Tuổi nghỉ hưu của nữ giới và nam giới vào năm 2024 đang được quy định tại điều 169 của Bộ Luật Lao Động số 45/2019/QH14 và được quy định chi tiết tại Nghị định 135/2020/NĐ-CP quy định về tuổi nghỉ hưu với người lao động.
Tuổi nghỉ hưu của nữ năm 2024 là 56 tuổi 4 tháng
Tuổi nghỉ hưu của nam giới năm 2024 là 61 tuổi
Cụ thể như sau:
Theo khoản 2 điều 169 của Bộ Luật Lao Động số 45/2019/QH14 thì:
Tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường được điều chỉnh theo lộ trình cho đến khi đủ 62 tuổi đối với lao động nam vào năm 2028 và đủ 60 tuổi đối với lao động nữ vào năm 2035.
Kể từ năm 2021, tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường là đủ 60 tuổi 03 tháng đối với lao động nam và đủ 55 tuổi 04 tháng đối với lao động nữ; sau đó, cứ mỗi năm tăng thêm 03 tháng đối với lao động nam và 04 tháng đối với lao động nữ.
Theo Điều 4 của Nghị định 135/2020/NĐ-CP quy định về Tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường thì lộ trình điều chỉnh tuổi nghỉ hưu của người lao động qua các năm như sau:
Nhìn vào bảng trên chúng ta thấy:
Tuổi nghỉ hưu của nữ vào năm 2024 là 56 tuổi 4 tháng
Tuổi nghỉ hưu của nam giới vào năm 2024 là 61 tuổi
Còn sang năm 2025:
+ Tuổi nghỉ hưu của nữ năm 2025 là 56 tuổi 8 tháng
+ Tuổi nghỉ hưu của nam giới năm 2025 là 61 tuổi 3 tháng
Việc đối chiếu tháng, năm sinh của người lao động tương ứng với tuổi nghỉ hưu quy định tại khoản này theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 135/2020/NĐ-CP như sau:
PHỤ LỤC I
LỘ TRÌNH TUỔI NGHỈ HƯU TRONG ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG BÌNH THƯỜNG GẮN VỚI THÁNG, NĂM SINH TƯƠNG ỨNG
(Ban hành kèm theo Nghị định số 135/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ).
Lao động nam |
Lao động nữ |
Thời điểm sinh |
Tuổi nghỉ hưu |
Thời điểm hưởng lương hưu |
Thời điểm sinh |
Tuổi nghỉ hưu |
Thời điểm hưởng lương hưu |
Tháng |
Năm |
|
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
|
Tháng |
Năm |
1 |
1961 |
60 tuổi 3 tháng |
5 |
2021 |
1 |
1966 |
55 tuổi 4 tháng |
6 |
2021 |
2 |
1961 |
6 |
2021 |
2 |
1966 |
7 |
2021 |
3 |
1961 |
7 |
2021 |
3 |
1966 |
8 |
2021 |
4 |
1961 |
8 |
2021 |
4 |
1966 |
9 |
2021 |
5 |
1961 |
9 |
2021 |
5 |
1966 |
10 |
2021 |
6 |
1961 |
10 |
2021 |
6 |
1966 |
11 |
2021 |
7 |
1961 |
11 |
2021 |
7 |
1966 |
12 |
2021 |
8 |
1961 |
12 |
2021 |
8 |
1966 |
1 |
2022 |
9 |
1961 |
1 |
2022 |
9 |
1966 |
55 tuổi 8 tháng |
6 |
2022 |
10 |
1961 |
60 tuổi 6 tháng |
5 |
2022 |
10 |
1966 |
7 |
2022 |
11 |
1961 |
6 |
2022 |
11 |
1966 |
8 |
2022 |
12 |
1961 |
7 |
2022 |
12 |
1966 |
9 |
2022 |
1 |
1962 |
8 |
2022 |
1 |
1967 |
10 |
2022 |
2 |
1962 |
9 |
2022 |
2 |
1967 |
11 |
2022 |
3 |
1962 |
10 |
2022 |
3 |
1967 |
12 |
2022 |
4 |
1962 |
11 |
2022 |
4 |
1967 |
1 |
2023 |
5 |
1962 |
12 |
2022 |
5 |
1967 |
56 tuổi |
6 |
2023 |
6 |
1962 |
1 |
2023 |
6 |
1967 |
7 |
2023 |
7 |
1962 |
60 tuổi 9 tháng |
5 |
2023 |
7 |
1967 |
8 |
2023 |
8 |
1962 |
6 |
2023 |
8 |
1967 |
9 |
2023 |
9 |
1962 |
7 |
2023 |
9 |
1967 |
10 |
2023 |
10 |
1962 |
8 |
2023 |
10 |
1967 |
11 |
2023 |
11 |
1962 |
9 |
2023 |
11 |
1967 |
12 |
2023 |
12 |
1962 |
10 |
2023 |
12 |
1967 |
1 |
2024 |
1 |
1963 |
11 |
2023 |
1 |
1968 |
56 tuổi 4 tháng |
6 |
2024 |
2 |
1963 |
12 |
2023 |
2 |
1968 |
7 |
2024 |
3 |
1963 |
1 |
2024 |
3 |
1968 |
8 |
2024 |
4 |
1963 |
61 tuổi |
5 |
2024 |
4 |
1968 |
9 |
2024 |
5 |
1963 |
6 |
2024 |
5 |
1968 |
10 |
2024 |
6 |
1963 |
7 |
2024 |
6 |
1968 |
11 |
2024 |
7 |
1963 |
8 |
2024 |
7 |
1968 |
12 |
2024 |
8 |
1963 |
9 |
2024 |
8 |
1968 |
1 |
2025 |
9 |
1963 |
10 |
2024 |
9 |
1968 |
56 tuổi 8 tháng |
6 |
2025 |
10 |
1963 |
11 |
2024 |
10 |
1968 |
7 |
2025 |
11 |
1963 |
12 |
2024 |
11 |
1968 |
8 |
2025 |
12 |
1963 |
1 |
2025 |
12 |
1968 |
9 |
2025 |
1 |
1964 |
61 tuổi 3 tháng |
5 |
2025 |
1 |
1969 |
10 |
2025 |
2 |
1964 |
6 |
2025 |
2 |
1969 |
11 |
2025 |
3 |
1964 |
7 |
2025 |
3 |
1969 |
12 |
2025 |
4 |
1964 |
8 |
2025 |
4 |
1969 |
1 |
2026 |
5 |
1964 |
9 |
2025 |
5 |
1969 |
57 tuổi |
6 |
2026 |
6 |
1964 |
10 |
2025 |
6 |
1969 |
7 |
2026 |
7 |
1964 |
11 |
2025 |
7 |
1969 |
8 |
2026 |
8 |
1964 |
12 |
2025 |
8 |
1969 |
9 |
2026 |
9 |
1964 |
1 |
2026 |
9 |
1969 |
10 |
2026 |
10 |
1964 |
61 tuổi 6 tháng |
5 |
2026 |
10 |
1969 |
11 |
2026 |
11 |
1964 |
6 |
2026 |
11 |
1969 |
12 |
2026 |
12 |
1964 |
7 |
2026 |
12 |
1969 |
1 |
2027 |
1 |
1965 |
8 |
2026 |
1 |
1970 |
57 tuổi 4 tháng |
6 |
2027 |
2 |
1965 |
9 |
2026 |
2 |
1970 |
7 |
2027 |
3 |
1965 |
10 |
2026 |
3 |
1970 |
8 |
2027 |
4 |
1965 |
11 |
2026 |
4 |
1970 |
9 |
2027 |
5 |
1965 |
12 |
2026 |
5 |
1970 |
10 |
2027 |
6 |
1965 |
1 |
2027 |
6 |
1970 |
11 |
2027 |
7 |
1965 |
61 tuổi 9 tháng |
5 |
2027 |
7 |
1970 |
12 |
2027 |
8 |
1965 |
6 |
2027 |
8 |
1970 |
1 |
2028 |
9 |
1965 |
7 |
2027 |
9 |
1970 |
57 tuổi 8 tháng |
6 |
2028 |
10 |
1965 |
8 |
2027 |
10 |
1970 |
7 |
2028 |
11 |
1965 |
9 |
2027 |
11 |
1970 |
8 |
2028 |
12 |
1965 |
10 |
2027 |
12 |
1970 |
9 |
2028 |
1 |
1966 |
11 |
2027 |
1 |
1971 |
10 |
2028 |
2 |
1966 |
12 |
2027 |
2 |
1971 |
11 |
2028 |
3 |
1966 |
1 |
2028 |
3 |
1971 |
12 |
2028 |
Từ tháng 4/1966 trở đi |
62 tuổi |
Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 62 tuổi |
4 |
1971 |
|
1 |
2029 |
|
5 |
1971 |
58 tuổi |
6 |
2029 |
6 |
1971 |
7 |
2029 |
7 |
1971 |
8 |
2029 |
8 |
1971 |
9 |
2029 |
9 |
1971 |
10 |
2029 |
10 |
1971 |
11 |
2029 |
11 |
1971 |
12 |
2029 |
12 |
1971 |
1 |
2030 |
1 |
1972 |
58 tuổi 4 tháng |
6 |
2030 |
2 |
1972 |
7 |
2030 |
3 |
1972 |
8 |
2030 |
4 |
1972 |
9 |
2030 |
5 |
1972 |
10 |
2030 |
6 |
1972 |
11 |
2030 |
7 |
1972 |
12 |
2030 |
8 |
1972 |
1 |
2031 |
9 |
1972 |
58 tuổi 8 tháng |
6 |
2031 |
10 |
1972 |
7 |
2031 |
11 |
1972 |
8 |
2031 |
12 |
1972 |
9 |
2031 |
1 |
1973 |
10 |
2031 |
2 |
1973 |
11 |
2031 |
3 |
1973 |
12 |
2031 |
4 |
1973 |
1 |
2032 |
5 |
1973 |
59 tuổi |
6 |
2032 |
6 |
1973 |
7 |
2032 |
7 |
1973 |
8 |
2032 |
8 |
1973 |
9 |
2032 |
9 |
1973 |
10 |
2032 |
10 |
1973 |
11 |
2032 |
11 |
1973 |
12 |
2032 |
12 |
1973 |
1 |
2033 |
1 |
1974 |
59 tuổi 4 tháng |
6 |
2033 |
2 |
1974 |
7 |
2033 |
3 |
1974 |
8 |
2033 |
4 |
1974 |
9 |
2033 |
5 |
1974 |
10 |
2033 |
6 |
1974 |
11 |
2033 |
7 |
1974 |
12 |
2033 |
8 |
1974 |
1 |
2034 |
9 |
1974 |
59 tuổi 8 tháng |
6 |
2034 |
10 |
1974 |
7 |
2034 |
11 |
1974 |
8 |
2034 |
12 |
1974 |
9 |
2034 |
1 |
1975 |
10 |
2034 |
2 |
1975 |
11 |
2034 |
3 |
1975 |
12 |
2034 |
4 |
1975 |
1 |
2035 |
Từ tháng 5/1975 trở đi |
60 tuổi |
Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 60 tuổi |
Trường hợp nào thì được nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn:
Theo Điều 5 của Nghị định 135/2020/NĐ-CP quy định về nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường thì:
Nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường của người lao động theo khoản 3 Điều 169 của Bộ luật Lao động được quy định cụ thể như sau:
1. Người lao động thuộc các trường hợp dưới đây có thể nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn nhưng không quá 05 tuổi so với tuổi nghỉ hưu quy định tại Điều 4 của Nghị định này tại thời điểm nghỉ hưu, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác:
a) Người lao động có từ đủ 15 năm trở lên làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thuộc danh mục do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành.
b) Người lao động có từ đủ 15 năm trở lên làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, bao gồm cả thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên trước ngày 01 tháng 01 năm 2021.
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
c) Người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên.
d) Người lao động có tổng thời gian làm nghề, công việc quy định tại điểm a và thời gian làm việc ở vùng quy định tại điểm b khoản này từ đủ 15 năm trở lên.
2. Tuổi nghỉ hưu thấp nhất của người lao động quy định tại khoản 1 Điều này được thực hiện theo bảng dưới đây:
Việc đối chiếu tháng, năm sinh của người lao động tương ứng với tuổi nghỉ hưu quy định tại khoản này theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 135/2020/NĐ-CP như sau:
PHỤ LỤC II
TUỔI NGHỈ HƯU THẤP NHẤT GẮN VỚI THÁNG, NĂM SINH TƯƠNG ỨNG
(Ban hành kèm theo Nghị định số 135/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ)
Lao động nam |
Lao động nữ |
Thời điểm sinh |
Tuổi nghỉ hưu |
Thời điểm hưởng lương hưu |
Thời điểm sinh |
Tuổi nghỉ hưu |
Thời điểm hưởng lương hưu |
Tháng |
Năm |
|
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
|
Tháng |
Năm |
1 |
1966 |
55 tuổi 3 tháng |
5 |
2021 |
1 |
1971 |
50 tuổi 4 tháng |
6 |
2021 |
2 |
1966 |
6 |
2021 |
2 |
1971 |
7 |
2021 |
3 |
1966 |
7 |
2021 |
3 |
1971 |
8 |
2021 |
4 |
1966 |
8 |
2021 |
4 |
1971 |
9 |
2021 |
5 |
1966 |
9 |
2021 |
5 |
1971 |
10 |
2021 |
6 |
1966 |
10 |
2021 |
6 |
1971 |
11 |
2021 |
7 |
1966 |
11 |
2021 |
7 |
1971 |
12 |
2021 |
8 |
1966 |
12 |
2021 |
8 |
1971 |
1 |
2022 |
9 |
1966 |
1 |
2022 |
9 |
1971 |
50 tuổi 8 tháng |
6 |
2022 |
10 |
1966 |
55 tuổi 6 tháng |
5 |
2022 |
10 |
1971 |
7 |
2022 |
11 |
1966 |
6 |
2022 |
11 |
1971 |
8 |
2022 |
12 |
1966 |
7 |
2022 |
12 |
1971 |
9 |
2022 |
1 |
1967 |
8 |
2022 |
1 |
1972 |
10 |
2022 |
2 |
1967 |
9 |
2022 |
2 |
1972 |
11 |
2022 |
3 |
1967 |
10 |
2022 |
3 |
1972 |
12 |
2022 |
4 |
1967 |
11 |
2022 |
4 |
1972 |
1 |
2023 |
5 |
1967 |
12 |
2022 |
5 |
1972 |
51 tuổi |
6 |
2023 |
6 |
1967 |
1 |
2023 |
6 |
1972 |
7 |
2023 |
7 |
1967 |
55 tuổi 9 tháng |
5 |
2023 |
7 |
1972 |
8 |
2023 |
8 |
1967 |
6 |
2023 |
8 |
1972 |
9 |
2023 |
9 |
1967 |
7 |
2023 |
9 |
1972 |
10 |
2023 |
10 |
1967 |
8 |
2023 |
10 |
1972 |
11 |
2023 |
11 |
1967 |
9 |
2023 |
11 |
1972 |
12 |
2023 |
12 |
1967 |
10 |
2023 |
12 |
1972 |
1 |
2024 |
1 |
1968 |
11 |
2023 |
1 |
1973 |
51 tuổi 4 tháng |
6 |
2024 |
2 |
1968 |
12 |
2023 |
2 |
1973 |
7 |
2024 |
3 |
1968 |
1 |
2024 |
3 |
1973 |
8 |
2024 |
4 |
1968 |
56 tuổi |
5 |
2024 |
4 |
1973 |
9 |
2024 |
5 |
1968 |
6 |
2024 |
5 |
1973 |
10 |
2024 |
6 |
1968 |
7 |
2024 |
6 |
1973 |
11 |
2024 |
7 |
1968 |
8 |
2024 |
7 |
1973 |
12 |
2024 |
8 |
1968 |
9 |
2024 |
8 |
1973 |
1 |
2025 |
9 |
1968 |
10 |
2024 |
9 |
1973 |
51 tuổi 8 tháng |
6 |
2025 |
10 |
1968 |
11 |
2024 |
10 |
1973 |
7 |
2025 |
11 |
1968 |
12 |
2024 |
11 |
1973 |
8 |
2025 |
12 |
1968 |
1 |
2025 |
12 |
1973 |
9 |
2025 |
1 |
1969 |
56 tuổi 3 tháng |
5 |
2025 |
1 |
1974 |
10 |
2025 |
2 |
1969 |
6 |
2025 |
2 |
1974 |
11 |
2025 |
3 |
1969 |
7 |
2025 |
3 |
1974 |
12 |
2025 |
4 |
1969 |
8 |
2025 |
4 |
1974 |
1 |
2026 |
5 |
1969 |
9 |
2025 |
5 |
1974 |
52 tuổi |
6 |
2026 |
6 |
1969 |
10 |
2025 |
6 |
1974 |
7 |
2026 |
7 |
1969 |
11 |
2025 |
7 |
1974 |
8 |
2026 |
8 |
1969 |
12 |
2025 |
8 |
1974 |
9 |
2026 |
9 |
1969 |
1 |
2026 |
9 |
1974 |
10 |
2026 |
10 |
1969 |
56 tuổi 6 tháng |
5 |
2026 |
10 |
1974 |
11 |
2026 |
11 |
1969 |
6 |
2026 |
11 |
1974 |
12 |
2026 |
12 |
1969 |
7 |
2026 |
12 |
1974 |
1 |
2027 |
1 |
1970 |
8 |
2026 |
1 |
1975 |
52 tuổi 4 tháng |
6 |
2027 |
2 |
1970 |
9 |
2026 |
2 |
1975 |
7 |
2027 |
3 |
1970 |
10 |
2026 |
3 |
1975 |
8 |
2027 |
4 |
1970 |
11 |
2026 |
4 |
1975 |
9 |
2027 |
5 |
1970 |
12 |
2026 |
5 |
1975 |
10 |
2027 |
6 |
1970 |
1 |
2027 |
6 |
1975 |
11 |
2027 |
7 |
1970 |
56 tuổi 9 tháng |
5 |
2027 |
7 |
1975 |
12 |
2027 |
8 |
1970 |
6 |
2027 |
8 |
1975 |
1 |
2028 |
9 |
1970 |
7 |
2027 |
9 |
1975 |
52 tuổi 8 tháng |
6 |
2028 |
10 |
1970 |
8 |
2027 |
10 |
1975 |
7 |
2028 |
11 |
1970 |
9 |
2027 |
11 |
1975 |
8 |
2028 |
12 |
1970 |
10 |
2027 |
12 |
1975 |
9 |
2028 |
1 |
1971 |
11 |
2027 |
1 |
1976 |
10 |
2028 |
2 |
1971 |
12 |
2027 |
2 |
1976 |
11 |
2028 |
3 |
1971 |
1 |
2028 |
3 |
1976 |
12 |
2028 |
Từ tháng 4/1971 trở đi |
57 tuổi |
Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 57 tuổi |
4 |
1976 |
|
1 |
2029 |
|
5 |
1976 |
53 tuổi |
6 |
2029 |
6 |
1976 |
7 |
2029 |
7 |
1976 |
8 |
2029 |
8 |
1976 |
9 |
2029 |
9 |
1976 |
10 |
2029 |
10 |
1976 |
11 |
2029 |
11 |
1976 |
12 |
2029 |
12 |
1976 |
1 |
2030 |
1 |
1977 |
53 tuổi 4 tháng |
6 |
2030 |
2 |
1977 |
7 |
2030 |
3 |
1977 |
8 |
2030 |
4 |
1977 |
9 |
2030 |
5 |
1977 |
10 |
2030 |
6 |
1977 |
11 |
2030 |
7 |
1977 |
12 |
2030 |
8 |
1977 |
1 |
2031 |
9 |
1977 |
53 tuổi 8 tháng |
6 |
2031 |
10 |
1977 |
7 |
2031 |
11 |
1977 |
8 |
2031 |
12 |
1977 |
9 |
2031 |
1 |
1978 |
10 |
2031 |
2 |
1978 |
11 |
2031 |
3 |
1978 |
12 |
2031 |
4 |
1978 |
1 |
2032 |
5 |
1978 |
54 tuổi |
6 |
2032 |
6 |
1978 |
7 |
2032 |
7 |
1978 |
8 |
2032 |
8 |
1978 |
9 |
2032 |
9 |
1978 |
10 |
2032 |
10 |
1978 |
11 |
2032 |
11 |
1978 |
12 |
2032 |
12 |
1978 |
1 |
2033 |
1 |
1979 |
54 tuổi 4 tháng |
6 |
2033 |
2 |
1979 |
7 |
2033 |
3 |
1979 |
8 |
2033 |
4 |
1979 |
9 |
2033 |
5 |
1979 |
10 |
2033 |
6 |
1979 |
11 |
2033 |
7 |
1979 |
12 |
2033 |
8 |
1979 |
1 |
2034 |
9 |
1979 |
54 tuổi 8 tháng |
6 |
2034 |
10 |
1979 |
7 |
2034 |
11 |
1979 |
8 |
2034 |
12 |
1979 |
9 |
2034 |
1 |
1980 |
10 |
2034 |
2 |
1980 |
11 |
2034 |
3 |
1980 |
12 |
2034 |
4 |
1980 |
1 |
2035 |
Từ tháng 5/1980 trở đi |
55 tuổi |
Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 55 tuổi |
Trường hợp nào thì được nghỉ hưu ở tuổi cao hơn:
Theo Điều 5 của Nghị định 135/2020/NĐ-CP quy định về nghỉ hưu ở tuổi cao hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường thì:
Nghỉ hưu ở tuổi cao hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường của người lao động theo khoản 4 Điều 169 của Bộ luật Lao động được quy định cụ thể như sau:
1. Người lao động có thể nghỉ hưu ở tuổi cao hơn khi thỏa thuận với người sử dụng lao động tiếp tục làm việc sau tuổi nghỉ hưu quy định tại Điều 4 của Nghị định này.
2. Việc chấm dứt hợp đồng lao động và giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội đối với người lao động quy định tại khoản 1 Điều này thực hiện theo quy định tại Mục 3 Chương III của Bộ luật Lao động và quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội.