thắt màng ngoài tim mạn |
I31.1 |
142. |
Viêm nội tâm mạc cấp và bán cấp |
I33 |
143. |
Bệnh lý van hai lá không do thấp |
I34 |
144. |
Bệnh van động mạch chủ không do thấp |
I35 |
145. |
Viêm cơ tim cấp |
I40 |
146. |
Bệnh cơ tim |
I42 |
147. |
Rung nhĩ và cuồng động nhĩ |
I48 |
148. |
Loạn nhịp tim khác |
I49 |
149. |
Suy tim |
I50 |
150. |
Xuất huyết não |
I61 |
151. |
Nhồi máu não |
I63 |
152. |
Đột quỵ không rõ nhồi máu não hay xuất huyết não |
I64 |
153. |
Di chứng bệnh mạch máu não |
I69 |
154. |
Phình và tách thành động mạch chủ |
I71 |
155. |
Thuyên tắc và huyết khối động mạch |
I74 |
156. |
Viêm tĩnh mạch và tắc tĩnh mạch |
I80 |
157. |
Rối loạn hệ tuần hoàn sau phẫu thuật, không phân loại nơi khác |
I97 |
X |
Bệnh hệ hô hấp |
158. |
Viêm thanh quản và viêm thanh khí quản mạn tính |
J37 |
159. |
Políp của dây thanh âm và thanh quản |
J38.1 |
160. |
Các Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính khác |
J44 |
161. |
Hen suyễn |
J45 |
162. |
Giãn phế quản |
J47 |
163. |
Bệnh bụi phổi của công nhân ngành than |
J60 |
164. |
Bệnh bụi phổi amian và các sợi khoáng khác |
J61 |
165. |
Bệnh bụi phổi do silic |
J62 |
166. |
Bệnh bụi phổi do bụi vô cơ khác |
J63 |
167. |
Bệnh bụi phổi không phân loại |
J64 |
168. |
Bệnh bụi phổi kết hợp với lao |
J65 |
169. |
Bệnh đường dẫn khí do bụi hữu cơ đặc biệt khác |
J66 |
170. |
Viêm phổi tăng cảm do bụi hữu cơ |
J67 |
171. |
Bệnh hô hấp do hít hóa chất, khí, khói và chất bay hơi |
J68 |
172. |
Viêm phổi do chất rắn và chất lỏng |
J69 |
173. |
Bệnh phổi mô kẽ mạn tính do thuốc |
J70.3 |
174. |
Bệnh phổi mô kẽ khác |
J84 |
175. |
Áp xe phổi và trung thất |
J85 |
176. |
Mủ lồng ngực |
J86 |
177. |
Suy hô hấp mạn |
J96.1 |
XI |
Bệnh hệ tiêu hóa |
|
178. |
Bệnh Crohn |
K50 |
179. |
Viêm dạ dày - ruột và viêm đại tràng không nhiễm trùng khác |
K52 |
180. |
Bệnh gan do rượu |
K70 |
181. |
Viêm gan mạn tính không phân loại nơi khác |
K73 |
182. |
Gan xơ hóa và xơ gan |
K74 |
183. |
Viêm gan tự miễn |
K75.4 |
184. |
Sỏi ống mật có viêm đường mật |
K80.3 |
185. |
Viêm tụy mạn do rượu |
K86.0 |
186. |
Viêm tụy mạn thể khác |
K86.1 |
XII |
Bệnh da và mô dưới da |
187. |
Pemphigus |
L10 |
188. |
Pemphigoid |
L12 |
189. |
Viêm da dạng Herpes |
L13.0 |
190. |
Các bệnh lý bọng nước đặc hiệu khác |
L13.8 |
191. |
Các bệnh da có bọng nước trong các bệnh phân loại ở phần khác |
L14 |
192. |
Đỏ da toàn thân |
L26 |
193. |
Vảy nến |
L40 |
194. |
Á sừng vảy nến |
L41 |
195. |
Vảy phấn đỏ nang long |
L44.0 |
196. |
Mày đay tự phát |
L50.1 |
197. |
Mày đay khác |
L50.8 |
198. |
Hồng ban nút |
L52 |
199. |
Trứng cá mạch lươn |
L70.1 |
200. |
Viêm tuyến mồ hôi mủ (nhọt ổ gà) |
L73.2 |
201. |
Viêm da mủ hoại thư |
L88 |
202. |
Loét da mạn tính, không phân loại nơi khác |
L98.4 |
XIII |
Bệnh hệ cơ - xương - khớp và mô liên kết |
203. |
Bệnh khớp nhiễm trùng |
Từ M00 đến M03 |
204. |
Viêm khớp dạng thấp huyết thanh dương tính |
M05 |
205. |
Viêm khớp dạng thấp khác |
M06 |
206. |
Viêm khớp vảy nến khác |
M07.3 |
207. |
Viêm khớp thiếu niên |
M08 |
208. |
Gút (thống phong) |
M10 |
209. |
Các bệnh khớp khác do vi tinh thể |
M11 |
210. |
Các bệnh viêm khớp khác |
M13 |
211. |
Bệnh thoái hóa khớp |
Từ M15 đến M19 |
212. |
Các tổn thương xác định khác ở khớp |
M24 |
213. |
Bệnh mô liên kết hệ thống |
Từ M30 đến M36 |
214. |
Các biến dạng khác của cột sống |
M43 |
215. |
Bệnh lý cột sống |
Từ M45 đến M49 |
216. |
Bệnh khác của cột sống |
Từ M50 đến M54 |
217. |
Viêm cơ |
M60 |
218. |
Vôi hóa và cốt hóa cơ |
M61 |
219. |
Viêm màng hoạt dịch và viêm bao gân |
Từ M65.1 đến M65.9 |
220. |
Tổn thương vai |
M75 |
221. |
Viêm mô mỡ dưới da không đặc hiệu |
M79.3 |
222. |
Đau mô sợi - cơ |
M79.7 |
223. |
Loãng xương có kèm gãy xương bệnh lý |
M80 |
224. |
Loãng xương không kèm gãy xương bệnh lý |
M81 |
225. |
Loãng xương trong các bệnh phân loại nơi khác |
M82* |
226. |
Nhuyễn xương người lớn |
M83 |
227. |
Gãy xương không liền (khớp giả) |
M84.1 |
228. |
Gãy xương bệnh lý không phân loại nơi khác |
M84.4 |
229. |
Loạn sản xơ xương (khu trú) |
M85.0 |
230. |
Viêm xương tủy |
Từ M86.3 đến M86.9 |
231. |
Bệnh hoại tử vô mạch tự phát của xương |
M87.0 |
232. |
Bệnh Paget (viêm xương biến dạng) |
M88 |
233. |
Hội chứng loạn dưỡng đau thần kinh |
M89.0 |
234. |
Gãy xương trong các bệnh khối U |
M90.7 |
235. |
Các biến dạng mắc phải của hệ cơ xương khớp và mô liên kết |
M95 |
XIV |
Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu |
236. |
Hội chứng viêm thận tiến triển nhanh |
N01 |
237. |
Tiểu máu dai dẳng và tái phát |
N02 |
238. |
Hội chứng viêm thận mạn |
N03 |
239. |
Hội chứng thận hư |
N04 |
240. |
Biến đổi cầu thận trong các bệnh phân loại nơi khác |
N08* |
241. |
Viêm mô kẽ ống thận mạn |
N11 |
242. |
Bệnh thận mạn tính |
N18 |
243. |
Viêm bàng quang mạn |
N30.2 |
244. |
Tiểu không tự chủ xác định khác |
N39.4 |
245. |
Rò đường sinh dục nữ |
N82 |
XV |
Mang thai, sinh đẻ và hậu sản |
246. |
Thai trứng |
O01 |
247. |
Biến chứng sau xảy thai, thai chửa ngoài tử cung và thai trứng |
O08 |
248. |
Tiền sản giật thể nhẹ đến trung bình |
O14.0 |
249. |
Tiền sản giật thể nặng |
O14.1 |
250. |
Đái tháo đường thai kỳ |
O24 |
251. |
Vỡ ối sớm, có điều trị để làm chậm chuyển dạ |
O42.2 |
252. |
Rau cài răng lược |
O43.2 |
253. |
Rau tiền đạo |
O44 |
XVII |
Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về Nhiễm sắc thể |
254. |
Thoát vị não |
Q01 |
255. |
Não úng thủy bẩm sinh |
Q03 |
256. |
Glocom (tăng nhãn áp) bẩm sinh |
Q15 |
257. |
Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn |
Từ Q20 đến Q28 |
258. |
Các bất thường bẩm sinh khác của phế quản |
Q32.4 |
259. |
Lỗ tiểu lệch thấp |
Q54 |
260. |
Bệnh vảy cá bẩm sinh |
Q80 |
261. |
Hội chứng Down |
Q90 |
262. |
Hội chứng Edwards và hội chứng Patau |
Q91 |
263. |
Hội chứng Turner |
Q96.9 |
XIX |
Tổn thương, ngộ độc và một số hậu quả do nguyên nhân ngoại sinh |
264. |
Tổn thương nội sọ |
S06 |
265. |
Gãy cổ |
S12 |
266. |
Tổn thương dây thần kinh và tủy sống vùng cổ |
S14 |
267. |
Gãy xương sườn, xương ức và gai sống ngực |
S22 |
268. |
Gãy cột sống thắt lưng và vùng chậu |
S32 |
269. |
Tổn thương dây thần kinh và dây sống tại bụng, lưng và vùng chậu |
S34 |
270. |
Bong gân và căng cơ (phía trước), (phía sau) do tổn thương dây chằng chéo khớp gối |
S83.5 |
271. |
Bỏng với hậu quả gây vỡ và phá hủy nhãn cầu |
T26.2 |
272. |
Bỏng và ăn mòn đường hô hấp |
T27 |
273. |
Bỏng và ăn mòn nhiều vùng cơ thể |
T29 |
274. |
Bỏng tổn thương từ 30% bề mặt cơ thể trở lên |
Từ T31.3 đến T31.9 |
275. |
Ăn mòn tổn thương từ 30% bề mặt cơ thể trở lên |
Từ T32.3 đến T32.9 |
276. |
Thất bại và thải bỏ ghép phủ tạng và tổ chức |
T86 |
277. |
Di chứng bỏng, ăn mòn và tổn thương do cóng lạnh |
T95 |
XXI |
Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp cận dịch vụ y tế |
278. |
Chăm sóc các lỗ mở nhân tạo khác của đường tiêu hóa |
Z43.4 |
279. |
Chăm sóc các lỗ mở nhân tạo khác của đường tiết niệu |
Z43.6 |
280. |
Tình trạng có mô và tạng ghép |
Z94 |
281. |
Còn dụng cụ chỉnh hình khớp |
Z96.6 |
XXII |
Mã dành cho những mục đích đặc biệt |
|
282. |
Kháng các thuốc kháng sinh |
U84 |