Mẫu số 03-1C/TNDN Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi theo TT 80/2021
Mẫu Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi mới nhất năm 2024 là mẫu số: 03-1C/TNDN được ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC. Đây là mẫu phụ lục Áp dụng đối với doanh nghiệp sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số hoặc doanh nghiệp hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao động nữ Kê khai theo từng tỉnh nơi người nộp thuế có trụ sở chính, đơn vị phụ thuộc/địa điểm kinh doanh khác tỉnh có thu nhập được hưởng ưu đãi đồng thời nộp Phụ lục này kèm tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN tại trụ sở chính
Phụ lục
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐƯỢC ƯU ĐÃI
(Áp dụng đối với doanh nghiệp sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số
hoặc doanh nghiệp hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao động nữ)
(Kê khai theo từng tỉnh nơi người nộp thuế có trụ sở chính, đơn vị phụ thuộc/địa điểm kinh doanh khác tỉnh có thu nhập được hưởng ưu đãi đồng thời nộp Phụ lục này kèm tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN tại trụ sở chính )
[01] Kỳ tính thuế:....... Từ ....../ ....../ ...... đến ....../ ....../ ......
[02] Lần đầu [03] Bổ sung lần thứ:…
[04] Tên người nộp thuế: .....................................................................................
[05] Mã số thuế:
[06] Tên đại lý thuế (nếu có):................................................................................
[07] Mã số thuế:
[08] Hợp đồng đại lý thuế: Số.................................ngày........................................
[09] Địa phương nơi có đơn vị phụ thuộc/địa điểm kinh doanh có thu nhập được hưởng ưu đãi khác tỉnh nơi đóng trụ sở chính:
[09a] Phường/xã ............. [09b] Quận/huyện................[09c] Tỉnh/Thành phố...................
A. Xác định điều kiện và mức độ ưu đãi thuế:
1. Điều kiện ưu đãi:
Doanh nghiệp hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao động nữ:
- Tổng số lao động sử dụng thường xuyên trong kỳ tính thuế:................người
- Xác nhận của cơ quan quản lý lao động có thẩm quyền về tổng số lao động nữ mà doanh nghiệp đang sử dụng (nếu có): số.......... ngày..............
Doanh nghiệp sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số:
- Tổng số lao động sử dụng thường xuyên trong kỳ tính thuế:................người
- Xác nhận của cơ quan quản lý lao động có thẩm quyền về tổng số lao động là người dân tộc thiểu số mà doanh nghiệp đang sử dụng (nếu có): số......................... ngày..............
2. Mức độ ưu đãi thuế:
Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) tương ứng mức chi cho lao động nữ.
Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp tương ứng mức chi cho lao động là người dân tộc thiểu số.
B. Xác định ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp của người nộp thuế tại trụ sở chính, đơn vị phụ thuộc/địa điểm kinh doanh khác tỉnh
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1. |
Doanh thu tính thuế thu nhập doanh nghiệp |
[10] |
|
2. |
Chi phí tính thuế thu nhập doanh nghiệp |
[11] |
|
3. |
Thu nhập miễn thuế |
[12] |
|
4. |
Chuyển lỗ và bù trừ lãi, lỗ |
[13] |
|
5. |
Thu nhập tính thuế |
[14] |
|
6. |
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp |
[15] |
|
7. |
Xác định số thuế thu nhập doanh nghiệp được giảm trong kỳ tính thuế ([16] = [18] + [20])
(Không quá số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp) |
[16] |
|
7.1 |
Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp tương ứng mức chi cho lao động nữ |
|
|
- |
Tổng các khoản chi cho lao động nữ |
[17] |
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp được giảm |
[18] |
|
7.2 |
Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp tương ứng mức chi cho lao động là người dân tộc thiểu số |
|
|
- |
Tổng các khoản chi cho lao động là người dân tộc thiểu số |
[19] |
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp được giảm |
[20] |
|
C. Xác định số thuế TNDN phải nộp của hoạt động được hưởng ưu đãi thuế TNDN của đơn vị phụ thuộc/địa điểm kinh doanh khác tỉnh
1. |
Thuế TNDN phải nộp của hoạt động được hưởng ưu đãi thuế TNDN ([21]=[15]-[16]) |
[21] |
|
2. |
Thuế TNDN nộp thừa kỳ trước chuyển sang kỳ này |
[22] |
|
3. |
Thuế TNDN đã tạm nộp trong năm |
[23] |
|
4. |
Chênh lệch giữa số thuế phải nộp và số thuế đã tạm nộp trong năm ([24]=[21]-[23]) |
[24] |
|
5. |
Thuế TNDN còn phải nộp ([25]=[21]-[22]-[23]) |
[25] |
|
Tôi cam đoan số liệu, tài liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu, tài liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:.............................
Chứng chỉ hành nghề số:......
|
..., ngày....... tháng....... năm.......
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử) |
|
Cách kê khai Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi - mẫu số 03-1C/TNDN theo TT 80/2021 như sau:
-
Chỉ tiêu [01]: NNT ghi rõ kỳ tính thuế năm phù hợp kỳ tính thuế trên tờ khai 03/TNDN.
-
Chỉ tiêu [02], [03]: NNT ghi tên và mã số thuế của người nộp thuế phù hợp thông tin trên tờ khai 03/TNDN. NNT khai thuế điện tử thì hệ thống Etax tự động hỗ trợ hiển thị thông tin này từ thông tin NNT kê khai trên tờ khai 03/TNDN
-
Chỉ tiêu (1) từ (90): NNT kê khai phụ lục kết quả sản xuất kinh doanh theo hướng dẫn tại Thông tư số 334/2016/TT-BTC