wisswatches happytobuynfljerseys bonniewatches cheapchinajerseysfree nikenflcheapjerseyschina wholesalechinajerseysfreeshipping cheapjordans1 cheaprealyeezysshoesforsale chinajerseysatwholesale yeezyforcheap watchesbin cheap-airjordans
[X] ?óng l?i
Loading...
kế toán Thiên ưng
KẾ TOÁN THIÊN ƯNG chuyên dạy học thực hành kế toán thuế tổng hợp trên chứng từ thực tế và phần mềm HTKK, Excel, Misa. Là một địa chỉ học kế toán tốt nhất tại Hà Nội và TP HCM
Giảm giá 30% học phí khóa học thực hành kế toán
học thực hành kế toán tổng hợp
học thực hành kế toán thuế
học thực hành kế toán trên excel
học phần mềm kế toán misa

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG dạy học kế toán thực hành thực tế

Bảo Hiểm Xã Hội

Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày theo Thông tư 25/2025/TT-BYT

 

Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày thực hiện theo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 25/2025/TT-BYT có hiệu lực từ ngày 01/07/2025


PHỤ LỤC I

DANH MỤC BỆNH CẦN CHỮA TRỊ DÀI NGÀY

(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
 
I. DANH MỤC BỆNH CẦN CHỮA TRỊ DÀI NGÀY

TT Danh mục bệnh theo các chuyên khoa Mã bệnh theo ICD 10
I Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng
1. Bệnh do amip Từ A06.1 đến A06.9
2. Bệnh Lao Từ A15 đến A19
3. Bệnh do Brucella A23
4. Bệnh do Burkholderia pseudomallei (bệnh Withmore), không đặc hiệu A24.4
5. Bệnh phong (bệnh Hansen) và di chứng A30 và B92
6. Nhiễm khuẩn do Mycobacteria khác A31
7. Bệnh uốn ván A35
8. Viêm gan vi rút mạn tính B18
9. Bệnh do nhiễm vi rút suy giảm miễn dịch ở người HIV/AIDS Từ B20 đến B24, Z21
10. Viêm màng não do nhiễm nấm candida B37.5
11. Bệnh nhiễm nấm Coccidioides ở phổi mạn tính B38.1
12. Bệnh nhiễm nấm Histoplasma capsulatum ở phổi mạn tính B39.1
13. Bệnh nhiễm nấm Blastomyces ở phổi mạn tính B40.1
14. Bệnh nhiễm nấm Aspergillus ở phổi xâm lấn B44.0
15. Bệnh do nấm Cryptococcus B45
16. Bệnh do nấm Mucor ở phổi B46.0
17. Bệnh u nấm B47
18. Bệnh nhiễm nấm Penicillium B48.4
19. Sốt rét do Plasmodium Falciparum kèm biến chứng não B50.0
20. Sốt rét do Plasmodium Falciparum thể nặng và biến chứng khác B50.8
21. Nhiễm sán lá gan nhỏ B66.1
22. Nhiễm sán lá gan lớn B66.3
23. Nhiễm sán dây cá Diphyllobothrium và bệnh ấu trùng sán nhái Sparganum B70
24. Nhiễm giun xoắn Trichinella B75
25. Bệnh do ký sinh trùng không xác định B89
26. Di chứng do lao xương và khớp B90.2
27. Di chứng của bệnh viêm não do vi rút B94.1
28. Di chứng của bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng xác định khác B94.8
29. Di chứng của bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng không xác định B94.9
30. Vi rút Papilloma là nguyên nhân gây bệnh phân loại ở chương khác B97.7
II U tân sinh
31. U ác tính Từ C00 đến C97
32. U tân sinh tại chỗ Từ D00 đến D09
33. U lành của xương và sụn khớp D16
34. U lành tuyến thượng thận D35.0
35. U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất Từ D37 đến D48
III Bệnh máu, cơ quan tạo máu và các bệnh lý liên quan đến cơ chế miễn dịch
36. Bệnh Thalassemia D56
37. Bệnh hồng cầu hình liềm D57
38. Các thiếu máu tan máu di truyền D58
39. Thiếu máu tan máu mắc phải D59
40. Suy tủy xương một dòng hồng cầu mắc phải D60
41. Các thể suy tủy xương khác D61
42. Thiếu yếu tố VIII di truyền (Hemophilia A) D66
43. Thiếu yếu tố IX di truyền (Hemophilia B) D67
44. Các bất thường đông máu D68
45. Bất thường chất lượng tiểu cầu D69.1
46. Giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên phát D69.3
47. Các bệnh máu và cơ quan tạo máu D75
48. Hội chứng thực bào tế bào máu liên quan đến nhiễm trùng D76.2
49. Bệnh Sarcoid (u hạt) D86
50. Tăng Gammaglobulin máu không đặc hiệu D89.2
IV Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa
51. Suy giáp E03
52. Nhiễm độc giáp (cường giáp) Từ E05.0 đến E05.4
53. Nhiễm độc gáp khác E05.8
54. Nhiễm độc giáp, không đặc hiệu E05.9
55. Viêm tuyến giáp mạn tính Từ E06.2 đến E06.5
56. Đái tháo đường Từ E10 đến E14
57. Hạ đường máu khác E16.1
58. Bệnh suy tuyến cận giáp E20.8
59. Cường cận giáp và các rối loạn khác của tuyến cận giáp E21
60. Cường tuyến yên E22
61. Bệnh đái tháo nhạt E23.2
62. Hội chứng Cushing E24
63. Tăng Aldosteron E26
64. Các rối loạn của tuyến thượng thận E27
65. Rối loạn chức năng đa tuyến E31
66. Rối loạn chuyển hóa đồng (bao gồm Bệnh Wilson) E83.0
67. Xơ nang E84
68. Hạ Kali máu E87.6
69. Suy giáp sau điều trị E89.0
V Rối loạn tâm thần và hành vi
70. Rối loạn tâm thần thực tổn bao gồm rối loạn tâm thần triệu chứng Từ F00 đến F09
71. Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần Từ F10 đến F19
72. Tâm thần phân liệt F20
73. Rối loạn loại phân liệt F21
74. Rối loạn hoang tưởng dai dẳng F22
75. Rối loạn phân liệt cảm xúc F25
76. Rối loạn cảm xúc lưỡng cực F31
77. Giai đoạn trầm cảm F32
78. Rối loạn trầm cảm tái diễn F33
79. Các trạng thái rối loạn khí sắc F34
80. Các rối loạn lo âu ám ảnh sợ hãi F40
81. Các rối loạn lo âu khác F41
82. Rối loạn ám ảnh nghi thức F42
83. Rối loạn stress sau sang chấn F43.1
84. Các rối loạn sự thích ứng F43.2
85. Các rối loạn dạng cơ thể F45
86. Các rối loạn nhân cách đặc hiệu F60
87. Các rối loạn nhân cách hỗn hợp và các rối loạn nhân cách khác F61
88. Các biến đổi nhân cách lâu dài không thể gán cho một tổn thương não hoặc một bệnh não F62
89. Các rối loạn khác về hành vi và nhân cách ở người trưởng thành F68
90. Chậm phát triển trí tuệ Từ F70 đến F79
91. Các rối loạn về phát triển tâm lý Từ F80 đến F89
92. Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên Từ F90 đến F98
VI Bệnh hệ thần kinh
93. Viêm màng não do liên cầu G00.2
94. Viêm não viêm tủy và viêm não tủy G04
95. Di chứng của bệnh viêm hệ thần kinh trung ương G09
96. Teo cơ do tủy sống và hội chứng liên quan G12
97. Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương trong bệnh phân loại nơi khác G13
98. Bệnh Parkinson G20
99. Hội chứng Parkinson thứ phát G21
100. Loạn trương lực cơ (Dystonia) G24
101. Bệnh Alzheimer G30
102. Bệnh đa xơ cứng, xơ cứng rải rác G35
103. Viêm tủy thị thần kinh G36.0
104. Viêm tủy cắt ngang G37.3
105. Viêm tủy hoại tử bán cấp G37.4
106. Động kinh G40
107. Đau dây thần kinh tam thoa (dây thần kinh số V) G50.0
108. Co thắt và giật nửa mặt G51.3
109. Đau thần kinh sau zona G53.0*
110. Bệnh rễ và đám rối thần kinh G54
111. Bệnh nhiều dây thần kinh do viêm (mãn tính) G61
112. Bệnh nhược cơ G70.0
113. Bệnh cơ tiên phát G71
114. Bại não trẻ em G80
115. Liệt 2 chân hoặc liệt tứ chi G82
116. Bệnh khác của tủy sống G95
VII Bệnh mắt và phần phụ của mắt
117. Bệnh khác của tuyến lệ H04.1
118. Viêm mống mắt thể mi do thể thủy tinh H20.2
119. Bệnh khác của mống mắt và thể mi H21
120. Bệnh viêm hắc võng mạc khác H30.8
121. Viêm hắc võng mạc, không xác định H30.9
122. Bong võng mạc co kéo H33.4
123. Các bệnh lý tắc mạch máu võng mạc H34.8
124. Các bệnh lý võng mạc khác H35
125. Glocom Từ H40.1 đến H40.9
126. Viêm nội nhãn khác H44.1
127. Viêm thị thần kinh H46
VIII Bệnh lý tai mũi họng
128. Viêm tai giữa mủ mạn tính H66.3
129. Viêm xương chũm, không đặc hiệu H70.9
130. Cholesteatoma của tai giữa H71
131. Bệnh Meniere H81.0
132. Điếc tiếng ồn H83.3
133. Nghe kém dẫn truyền hai bên H90.0
134. Nghe kém giác quan không đặc hiệu H90.5
135. Nghe kém đặc hiệu khác H91.8
IX Bệnh hệ tuần hoàn
136. Bệnh tim mạn tính do thấp Từ I05 đến I09
137. Bệnh lý tăng huyết áp Từ I10 đến I15
138. Bệnh tim thiếu máu cục bộ Từ I20 đến I25
139. Bệnh tim do phổi và bệnh tuần hoàn phổi Từ I26 đến I28
140. Viêm màng ngoài tim cấp I30
141. Viêm co thắt màng ngoài tim mạn I31.1
142. Viêm nội tâm mạc cấp và bán cấp I33
143. Bệnh lý van hai lá không do thấp I34
144. Bệnh van động mạch chủ không do thấp I35
145. Viêm cơ tim cấp I40
146. Bệnh cơ tim I42
147. Rung nhĩ và cuồng động nhĩ I48
148. Loạn nhịp tim khác I49
149. Suy tim I50
150. Xuất huyết não I61
151. Nhồi máu não I63
152. Đột quỵ không rõ nhồi máu não hay xuất huyết não I64
153. Di chứng bệnh mạch máu não I69
154. Phình và tách thành động mạch chủ I71
155. Thuyên tắc và huyết khối động mạch I74
156. Viêm tĩnh mạch và tắc tĩnh mạch I80
157. Rối loạn hệ tuần hoàn sau phẫu thuật, không phân loại nơi khác I97
X Bệnh hệ hô hấp
158. Viêm thanh quản và viêm thanh khí quản mạn tính J37
159. Políp của dây thanh âm và thanh quản J38.1
160. Các Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính khác J44
161. Hen suyễn J45
162. Giãn phế quản J47
163. Bệnh bụi phổi của công nhân ngành than J60
164. Bệnh bụi phổi amian và các sợi khoáng khác J61
165. Bệnh bụi phổi do silic J62
166. Bệnh bụi phổi do bụi vô cơ khác J63
167. Bệnh bụi phổi không phân loại J64
168. Bệnh bụi phổi kết hợp với lao J65
169. Bệnh đường dẫn khí do bụi hữu cơ đặc biệt khác J66
170. Viêm phổi tăng cảm do bụi hữu cơ J67
171. Bệnh hô hấp do hít hóa chất, khí, khói và chất bay hơi J68
172. Viêm phổi do chất rắn và chất lỏng J69
173. Bệnh phổi mô kẽ mạn tính do thuốc J70.3
174. Bệnh phổi mô kẽ khác J84
175. Áp xe phổi và trung thất J85
176. Mủ lồng ngực J86
177. Suy hô hấp mạn J96.1
XI Bệnh hệ tiêu hóa  
178. Bệnh Crohn K50
179. Viêm dạ dày - ruột và viêm đại tràng không nhiễm trùng khác K52
180. Bệnh gan do rượu K70
181. Viêm gan mạn tính không phân loại nơi khác K73
182. Gan xơ hóa và xơ gan K74
183. Viêm gan tự miễn K75.4
184. Sỏi ống mật có viêm đường mật K80.3
185. Viêm tụy mạn do rượu K86.0
186. Viêm tụy mạn thể khác K86.1
XII Bệnh da và mô dưới da
187. Pemphigus L10
188. Pemphigoid L12
189. Viêm da dạng Herpes L13.0
190. Các bệnh lý bọng nước đặc hiệu khác L13.8
191. Các bệnh da có bọng nước trong các bệnh phân loại ở phần khác L14
192. Đỏ da toàn thân L26
193. Vảy nến L40
194. Á sừng vảy nến L41
195. Vảy phấn đỏ nang long L44.0
196. Mày đay tự phát L50.1
197. Mày đay khác L50.8
198. Hồng ban nút L52
199. Trứng cá mạch lươn L70.1
200. Viêm tuyến mồ hôi mủ (nhọt ổ gà) L73.2
201. Viêm da mủ hoại thư L88
202. Loét da mạn tính, không phân loại nơi khác L98.4
XIII Bệnh hệ cơ - xương - khớp và mô liên kết
203. Bệnh khớp nhiễm trùng Từ M00 đến M03
204. Viêm khớp dạng thấp huyết thanh dương tính M05
205. Viêm khớp dạng thấp khác M06
206. Viêm khớp vảy nến khác M07.3
207. Viêm khớp thiếu niên M08
208. Gút (thống phong) M10
209. Các bệnh khớp khác do vi tinh thể M11
210. Các bệnh viêm khớp khác M13
211. Bệnh thoái hóa khớp Từ M15 đến M19
212. Các tổn thương xác định khác ở khớp M24
213. Bệnh mô liên kết hệ thống Từ M30 đến M36
214. Các biến dạng khác của cột sống M43
215. Bệnh lý cột sống Từ M45 đến M49
216. Bệnh khác của cột sống Từ M50 đến M54
217. Viêm cơ M60
218. Vôi hóa và cốt hóa cơ M61
219. Viêm màng hoạt dịch và viêm bao gân Từ M65.1 đến M65.9
220. Tổn thương vai M75
221. Viêm mô mỡ dưới da không đặc hiệu M79.3
222. Đau mô sợi - cơ M79.7
223. Loãng xương có kèm gãy xương bệnh lý M80
224. Loãng xương không kèm gãy xương bệnh lý M81
225. Loãng xương trong các bệnh phân loại nơi khác M82*
226. Nhuyễn xương người lớn M83
227. Gãy xương không liền (khớp giả) M84.1
228. Gãy xương bệnh lý không phân loại nơi khác M84.4
229. Loạn sản xơ xương (khu trú) M85.0
230. Viêm xương tủy Từ M86.3 đến M86.9
231. Bệnh hoại tử vô mạch tự phát của xương M87.0
232. Bệnh Paget (viêm xương biến dạng) M88
233. Hội chứng loạn dưỡng đau thần kinh M89.0
234. Gãy xương trong các bệnh khối U M90.7
235. Các biến dạng mắc phải của hệ cơ xương khớp và mô liên kết M95
XIV Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu
236. Hội chứng viêm thận tiến triển nhanh N01
237. Tiểu máu dai dẳng và tái phát N02
238. Hội chứng viêm thận mạn N03
239. Hội chứng thận hư N04
240. Biến đổi cầu thận trong các bệnh phân loại nơi khác N08*
241. Viêm mô kẽ ống thận mạn N11
242. Bệnh thận mạn tính N18
243. Viêm bàng quang mạn N30.2
244. Tiểu không tự chủ xác định khác N39.4
245. Rò đường sinh dục nữ N82
XV Mang thai, sinh đẻ và hậu sản
246. Thai trứng O01
247. Biến chứng sau xảy thai, thai chửa ngoài tử cung và thai trứng O08
248. Tiền sản giật thể nhẹ đến trung bình O14.0
249. Tiền sản giật thể nặng O14.1
250. Đái tháo đường thai kỳ O24
251. Vỡ ối sớm, có điều trị để làm chậm chuyển dạ O42.2
252. Rau cài răng lược O43.2
253. Rau tiền đạo O44
XVII Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về Nhiễm sắc thể
254. Thoát vị não Q01
255. Não úng thủy bẩm sinh Q03
256. Glocom (tăng nhãn áp) bẩm sinh Q15
257. Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn Từ Q20 đến Q28
258. Các bất thường bẩm sinh khác của phế quản Q32.4
259. Lỗ tiểu lệch thấp Q54
260. Bệnh vảy cá bẩm sinh Q80
261. Hội chứng Down Q90
262. Hội chứng Edwards và hội chứng Patau Q91
263. Hội chứng Turner Q96.9
XIX Tổn thương, ngộ độc và một số hậu quả do nguyên nhân ngoại sinh
264. Tổn thương nội sọ S06
265. Gãy cổ S12
266. Tổn thương dây thần kinh và tủy sống vùng cổ S14
267. Gãy xương sườn, xương ức và gai sống ngực S22
268. Gãy cột sống thắt lưng và vùng chậu S32
269. Tổn thương dây thần kinh và dây sống tại bụng, lưng và vùng chậu S34
270. Bong gân và căng cơ (phía trước), (phía sau) do tổn thương dây chằng chéo khớp gối S83.5
271. Bỏng với hậu quả gây vỡ và phá hủy nhãn cầu T26.2
272. Bỏng và ăn mòn đường hô hấp T27
273. Bỏng và ăn mòn nhiều vùng cơ thể T29
274. Bỏng tổn thương từ 30% bề mặt cơ thể trở lên Từ T31.3 đến T31.9
275. Ăn mòn tổn thương từ 30% bề mặt cơ thể trở lên Từ T32.3 đến T32.9
276. Thất bại và thải bỏ ghép phủ tạng và tổ chức T86
277. Di chứng bỏng, ăn mòn và tổn thương do cóng lạnh T95
XXI Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp cận dịch vụ y tế
278. Chăm sóc các lỗ mở nhân tạo khác của đường tiêu hóa Z43.4
279. Chăm sóc các lỗ mở nhân tạo khác của đường tiết niệu Z43.6
280. Tình trạng có mô và tạng ghép Z94
281. Còn dụng cụ chỉnh hình khớp Z96.6
XXII Mã dành cho những mục đích đặc biệt  
282. Kháng các thuốc kháng sinh U84

II. Mã bệnh và tên bệnh trong Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày:

1. Tên và mã bệnh trong Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày thực hiện theo Quyết định số 4469/QĐ-BYT ngày 28 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành "bảng phân loại quốc tế mã hoá bệnh tật, nguyên nhân tử vong ICD-10" và "hướng dẫn mã hoá bệnh tật theo ICD-10" tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh".

2. Các bệnh trong Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày được gán mã bệnh theo Phân loại quốc tế bệnh tật (ICD-10) có mã bệnh 3, 4 và 5 ký tự (gồm số và chữ). Các bệnh có mã 4 ký tự thuộc nhóm bệnh có mã bệnh 3 ký tự, các bệnh có mã 5 ký tự thuộc nhóm bệnh có mã bệnh 3 hoặc 4 ký tự.

2.1. Các bệnh có mã 3 ký tự nằm trong danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày thì các bệnh có mã 4, 5 ký tự thuộc nhóm bệnh 3 ký tự cũng thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày. Các bệnh có mã 4 ký tự nằm trong danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày thì các bệnh có mã 5 ký tự thuộc nhóm bệnh 4 ký tự cũng thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày.
Ví dụ:
(1) U lành của xương và sụn khớp có mã bệnh là D16 thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày thì các bệnh có 4 ký tự thuộc nhóm bệnh 3 ký tự D16 cũng thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày, bao gồm:
- U lành của xương bả vai và xương dài của chi trên, mã bệnh: D16.0
- U lành của xương ngắn của chi trên, mã bệnh: D16.1
- U lành của xương dài của chi dưới, mã bệnh: D16.2
- U lành của xương ngắn của chi dưới, mã bệnh: D16.3
- U lành tính xương sọ và xương mặt, mã bệnh: D16.4
- U lành của xương hàm dưới, mã bệnh: D16.5
- U lành tính của cột sống, mã bệnh: D16.6
- U lành của xương sườn, xương ức và xương đòn, mã bệnh: D16.7
- U lành của xương chậu, xương thiêng và xương cụt, mã bệnh: D16.8
- U lành của xương và sụn khớp không đặc hiệu, mã bệnh: D16.9
(2) Các bệnh viêm cột sống khác có mã bệnh là M46 thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày thì các bệnh có 4, 5 ký tự thuộc nhóm bệnh 3 ký tự M46 cũng thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày, bao gồm:
- Các bệnh viêm khác của thân đốt sống, được xác định: Vùng cổ, mã bệnh: M46.82
- Các bệnh viêm khác của thân đốt sống, được xác định: Vùng cổ lưng, mã bệnh: M46.83
- Các bệnh viêm khác của thân đốt sống, được xác định: Vùng ngực, mã bệnh: M46.84
- Các bệnh viêm khác của thân đốt sống, được xác định: Vùng ngực thắt lưng, mã bệnh: M46.85
- Các bệnh viêm khác của thân đốt sống, được xác định: Vùng thắt lưng, mã bệnh: M46.86
- Các bệnh viêm khác của thân đốt sống, được xác định: Vùng thắt lưng- cùng, mã bệnh: M46.87
- Các bệnh viêm khác của thân đốt sống, được xác định: Vùng cùng và cùng cụt, mã bệnh: M46.88
- Các bệnh viêm khác của thân đốt sống, được xác định: Vị trí không xác định, mã bệnh: M46.89
- Viêm cột sống không đặc hiệu, mã bệnh: M46.9
- Viêm cột sống không đặc hiệu: Nhiều vị trí cột sống, mã bệnh: M46.90
- Viêm cột sống không đặc hiệu: Vùng chẩm - trục - đội, mã bệnh: M46.91
- Viêm cột sống không đặc hiệu: Vùng cổ, mã bệnh: M46.92
- Viêm cột sống không đặc hiệu: Vùng cổ lưng, mã bệnh: M46.93
- Viêm cột sống không đặc hiệu: Vùng ngực, mã bệnh: M46.94
- Viêm cột sống không đặc hiệu: Vùng ngực thắt lưng, mã bệnh: M46.95
- Viêm cột sống không đặc hiệu: Vùng thắt lưng, mã bệnh: M46.96
- Viêm cột sống không đặc hiệu: Vùng thắt lưng - cùng, mã bệnh: M46.97
- Viêm cột sống không đặc hiệu: Vùng cùng và cùng cụt, mã bệnh: M46.98
- Viêm cột sống không đặc hiệu: Vị trí không xác định, mã bệnh: M46.99

2.2. Trường hợp chỉ có mã bệnh 4 hoặc 5 ký tự thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày thì nhóm bệnh 3, 4 ký tự tương ứng không thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày.
Ví dụ: Bệnh “Điếc tiếng ồn” có mã bệnh H83.3 thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày thì các bệnh khác trong nhóm mã bệnh 3 ký tự H83 và các mã bệnh khác 4 ký tự trong nhóm 3 ký tự H83 như:
- Viêm mê nhĩ, mã bệnh: H83.0
- Rò mê nhĩ, mã bệnh: H83.1
- Rối loạn chức năng mê nhĩ: H83.2
- Bệnh tai trong xác định khác: H83.8
- Bệnh tai trong, không đặc hiệu: H83.9
Đều không thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày.

3. Tên các bệnh trong Danh mục này lấy theo tên bệnh trong Quyết định số 4469/QĐ-BYT ngày 28 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế, trong trường hợp tên bệnh có khác biệt trong các Thông tư khác của Bộ Y tế hoặc ở các vùng, miền dùng tên bệnh khác nhau thì thống nhất lấy theo mã bệnh của “bảng phân loại quốc tế mã hoá bệnh tật, nguyên nhân tử vong ICD-10”.
 


Giảm giá 30% học phí khóa học thực hành kế toán online
Xem thêm

KẾ TOÁN THIÊN ƯNG ĐỊA CHỈ CÁC CƠ SỞ HỌC
 Hotline: 0987. 026. 515  Địa chỉ tại Hà Nội:
 1. Cơ sở Cầu Giấy: Xuân Thủy - Cầu giấy - Hà Nội
 Email: ketoanthienung@gmail.com  2. Cơ sở Định Công: Định Công - Thanh xuân - Hà Nội
 Website: ketoanthienung.net  3. Cơ sở Thanh Xuân: Nguyễn Trãi - Thanh Xuân - Hà Nội
   4. Cơ sở Long Biên: Sài Đồng - Long Biên - Hà Nội
   5. Cơ sở Hà Đông: Trần Phú - Hà Đông - Hà Nội
   Địa chỉ tại Hồ Chí Minh:
   6. Cơ sở Quận 3: Cách mạng tháng 8 - Phường 11 - Quận 3 - Tp. Hồ Chí Minh
   7. Cơ sở Q. Thủ Đức - HCMP. Hiệp Bình Chánh - Quận Thủ Đức - Tp. Hồ Chí Minh
Bản quyền thuộc về: Kế toán Thiên Ưng  DMCA.com Công ty kế toán Thiên Ưng
 
Giảm giá 30% học phí khóa học thực hành kế toán online