wisswatches happytobuynfljerseys bonniewatches cheapchinajerseysfree nikenflcheapjerseyschina wholesalechinajerseysfreeshipping cheapjordans1 cheaprealyeezysshoesforsale chinajerseysatwholesale yeezyforcheap watchesbin cheap-airjordans
[X] ?óng l?i
Loading...
kế toán Thiên ưng
KẾ TOÁN THIÊN ƯNG chuyên dạy học thực hành kế toán thuế tổng hợp trên chứng từ thực tế và phần mềm HTKK, Excel, Misa. Là một địa chỉ học kế toán tốt nhất tại Hà Nội và TP HCM
Giảm 30% học phí khóa học kế toán online
học thực hành kế toán tổng hợp
học thực hành kế toán thuế
học thực hành kế toán trên excel
học phần mềm kế toán misa

CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG dạy học kế toán thực hành thực tế

Giảm 30% học phí khóa học kế toán online

Mẫu tờ khai thuế

Mẫu số 04/NNG-TNCN Tờ khai thuế thu nhập cá nhân theo TT 80/2021

Mẫu Tờ khai thuế thu nhập cá nhân áp dụng đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng được trả từ nước ngoài mới nhất năm 2024 là mẫu số: 04/NNG-TNCN được ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC. 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Áp dụng đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng được trả từ nước ngoài)
 
[01] Kỳ tính thuế: Lần phát sinh ngày … tháng … năm …
[02] Lần đầu:                         [03] Bổ sung lần thứ: …
 
[04] Tên người nộp thuế:…………………..……………………………....................
[05] Mã số thuế:
                           
[06] Địa chỉ: …………………………………….........................................................
[07] Quận/huyện: ..................... [08] Tỉnh/thành phố: .................................................
[09] Điện thoại:……………..[10] Fax:.........................[11] Email: ............................
[12] Tên đại lý thuế (nếu có):…..……………………….............................................
[13] Mã số thuế:
                           
[14] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .................................ngày: .........................................
[15] Tên tổ chức tại Việt Nam nơi cá nhân phát sinh hoạt động có thu nhập:…………………
[16] Mã số thuế:
                           
[17] Địa chỉ: ……………………..………………………………………………….
[18] Quận/huyện: ................... [19] Tỉnh/Thành phố: ................................................
[20] Điện thoại: .....................  [21] Fax: .......................... [22] Email: ......................
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Số tiền
I Thu nhập từ kinh doanh của cá nhân không cư trú
1 Tổng thu nhập tính thuế  [23]  
2 Thuế suất [24]  
3 Tổng số thuế thu nhập cá nhân phải nộp [25]=[23]*[24] [25]  
II Thu nhập từ đầu tư vốn
1 Tổng thu nhập chịu thuế [26]  
2 Tổng số thuế phải nộp [27]  
3 Tổng số thuế đã nộp ở nước ngoài [28]  
4 Số thuế còn phải nộp [29]=[27]-[28] [29]  
III Thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại
1 Tổng thu nhập chịu thuế [30]  
2 Tổng số thuế phải nộp [31]  
3 Tổng số thuế đã nộp ở nước ngoài [32]  
4 Số thuế còn phải nộp [33]=[31]-[32] [33]  
IV Thu nhập từ trúng thưởng
1 Tổng thu nhập chịu thuế [34]  
2 Tổng số thuế phải nộp [35]  
3 Tổng số thuế đã nộp ở nước ngoài [36]  
4 Số thuế còn phải nộp [37]=[35]-[36] [37]  
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

 
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên: …………………
Chứng chỉ hành nghề số:......
…, ngày ... tháng … năm
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

Cách kê khai Tờ khai thuế thu nhập cá nhân - mẫu số 04/NNG-TNCN theo TT 80/2021 như sau:

I. Phần thông tin chung:

[01] Kỳ tính thuế: Ghi rõ ngày, tháng, năm thực hiện khai thuế.
[02] Lần đầu: Nếu khai thuế lần đầu thì đánh dấu “x” vào ô vuông.
[03] Bổ sung lần thứ: Nếu khai sau lần đầu thì được xác định là khai bổ sung và ghi số lần khai bổ sung vào chỗ trống. Số lần khai bổ sung được ghi theo chữ số trong dãy chữ số tự nhiên (1, 2, 3….).
[04] Tên người nộp thuế: Ghi rõ ràng, đầy đủ họ, tên theo đăng ký thuế hoặc chứng minh nhân dân/CCCD/Hộ chiếu của cá nhân.
[05] Mã số thuế: Ghi rõ ràng, đầy đủ mã số thuế của cá nhân theo Giấy chứng nhận đăng ký thuế dành cho cá nhân hoặc Thông báo mã số thuế cá nhân hoặc Thẻ mã số thuế do cơ quan thuế cấp.
[06] Địa chỉ: Ghi rõ ràng, đầy đủ địa chỉ số nhà, xã phường nơi cư trú của cá nhân.
[07] Quận/huyện: Ghi quận, huyện thuộc tỉnh/thành phố nơi cư trú của cá nhân.  
[08] Tỉnh/thành phố: Ghi tỉnh/thành phố nơi cư trú của cá nhân.
[09] Điện thoại: Ghi rõ ràng, đầy đủ điện thoại của cá nhân.
[10] Fax: Ghi rõ ràng, đầy đủ số fax của cá nhân.
[11] Email: Ghi rõ ràng, đầy đủ địa chỉ email của cá nhân.
[12]Tên đại lý thuế (nếu có): Trường hợp cá nhân uỷ quyền khai thuế cho Đại lý thuế thì phải ghi rõ ràng, đầy đủ tên của Đại lý thuế theo Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của Đại lý thuế.
[13] Mã số thuế: Ghi rõ ràng, đầy đủ mã số thuế của đại lý thuế theo Giấy chứng nhận đăng ký thuế do cơ quan thuế cấp.
[14] Hợp đồng đại lý thuế: Ghi rõ ràng, đầy đủ số, ngày của Hợp đồng đại lý thuế giữa người nộp thuế với đại lý thuế (hợp đồng đang thực hiện).
[15] Tên tổ chức tại Việt Nam nơi cá nhân phát sinh hoạt động có thu nhập: Ghi rõ ràng, đầy đủ tên của tổ chức tại Việt Nam theo Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký thuế. Tổ chức tại Việt Nam trong trường hợp này là nơi cá nhân phát sinh thu nhập chịu thuế nhưng khoản thu nhập đó được trả từ nước ngoài (nếu có).
[16] Mã số thuế: Ghi rõ ràng, đầy đủ mã số thuế của tổ chức tại Việt Nam nơi cá nhân phát sinh thu nhập chịu thuế (nếu có khai thông tin tại chỉ tiêu [15]).
[17] Địa chỉ: Ghi rõ ràng, đầy đủ địa chỉ của tổ chức tại Việt Nam nơi cá nhân phát sinh thu nhập chịu thuế (nếu có khai thông tin tại chỉ tiêu [15])
[18] Quận/huyện: Ghi quận, huyện thuộc tỉnh/thành phố của tổ chức tại Việt Nam nơi cá nhân phát sinh thu nhập chịu thuế (nếu có khai thông tin tại chỉ tiêu [15]).  
[19] Tỉnh/thành phố: Ghi tỉnh/thành phố trụ sở của tổ chức tại Việt Nam nơi cá nhân phát sinh thu nhập chịu thuế (nếu có khai thông tin tại chỉ tiêu [15]).
[20] Điện thoại: Ghi rõ ràng, đầy đủ điện thoại của tổ chức tại Việt Nam nơi cá nhân phát sinh thu nhập chịu thuế (nếu có khai thông tin tại chỉ tiêu [15]).
[21] Fax: Ghi rõ ràng, đầy đủ số fax của tổ chức tại Việt Nam nơi cá nhân phát sinh thu nhập chịu thuế (nếu có khai thông tin tại chỉ tiêu [15]).
[22] Email: Ghi rõ ràng, đầy đủ địa chỉ email của tổ chức tại Việt Nam nơi cá nhân phát sinh thu nhập chịu thuế (nếu có khai thông tin tại chỉ tiêu [15]).
 

II. Phần kê khai các chỉ tiêu của bảng:

A. CHI TIẾT TÍNH THUẾ
1 - Thu nhập từ kinh doanh của cá nhân không cư trú
[23] Tổng thu nhập tính thuế: là toàn bộ tiền bán hàng hoá, tiền gia công, tiền hoa hồng, tiền cung ứng hàng hoá, dịch vụ phát sinh trong kỳ tính thuế bao gồm cả khoản trợ giá, phụ thu, phụ trội mà cá nhân không cư trú được hưởng không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền.    
[24] Thuế suất: quy định đối với từng lĩnh vực, ngành nghề sản xuất, kinh doanh theo khoản 3 Điều 25 Luật Thuế thu nhập cá nhân số 04/2007/QH12 như sau:
- 1% đối với hoạt động kinh doanh hàng hoá.
- 5% đối với hoạt động kinh doanh dịch vụ.
- 2% đối với hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải và hoạt động kinh doanh khác.
Trường hợp cá nhân không cư trú có doanh thu từ nhiều lĩnh vực, ngành nghề sản xuất, kinh doanh khác nhau nhưng không tách riêng được doanh thu của từng lĩnh vực, ngành nghề thì thuế suất thuế thu nhập cá nhân được áp dụng theo mức thuế suất cao nhất đối với lĩnh vực, ngành nghề thực tế hoạt động trên toàn bộ doanh thu.
[25] Tổng số thuế thu nhập cá nhân phải nộp: [25]=[23]x[24].
 
2 - Thu nhập từ đầu tư vốn:
[26] Tổng thu nhập chịu thuế: là tổng số thu nhập từ đầu tư vốn mà cá nhân được nhận từ nước ngoài.
[27] Số thuế phải nộp: chỉ tiêu [27] = [26] x 5%.
[28] Tổng số thuế đã nộp ở nước ngoài: được xác định theo chứng từ nộp thuế tại nước ngoài. Trường hợp cơ quan thuế nước ngoài không cấp giấy xác nhận số thuế đã nộp, thì số thuế đã nộp ở nước ngoài được xác định căn cứ bản chụp Giấy chứng nhận khấu trừ thuế (ghi rõ đã nộp thuế theo tờ khai thuế nào) do cơ quan trả thu nhập cấp hoặc bản chụp chứng từ ngân hàng đối với số thuế đã nộp ở nước ngoài có xác nhận của người nộp thuế.
[29] Số thuế còn phải nộp: chỉ tiêu [29]=[27]-[28]. Số thuế đã nộp ở nước ngoài được trừ không vượt quá số thuế phải nộp tính theo biểu thuế của Việt Nam
 
3 - Thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại:
[30] Tổng thu nhập chịu thuế: là tổng số thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại mà cá nhân nhận được từ nước ngoài.
[31] Số thuế phải nộp: chỉ tiêu [31] = ([30] - 10.000.000 VNĐ) x 5%.
[32] Tổng số thuế đã nộp ở nước ngoài: được xác định theo chứng từ nộp thuế tại nước ngoài. Trường hợp cơ quan thuế nước ngoài không cấp giấy xác nhận số thuế đã nộp, thì số thuế đã nộp ở nước ngoài được xác định căn cứ bản chụp Giấy chứng nhận khấu trừ thuế (ghi rõ đã nộp thuế theo tờ khai thuế nào) do cơ quan trả thu nhập cấp hoặc bản chụp chứng từ ngân hàng đối với số thuế đã nộp ở nước ngoài có xác nhận của người nộp thuế.
[33] Số thuế còn phải nộp: chỉ tiêu [33]=[31]-[32]. Số thuế đã nộp ở nước ngoài được trừ không vượt quá số thuế phải nộp tính theo biểu thuế của Việt Nam.
 
4 - Thu nhập từ trúng thưởng:
[34] Tổng thu nhập chịu thuế: là tổng số thu nhập từ trúng thưởng mà cá nhân nhận được từ nước ngoài.
[35] Số thuế phải nộp: chỉ tiêu [35] = ([34]-10.000.000VNĐ) x 10%.
[36] Tổng số thuế đã nộp ở nước ngoài: được xác định theo chứng từ nộp thuế tại nước ngoài. Trường hợp cơ quan thuế nước ngoài không cấp giấy xác nhận số thuế đã nộp, thì số thuế đã nộp ở nước ngoài được xác định căn cứ bản chụp Giấy chứng nhận khấu trừ thuế (ghi rõ đã nộp thuế theo tờ khai thuế nào) do cơ quan trả thu nhập cấp hoặc bản chụp chứng từ ngân hàng đối với số thuế đã nộp ở nước ngoài có xác nhận của người nộp thuế.
[37] Số thuế còn phải nộp: chỉ tiêu [37]=[35]-[36]. Số thuế đã nộp ở nước ngoài được trừ không vượt quá số thuế phải nộp tính theo biểu thuế của Việt Nam.

Mẫu số 04/NNG-TNCN Tờ khai thuế thu nhập cá nhân theo TT 80/2021

Giảm 30% học phí khóa học kế toán online
Xem thêm

KẾ TOÁN THIÊN ƯNG ĐỊA CHỈ CÁC CƠ SỞ HỌC
 Hotline: 0987. 026. 515  Địa chỉ tại Hà Nội:
 1. Cơ sở Cầu Giấy: Xuân Thủy - Cầu giấy - Hà Nội
 Email: ketoanthienung@gmail.com  2. Cơ sở Định Công: Định Công - Thanh xuân - Hà Nội
 Website: ketoanthienung.net  3. Cơ sở Thanh Xuân: Nguyễn Trãi - Thanh Xuân - Hà Nội
   4. Cơ sở Long Biên: Sài Đồng - Long Biên - Hà Nội
   5. Cơ sở Hà Đông: Trần Phú - Hà Đông - Hà Nội
   Địa chỉ tại Hồ Chí Minh:
   6. Cơ sở Quận 3: Cách mạng tháng 8 - Phường 11 - Quận 3 - Tp. Hồ Chí Minh
   7. Cơ sở Q. Thủ Đức - HCMP. Hiệp Bình Chánh - Quận Thủ Đức - Tp. Hồ Chí Minh
Bản quyền thuộc về: Kế toán Thiên Ưng  DMCA.com Công ty kế toán Thiên Ưng
 
Giảm giá 30% học phí khóa học thực hành kế toán online