Mẫu 01/BK-ĐCTT Bảng kê hóa đơn điện tử đã lập sai theo NĐ 70/2025
Mẫu 01/BK-ĐCTT theo Nghị định số 70/2025/NĐ-CP ngày 20 tháng 3 năm 2025 là Bảng kê hóa đơn điện tử đã lập sai
Theo khoản 13, điều 1 của Nghị định số 70/2025/NĐ-CP Sửa đổi tên Điều 19 và sửa đổi, bổ sung Điều 19 Nghị định 123/2020/NĐ-CP thì Mẫu 01/BK-ĐCTT được sử dụng trong trường hợp trong tháng người bán đã lập sai cùng thông tin về người mua, tên hàng, đơn giá, thuế suất trên nhiều hóa đơn của cùng một người mua trong cùng tháng thì người bán được lập một hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế cho nhiều hóa đơn điện tử đã lập sai trong cùng tháng và đính kèm bảng kê các hóa đơn điện tử đã lập sai theo Mẫu số 01/BK-ĐCTT Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định này.
Cụ thể Mẫu 01/BK-ĐCTT theo Nghị định số 70/2025/NĐ-CP như sau:
Mẫu 01/BK-ĐCTT
BẢNG KÊ CÁC HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ ĐÃ LẬP SAI
Điều chỉnh □ Thay thế □
Ngày……tháng……năm…...
Chúng tôi gồm:
Công ty: ………………………………………….
Địa chỉ: ……………………………………………………....
Và Công ty: ………………………………………………………
Địa chỉ: ....................................................................................
Hai bên cùng nhau xác nhận điều chỉnh/thay thế các hóa đơn sau:
STT |
Thông tin trước điều chỉnh/thay thế |
|
Thông tin sau điều chỉnh/thay thế(*) |
Chênh lệch (**) |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn |
Ký hiệu hóa đơn |
Số hóa đơn |
Tên hàng hóa dịch vụ |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Thuế suất |
Thuế GTGT |
Tổng tiền |
Khác |
Ghi chú |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn |
Ký hiệu hóa đơn |
Số hóa đơn |
Tên hàng hóa dịch vụ |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Thuế suất |
Thuế GTGT |
Tổng tiền |
Khác |
Tổng tiền trước thuế |
Thuế GTGT |
Tổng tiền thanh toán |
Khác |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(13) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
|
1 |
C22TA |
1 |
A |
2 |
100 |
|
8% |
|
|
|
Thay dòng hàng hóa A bằng dòng hàng hóa X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
500 |
1500 |
8% |
120 |
1620 |
|
|
|
|
|
|
1 |
C22TA |
1 |
B |
1 |
200 |
|
8% |
|
|
|
Tăng số lượng hàng hóa từ 1 lên 3 |
3 |
|
|
|
|
200 |
600 |
8% |
48 |
648 |
|
|
|
|
|
|
1 |
C22TA |
1 |
C |
4 |
150 |
600 |
10% |
60 |
660 |
|
Tăng số lượng hàng hóa từ 4 -> 5, tăng đơn giá từ 150 lên 250, giảm thuế suất từ 10%->8% |
5 |
|
|
|
|
250 |
1250 |
8% |
100 |
1350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
C22TA |
1 |
D |
5 |
450 |
|
5% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
C22TA |
10 |
A |
2 |
100 |
|
8% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
C22TA |
10 |
B |
1 |
200 |
|
8% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
C22TA |
10 |
F |
4 |
150 |
|
10% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lý do điều chỉnh/thay thế:
(*) Đối với hóa đơn thay thế cho nhiều hóa đơn thì thông tin ở mục “Thông tin sau điều chỉnh/thay thế” là căn cứ để lập hóa đơn thay thế.
(**) Đối với hóa đơn điều chỉnh cho nhiều hóa đơn thì thông tin ở mục “Chênh lệch” là căn cứ để lập hóa đơn điều chỉnh.
Chú ý: Hình thức 01 hóa đơn điều chỉnh/thay thế cho nhiều hóa đơn chỉ áp dụng đối với cùng 01 người mua trong cùng 1 tháng và cùng sai thông tin (VD: cùng sai thông tin về thuế suất hoặc cùng sai thông tin về tiền thuế hoặc sai thông tin về tên hàng hóa).
…….., ngày……..tháng…….năm……..
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT BÊN MUA
(Chữ ký số, chữ ký điện tử) |
…….., ngày……..tháng…….năm……..
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT BÊN BÁN
(Chữ ký số, chữ ký điện tử) |
|
Lưu ý:
Nghị định 70/2025/NĐ-CP có hiệu lực thi hành từ ngày 01/6/2025 => Do đó Mẫu 01/BK-ĐCTT theo Nghị định số 70/2025/NĐ-CP sẽ bắt đầu có hiệu lực sử dụng từ ngày 01/6/2025
----------------------------------------------------------------------------
Các bạn muốn tải (download) Mẫu 01/BK-ĐCTT theo Nghị định số 70/2025/NĐ-CP trên đây về để tham khảo và sử dụng thì có thể gửi mail về địa chỉ mail: ketoanthienung@gmail.com => Kế Toán Thiên Ưng sẽ gửi lại Mẫu 01/BK-ĐCTT theo Nghị định số 70/2025/NĐ-CP này cho các bạn
----------------------------------------------------------------------------