Mẫu Bảng kê chi tiết cá nhân chuyển nhượng vốn mới nhất năm 2024 là mẫu số: 04-1/CNV-TNCN được ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC. Đây là phụ lục kèm theo tờ khai 04/CNV-TNCN Áp dụng đối với tổ chức khai thuế thay, nộp thuế thay cho nhiều cá nhân
Phụ lục
BẢNG KÊ CHI TIẾT CÁ NHÂN CHUYỂN NHƯỢNG VỐN
(Kèm theo tờ khai 04/CNV-TNCN Áp dụng đối với tổ chức khai thuế thay, nộp thuế thay cho nhiều cá nhân)
[01] Kỳ tính thuế: |
[01a] Lần phát sinh ngày…tháng...năm... [01b] Tháng...năm.../Quý... năm .....
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ: … |
[04] Tổ chức, cá nhân khai thay: …………………….……………………………………………
I. CHUYỂN NHƯỢNG VỐN GÓP
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Thông tin cá nhân chuyển nhượng |
Thông tin tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng |
Hợp đồng chuyển nhượng |
Giá chuyển nhượng |
Giá vốn của phần vốn góp |
Chi
phí chuyển nhượng |
Thu nhập tính thuế từ chuyển nhượng vốn góp |
Số thuế TNCN phải nộp |
Số thuế được miễn giảm theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần |
Số thuế còn phải nộp |
Họ và tên NNT |
Mã số thuế |
Số CMND/
Hộ chiếu/ CCCD (trường hợp chưa có mã số thuế) |
Tên Tổ chức, cá nhân |
Mã số thuế |
Số CMND
/Hộ chiếu/ CCCD (trường hợp chưa có mã số thuế) |
Số |
Ngày/ tháng/
năm |
[06] |
[07] |
[08] |
[09] |
[10] |
[11] |
[12] |
[13] |
[14] |
[15] |
[16] |
[17] |
[18]=[15]-[16]-[17] |
[19] |
[20] |
[21]= [19]-[20] |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
[22] |
[23] |
[24] |
[25] |
[26] |
[27] |
[28] |
II. CHUYỂN NHƯỢNG CHỨNG KHOÁN
STT |
Thông tin cá nhân chuyển nhượng |
Thông tin tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng |
Hợp đồng chuyển nhượng |
Số lượng chứng khoán |
Giá chuyển nhượng |
Số thuế TNCN phải nộp |
Số thuế được miễn giảm theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần |
Số thuế còn phải nộp |
Họ và tên NNT |
Mã số thuế |
Số CMND/Hộ chiếu/ CCCD (trường hợp chưa có mã số thuế) |
Tên Tổ chức, cá nhân |
Mã số thuế |
Số CMND/ Hộ chiếu/ CCCD cá nhân (trường hợp chưa có mã số thuế) |
Số |
Ngày/ tháng/năm |
[29] |
[30] |
[31] |
[32] |
[33] |
[34] |
[35] |
[36] |
[37] |
[38] |
[39] |
[40] |
[41] |
[42]= [40]-[41] |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
[43] |
[44] |
[45] |
[46] |
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên: …………………...
Chứng chỉ hành nghề số:........ |
...., ngày … tháng … năm …
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KHAI THAY |
(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử) |
|
|
Để biết chi tiết những trường hợp này thì phải làm mẫu số: 04-1/CNV-TNCN thì:
Công ty đào tạo Kế Toán Thiên Ưng mời các bạn tham khảo thêm các bài viết như:
Cách kê khai mẫu số 04-1/CNV-TNCN theo TT 80/2021 Bảng kê chi tiết cá nhân chuyển nhượng vốn như sau:
I. Phần thông tin chung:
[01] Kỳ tính thuế:
[01a] Trường hợp khai thuế theo từng lần phát sinh thì ghi ngày, tháng, năm của lần thực hiện khai thuế.
[01b] Trường hợp khai thuế theo tháng/quý - năm thì ghi tháng/quý - năm của kỳ thực hiện khai thuế.
[02] Lần đầu: Nếu khai thuế lần đầu thì đánh dấu “x” vào ô vuông.
[03] Bổ sung lần thứ: Nếu khai sau lần đầu thì được xác định là khai bổ sung và ghi số lần khai bổ sung vào chỗ trống. Số lần khai bổ sung được ghi theo chữ số trong dãy chữ số tự nhiên (1, 2, 3,….).
[04] Tên tổ chức, cá nhân khai thay: Ghi rõ ràng, đầy đủ tên tổ chức khai thay (theo Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký thuế) trong trường hợp tổ chức nơi cá nhân chuyển nhượng vốn góp, chuyển nhượng chứng khoán khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân. Hoặc ghi đầy đủ họ tên của cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay theo đăng ký thuế hoặc chứng minh nhân dân/CCCD/Hộ chiếu.
[05] Mã số thuế: Ghi rõ ràng, đầy đủ mã số thuế của tổ chức/cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay
II. Phần kê khai các chỉ tiêu của bảng:
(a) CHUYỂN NHƯỢNG VỐN GÓP
[06] STT: Ghi đầy đủ, lần lượt số thứ tự từ bé đến lớn của từng cá nhân chuyển nhượng vốn góp.
[07] Họ và Tên: Ghi rõ ràng, đầy đủ họ, tên theo tờ đăng ký mã số thuế hoặc chứng minh nhân dân/CCCD/Hộ chiếu của từng cá nhân chuyển nhượng vốn góp.
[08] Mã số thuế: Ghi rõ ràng, đầy đủ mã số thuế của từng cá nhân chuyển nhượng vốn góp theo Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế hoặc Thẻ mã số thuế do cơ quan thuế cấp.
[09] Số CMND/CCCD/Hộ Chiếu: Ghi rõ ràng, đầy đủ số CMND/CCCD/Hộ Chiếu của cá nhân chuyển nhượng vốn góp không có mã số thuế.
[10] Tên tổ chức, cá nhân: Ghi rõ ràng, đầy đủ họ, tên theo tờ đăng ký mã số thuế hoặc chứng minh nhân dân/CCCD/Hộ chiếu của cá nhân nhận chuyển nhượng vốn góp. Hoặc ghi đầy đủ tên của Tổ chức nhận chuyển nhượng vốn góp theo Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
[11] Mã số thuế: Ghi rõ ràng, đầy đủ mã số thuế của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng vốn góp theo Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế hoặc Thẻ mã số thuế do cơ quan thuế cấp.
[12] Số CMND/CCCD/Hộ Chiếu: Ghi rõ ràng, đầy đủ số CMND/CCCD/Hộ Chiếu của cá nhân nhận chuyển nhượng không có mã số thuế.
[13], [14] Hợp đồng chuyển nhượng vốn số:....ngày....tháng.....năm...: Ghi số và ngày ký hợp đồng chuyển nhượng vốn góp.
[15] Giá chuyển nhượng: là giá chuyển nhượng vốn căn cứ theo hợp đồng chuyển nhượng.
[16] Giá vốn của phần vốn góp chuyển nhượng: là trị giá phần vốn góp tại thời điểm chuyển nhượng vốn, bao gồm: trị giá phần vốn góp thành lập doanh nghiệp, trị giá phần vốn của các lần góp bổ sung, trị giá phần vốn do mua lại, trị giá phần vốn từ lợi tức ghi tăng vốn.
[17] Chi phí chuyển nhượng: là những chi phí hợp lý thực tế phát sinh liên quan đến việc tạo ra thu nhập từ chuyển nhượng vốn, có hoá đơn, chứng từ hợp lệ theo quy định.
[18] Thu nhập tính thuế từ chuyển nhượng vốn: chỉ tiêu [18] = [15] - [16] - [17].
[19] Số thuế phải nộp: chỉ tiêu [19] = [18] x 20%.
[20] Số thuế được miễn giảm theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần: Trường hợp cá nhân thuộc diện được miễn giảm theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần thì ghi chính xác số thuế được xem xét miễn giảm.
[21] Số thuế còn phải nộp: chỉ tiêu [21] =[19]-[20].
[22], [23], [24], [25], [26], [27], [28]: ghi giá trị tổng cộng tương ứng của cột chỉ tiêu [15], [16], [17], [18], [19], [20], [21] của tất cả các cá nhân được khai thay
(b) CHUYỂN NHƯỢNG CHỨNG KHOÁN
[29] STT: Ghi đầy đủ, lần lượt số thứ tự từ bé đến lớn của từng cá nhân chuyển nhượng chứng khoán.
[30] Họ và Tên: Ghi rõ ràng, đầy đủ họ, tên theo tờ đăng ký mã số thuế hoặc chứng minh nhân dân/CCCD/Hộ chiếu của từng cá nhân chuyển nhượng chứng khoán.
[31] Mã số thuế: Ghi rõ ràng, đầy đủ mã số thuế của từng cá nhân chuyển nhượng chứng khoán theo Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế hoặc Thẻ mã số thuế do cơ quan thuế cấp.
[32] Số CMND/CCCD/Hộ Chiếu: Ghi rõ ràng, đầy đủ số CMND/CCCD/Hộ Chiếu của cá nhân chuyển nhượng chứng khoán không có mã số thuế.
[33] Tên tổ chức, cá nhân: Ghi rõ ràng, đầy đủ họ, tên theo tờ đăng ký mã số thuế hoặc chứng minh nhân dân/CCCD/Hộ chiếu của cá nhân nhận chuyển nhượng chứng khoán. Hoặc ghi đầy đủ tên của Tổ chức nhận chuyển nhượng chứng khoán theo Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
[34] Mã số thuế: Ghi rõ ràng, đầy đủ mã số thuế của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng chứng khoán theo Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế hoặc Thẻ mã số thuế do cơ quan thuế cấp.
[35] Số CMND/CCCD/Hộ chiếu: Ghi rõ ràng, đầy đủ số CMND/CCCD/Hộ Chiếu của cá nhân nhận chuyển nhượng không có mã số thuế.
[36], [37] Hợp đồng chuyển nhượng vốn số:...., ngày....tháng.....năm...: Ghi số và ngày ký hợp đồng chuyển nhượng chứng khoán.
[39] Giá chuyển nhượng: là giá chuyển nhượng chứng khoán căn cứ theo hợp đồng chuyển nhượng.
[40] Số thuế phải nộp: chỉ tiêu [40] = [39] x 0,1%.
[41] Số thuế được miễn giảm theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần: Trường hợp cá nhân có số thuế được miễn giảm theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần thì ghi chính xác số thuế được miễn giảm.
[42] Số thuế còn phải nộp: chỉ tiêu [42] =[40]-[41].
[43], [44], [45], [46]: ghi giá trị tổng cộng tương ứng của cột chỉ tiêu [39], [40], [41], [42] của tất cả các cá nhân mà tổ chức, cá nhân khai thay.
Công ty đào tạo Kế Toán Thiên Ưng mời các bạn tham khảo thêm: